Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải

doc 15 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_9_tiet_18_kiem_tra_giua_ki_i_n.doc

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải

  1. Ngày soạn: 27.11.2022 Ngày giảng: 9(A-B): 03.11.2022 Tiết 18 KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 2. Kĩ năng: Trình bày, nhận xét, so sánh, đối chiếu. 3. Thái độ : Hs có ý thức ôn tập nội dung kiến thức đã học và làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ * Ma trận: Môn Địa Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm Địa lí C1- Nhận biết C3- Trình bày dân cư được sự phân được tình hình bố các dân tộc ở phân bố dân cư nước ta. và đặc điểm về nguồn lao động ở nước ta. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 8,3% 33,3% 41,6% Địa lí C2-Phân biệt C4- Chứng minh C5-Vẽ và Kinh cơ cấu và vai được cơ cấu ngành nhận xét tế trò của ngành công nghiệp nước biểu đồ về sự dịch vụ ta thay đổi cơ cấu TPKT và cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 2,0 3,5 Tỉ lệ % 8,3 % 16,7 % 33,3% 58,4% Tổng 2 2 1 5 cộng 2,5 1,5 2,0 6,0 (41,7%) 25% (33,3%) (100%) Ma trân Sử Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm 1
  2. Bài 11: Nhận biết Liên Xô nguyên nhân và các khôi phụ kinh nước tế,các nước Đông Đông Âu thành Âu lập,hậu quả công cuộc cải tổ , thành tựu, quan hệ giữa Liên Xô và các nước Đông Âu,Nguyên nhân và hậu quat tan dã của Liên Xô Số câu 1 2 Số điểm 1 2,5 Tỉ lệ % 10% % Nêu về Hiểu về sự phát Đánh giá Bài 12: diễn biến triển của vai trò của Các và kết quả ASEAN Nen-xơn nước Á, của cách Man-đê-la Phi, Mĩ mạng Cu- – La- ba, đường tinh lối đổi mới và thành tựu của Trung Quốc Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,5 Tỉ lệ % 10 % 10% 10% 87,5% Tổng 2 1 1 4 cộng 2 1 1,0 4,0 20% 10% 10% 40% III. Đề kiểm tra §Ò 1 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi ý đúng 0,25đ) 1.1 Các dân tộc Tày, Nùng, Dao cư trú ở: A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. 1.2 Năm 2014 dân số Việt Nam là: A. 78,7 triệu người. B. 80,3 triệu người. C. 86,8 triệu người. D. 90,7 triệu người. Câu 2 (0,5 điểm) Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với cơ cấu các nhóm dịch vụ ở nước ta: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) 2
  3. A - Nhóm dịch vụ B - Các ngành dịch vụ Đáp án I. Dịch vụ tiêu dùng. a. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. b. Khách sạn nhà hàng. I- c. Kinh doanh tài sản, tư vấn. d. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. e. Giáo dục, y tế, văn hóa. Câu 3 ( 1,0đ) Từ nội dung bài “ Liên Xô và các nước Đông Âu ( 1945- 1991)”. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế 1945 – 1950 là A. do công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. B. do phải chịu những tổn thất nặng nề do chiến tranh gây ra. C. để xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. D. để đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới. 2. Sự kiện quyết định trực tiếp việc thành lập các nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu là A.các nước Đông Âu bị phát xít chiếm đóng, nô dịch. B.các nước Đông Âu bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng. C.Hồng quân Liên Xô khi truy quét phát xít Đức đã giúp đỡ nhân dân Đông Âu khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. D.Nhân dân đấu tranh lật đổ chế độ tư bản, xây dựng các nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu 3. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất là A. kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng. B. nhiều cuộc bãi công bùng nổ ở khắp đất nước. C. mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai. D. đất nước ngày cành lún sâu vào khủng hoảng và rối loạn. 4. Nguyên nhân quyết định sự giải thể của khối SEV và VACSAVA là do A. tác động của cuộc khủng hoảng, tan rã của hệ thống XHCN. B. mô hình, cơ chế quản lí quan liêu bao cấp không còn phù hợp C. không đủ sức cạnh tranh với khối EU và khối NATO. D. các nước thành viên xin rút khỏi khối. II. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày tình hình phân bố dân cư ở nước ta? Những khó khăn do phân bố dân cư không đều mang lại? 3
  4. Câu 5 (1,0 điểm) Quan sát vào hình dưới dây: a. Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng. b. Địa phương em có những ngành công nghiệp nào? Câu 6 ( 2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2014 (%) Lao động theo ngành Năm 2000 Năm 2014 - Nông lâm ngư nghiệp. 65,1 %. 46,3%. - Công nghiệp - xây dựng. 13,1 %. 21,4 %. - Dịch vụ. 21,8 %. 32,3 %. a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta năm 2000 và 2014. b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta. Câu 7 ( 1,0đ): Trình bày nét chính về cuộc cách mạng Cu-ba ( 1953-1959) Câu 8 ( 1,0đ): Tại sao có thể nói: “ Đến tháng 12-2015, một chương mới tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á” Câu 9 (1,0đ): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi. “ Dưới sự lãnh đạo của tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi” ( ANC), người da đen đã bền bỉ tiến hành cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ Apacthai. Năm 1993, chính quyền người da trắng phải tuyên bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. Năm 1994, một cuộc bầu cử dân chủ đa chủng tộc đầu tiên được tổ chức; Nen-xơn Man-đê-la- lãnh tụ ANC được bầu là tổng thống” - Em hãy đánh giá vai trò của Nen-xơn Man-đê-la trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. §Ò 2 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi ý đúng 0,25đ) 1.1 Các dân tộc Chăm, Hoa, Khơ me chủ yếu cư trú ở: A. Trường Sơn - Tây Nguyên. C. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. Miền núi và trung du Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. 1.2 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Việt Nam năm 2014 là: 4
  5. A. 1,03 % C. 1,35 % B. 1,43 % D. 1, 62 %. Câu 2 (0,5 điểm) Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng về cơ cấu nhóm dịch vụ ở nước ta. ( Mỗi ý đúng 0,25đ) A - Nhóm dịch vụ B - Các ngành dịch vụ Đáp án I. Dịch vụ sản xuất. a. Giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao. b. Tài chính, tín dụng. I- c. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. d. Quản lí nhà nước, đoàn thể, bảo hiểm bắt buộc. e. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. Câu 3 ( 1,0đ) Từ nội dung bài “ Liên Xô và các nước Đông Âu ( 1945- 1991)”. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1.Thành tựu cơ bản nhất của Liên Xô trong xây dựng CNXH ( từ 1950 – năm 70 của thế kỉ XX) là A.Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái đất. C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ). D. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. 2. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở châu Âu được đánh dấu bởi sự ra đời của các tổ chức A. Tổ chức Hiệp ước Vacsava và khối quân sự Bắc Đại Tây Dương ( NATO). B. Khối thị trường chung châu Âu ( EEC) và khối phòng thủ Đông Nam Á ( SEATO) C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN). D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava. 3.Nguyên nhân lớn nhất của sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô – viết là A. do Liên xô chậm phát triển kinh tế đất nước. B. do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 và công cuộc cải tổ đất nước sai lầm của Gooc-ba-chôp. C. do tình trạng tham nhũng trầm trọng. D. do đời sống nhân dân quá khó khăn. 4, Sù tan r· cña Liªn bang X« viÕt vµ chÕ ®é x· héi chñ nghÜa ë §«ng ¢u ®· g©y ra hËu qu¶ lµ A. chÊm døt nh÷ng ­íc väng vÒ x©y dùng x· héi tèt ®Ñp cña loµi ng­êi tiÕn bé. B. lµm sôp ®æ m« h×nh chñ nghÜa x· héi trªn toµn thÕ giíi. C. kÕt thóc sù tån t¹i cña hÖ thèng x· héi chñ nghÜa ở châu Âu. D. sù “ c¸o chung” cña chÕ ®é x· héi chñ nghÜa trªn ph¹m vi thÕ giíi. II. Phần Tự luận (8,0 điểm ) Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm nguồn lao động ở nước ta? Những thuận lợi và khó khăn của nguồn lao động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? Câu 5 (1,0 điểm) Quan sát vào hình dưới dây: 5
  6. a. Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng. b. Địa phương em có những ngành công nghiệp nào? Câu 6(2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002 và 2014 (%) Thành phần kinh tế Năm 2002 Năm 2014 - Kinh tế Nhà nước. 38,4 %. 31,9 %. - Kinh tế ngoài Nhà nước. 47,9 %. 48,2 %. - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 13,7 %. 19,9 %. a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2002 và 2014. b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta hai năm trên. Câu 7 (1,0đ): Trình bày đường lối đổi mới ( từ 1978) của Trung Quốc và thành tựu đạt được. Câu 8 ( 1,0đ): Tại sao có thể nói: “ Đến tháng 12-2015, một chương mới tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á” Câu 9 (1,0đ): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi. “ Dưới sự lãnh đạo của tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi” ( ANC), người da đen đã bền bỉ tiến hành cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ Apacthai. Năm 1993, chính quyền người da trắng phải tuyên bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. Năm 1994, một cuộc bầu cử dân chủ đa chủng tộc đầu tiên được tổ chức; Nen-xơn Man-đê-la- lãnh tụ ANC được bầu là tổng thống” - Em hãy đánh giá vai trò của Nen-xơn Man-đê-la trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN KHXH ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 1.1: A Mỗi ý 1.2: D đúng 2 I - b + d 0,25đ 6
  7. 3 Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm 1 1. B 2.C 3. D 4. A 4 * Sự phân bố dân cư: - Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị. Đồng bằng 0,5 sông Hồng (1192 người / Km 2 ), Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất (84 người / Km2) - Phân bố chênh lệch giữa nông thôn 66,9 % dân số; thành thị 33,1 % 0,5 dân số năm 2014. * Ảnh hưởng: - Đồng bằng đất chật người đông -> thừa nhân lực, thiếu việc làm. 0,5 - Miền núi giàu tiềm năng như đất, rừng, khoáng sản -> thiếu nhân lực 0,5 để khai thác. 5 a. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng - Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành, 29 ngành công nghiệp: 0, 5 + Công nghiệp khai thác (4 ngành): khai thác than đá, dầu khí + Công nghiệp chế biến (23 ngành): chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng + Công nghiệp sản xuất, phân phối điện khí đốt, nước: sản xuất điện, nhà máy nước sạch - Một số ngành công nghiệp trọng điểm: công nghiệp năng lượng, công 0,25 nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm, công nghiệp dệt - may, công nghiệp hoá chất - phân bón - cao su, công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí - điện tử... b. Địa phương em có các ngành công nghiệp : Khai khoáng ( Khai 0,25 thác A-pa-tít, đồng ); Thủy điện 6 a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ chính xác, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, kí hiệu, chú giải -> Cho 1,0 điểm tối đa. (Thiếu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm) b. Nhận xét: Từ năm 2000 đến 2014 cơ cấu lao động ở nước ta có sự thay đổi: - Tỉ trọng LĐ của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng 0,25 giảm từ 65,1% -> 46,3 % (giảm 18,8 %). - Tỉ trọng LĐ của nhóm ngành công nghiệp tăng từ 13,1 % -> 21,4% 0,25 (tăng 8,3 %). - Tỉ trọng LĐ của nhóm ngành dịch vụ tăng nhanh từ hơn nhóm ngành 0,5 công nghiệp từ 21,8 % -> 32,3% (tăng 10,5 %). 7 - Khởi đầu từ cuộc tấn công vũ trang của 135 thanh niên yêu nước vào 0,25 pháo đài Mô-ca-đa ngày 26-7-1953. - Từ cuối 1958 các binh đoàn cách mạng do Phi-đen Ca- xtơ-rô chỉ 0,5 huy đã liên tiếp mở các cuộc tấn công - Ngày 1-1-1959, chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ cuộc cách mạng 0,25 7
  8. nhân dân giành thắng lợi. 8 *Từ “ASEAN 5” phát triển thành “ASEAN 10” 0,25 + ASEAN mở rộng thành viên : Brunây ( 1984) Việt Nam (7/1995), Lào, Mi-an-ma (1997), Cam-pu-chia (1999) 0,25 + Chuyển trọng tâm sang hoạt động kinh tế, xây dựng khu vực hòa bình ổn định, cùng phát triển 0,25 + 2007 các nước thành viên kí Hiến chương ASEAN + 12/2015 cộng đồng ASEAN chính thức thành lập. Một chương mới 0,25 tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á 9 - Nen – xơn Man –đê-la là lãnh tụ tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi”( 1 ANC) đã dẫn dắt và lãnh đạo người da đen ở Nam Phi đấu tranh ngoan cường , bền bỉ đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ( A- pác-thai) và đã giành thắng lợi. ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 1.1 : C Mỗi ý 1.2 : A đúng 2 I - b + e 0,25đ 3 1.C 2. D 3.B 4.C 1 4 * Đặc diểm nguồn lao động ở nước ta: - Dồi dào và tăng nhanh, mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu lao động thuận 0,5 lợi để phát triển kinh tế. - Có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp tiểu thủ công 0,5 nghiệp, có khả năng tiếp thu KHKT, chất lượng LĐ qua đào tạo ngày càng nhiều. * Ảnh hưởng: - Phân bố LĐ không đều giữa các ngành, nhiều trong ngành nông 0,5 nghiệp nhưng đang có sự chuyển dịch. - Thiếu LĐ lành nghề nên khó khăn cho quá trình công nghiệp hóa, 0,5 hiện đại hóa, tỉ lệ lao động nữ còn cao. 5 a. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng - Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành, 29 ngành công nghiệp: 0, 5 + Công nghiệp khai thác (4 ngành): khai thác than đá, dầu khí + Công nghiệp chế biến (23 ngành): chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng + Công nghiệp sản xuất, phân phối điện khí đốt, nước: sản xuất điện, nhà máy nước sạch - Một số ngành công nghiệp trọng điểm: công nghiệp năng lượng, công 0,25 8
  9. nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm, công nghiệp dệt - may, công nghiệp hoá chất - phân bón - cao su, công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí - điện tử... b. Địa phương em có các ngành công nghiệp : Khai khoáng ( Khai 0,25 thác A-pa-tít, đồng ); Thủy điện 6 a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ chính xác, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, kí hiệu, chú giải -> Cho 1,0 điểm tối đa. (Thiếu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm) b. Nhận xét: Từ năm 2002 -> 2014 thì: - Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm từ 38,4 % -> 0,25 31,9 % (giảm 6,5%). 0,25 - Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng từ 47,9 % -> 48,2% (tăng 0,3%). 0,5 - Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 13,7 % - > 19,9 % (tăng 6,2%). 7 - Tháng 12/1978, đề ra đường lối đổi mới với chủ trương lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, thực hiện cải cách và mở cửa nhằm xây dựng Trung Quốc trở thành 1 quốc gia giàu mạnh, văn minh. 0,5 - Thành tựu: Nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đời sống nhân nhân được cải thiện rõ rệt. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng trung bình hằng năm 8%, Đến 2010 trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 trên thế giới 0,5 8 *Từ “ASEAN 5” phát triển thành “ASEAN 10” 0,25 + ASEAN mở rộng thành viên : Brunaay ( 1984) Việt Nam (7/1995), Lào, Mi-an-ma (1997), Cam-pu-chia (1999) 0,25 + Chuyển trọng tâm sang hoạt động kinh tế, xây dựng khu vực hòa bình ổn định, cùng phát triển 0,25 + 2007 các nước thành viên kí Hiến chương ASEAN + 12/2015 cộng đồng ASEAN chính thức thành lập. Một chương mới 0,25 tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á 9 - Nen – xơn Man –đê-la là lãnh tụ tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi”( 1 ANC) đã dẫn dắt và lãnh đạo người da đen ở Nam Phi đấu tranh ngoan cường , bền bỉ đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ( A- pác-thai) và đã giành thắng lợi. V. Tổ chức giờ kiểm tra 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: ................................. 2. Tiến hành kiểm tra. - GV phát đề kiểm tra cho HS. - GV yêu cầu HS cất sách vở làm bài nghiêm túc. 3. Thu bài - GV thu bài và nhận xét giờ 4- Đánh giá: 9
  10. 1.Ưu điểm 2. Hạn chế: . 3. Biện pháp khắc phục: Tổ trưởng duyệt đề 10
  11. TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Họ tên: . ...... §Ò KiÓm tra GIỮA k× I Lớp 9 M«n KHXH 9 – Thời gian 90 phút §Ò 1 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi ý đúng 0,25đ) 1.1 Các dân tộc Tày, Nùng, Dao cư trú ở: A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. 1.2 Năm 2014 dân số Việt Nam là: A. 78,7 triệu người. B. 80,3 triệu người. C. 86,8 triệu người. D. 90,7 triệu người. Câu 2 (0,5 điểm) Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với cơ cấu các nhóm dịch vụ ở nước ta: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) A - Nhóm dịch vụ B - Các ngành dịch vụ Đáp án I. Dịch vụ tiêu dùng. a. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. b. Khách sạn nhà hàng. I- c. Kinh doanh tài sản, tư vấn. d. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. e. Giáo dục, y tế, văn hóa. Câu 3 ( 1,0đ) Từ nội dung bài “ Liên Xô và các nước Đông Âu ( 1945- 1991)”. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế 1945 – 1950 là A. do công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. B. do phải chịu những tổn thất nặng nề do chiến tranh gây ra. C. để xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. D. để đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới. 11
  12. 2. Sự kiện quyết định trực tiếp việc thành lập các nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu là A.các nước Đông Âu bị phát xít chiếm đóng, nô dịch. B.các nước Đông Âu bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng. C.Hồng quân Liên Xô khi truy quét phát xít Đức đã giúp đỡ nhân dân Đông Âu khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. D.Nhân dân đấu tranh lật đổ chế độ tư bản, xây dựng các nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu 3. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất là A. kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng. B. nhiều cuộc bãi công bùng nổ ở khắp đất nước. C. mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai. D. đất nước ngày cành lún sâu vào khủng hoảng và rối loạn. 4. Nguyên nhân quyết định sự giải thể của khối SEV và VACSAVA là do A. tác động của cuộc khủng hoảng, tan rã của hệ thống XHCN. B. mô hình, cơ chế quản lí quan liêu bao cấp không còn phù hợp C. không đủ sức cạnh tranh với khối EU và khối NATO. D. các nước thành viên xin rút khỏi khối. II. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày tình hình phân bố dân cư ở nước ta? Những khó khăn do phân bố dân cư không đều mang lại? Câu 5 (1,0 điểm) a. Quan sát biểu đồ hãy kể tên các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta. b. Địa phương em xuất khẩu những mặt hàng gì? Biểu đồ cơ cấu mặt hàng xuất khẩu, năm 2016 Câu 6 ( 2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2014 (%) Lao động theo ngành Năm 2000 Năm 2014 - Nông lâm ngư nghiệp. 65,1 %. 46,3%. - Công nghiệp - xây dựng. 13,1 %. 21,4 %. - Dịch vụ. 21,8 %. 32,3 %. a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta năm 2000 và 2014. b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta. Câu 7 ( 1,0đ): Trình bày nét chính về cuộc cách mạng Cu-ba ( 1953-1959) 12
  13. Câu 8 ( 1,0đ): Tại sao có thể nói: “ Đến tháng 12-2015, một chương mới tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á” Câu 9 (1,0đ): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi. “ Dưới sự lãnh đạo của tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi” ( ANC), người da đen đã bền bỉ tiến hành cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ Apacthai. Năm 1993, chính quyền người da trắng phải tuyên bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. Năm 1994, một cuộc bầu cử dân chủ đa chủng tộc đầu tiên được tổ chức; Nen-xơn Man-đê-la- lãnh tụ ANC được bầu là tổng thống” - Em hãy đánh giá vai trò của Nen-xơn Man-đê-la trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Họ tên: . ...... §Ò KiÓm tra GIỮA k× I Lớp: 9 M«n KHXH 9– Thời gian 90 phút §Ò 2 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi ý đúng 0,25đ) 1.1 Các dân tộc Chăm, Hoa, Khơ me chủ yếu cư trú ở: a. Trường Sơn - Tây Nguyên. c. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. b. Miền núi và trung du Bắc Bộ. d. Đồng bằng sông Hồng. 1.2 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Việt Nam năm 2014 là: a. 1,03 % c. 1,35 % b. 1,43 % d. 1, 62 %. Câu 2 (0,5 điểm) Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng về cơ cấu nhóm dịch vụ ở nước ta. ( Mỗi ý đúng 0,25đ) A - Nhóm dịch vụ B - Các ngành dịch vụ Đáp án I. Dịch vụ sản xuất. a. Giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao. b. Tài chính, tín dụng. I- c. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. d. Quản lí nhà nước, đoàn thể, bảo hiểm bắt buộc. e. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. Câu 3 ( 1,0đ) Từ nội dung bài “ Liên Xô và các nước Đông Âu ( 1945- 1991)”. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1.Thành tựu cơ bản nhất của Liên Xô trong xây dựng CNXH ( từ 1950 – năm 70 của thế kỉ XX) là A.Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái đất. C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ). D. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. 13
  14. 2. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở châu Âu được đánh dấu bởi sự ra đời của các tổ chức A. Tổ chức Hiệp ước Vacsava và khối quân sự Bắc Đại Tây Dương ( NATO). B. Khối thị trường chung châu Âu ( EEC) và khối phòng thủ Đông Nam Á ( SEATO) C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN). D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava. 3.Nguyên nhân lớn nhất của sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô – viết là A. do Liên xô chậm phát triển kinh tế đất nước. B. do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 và công cuộc cải tổ đất nước sai lầm của Gooc-ba-chôp. C. do tình trạng tham nhũng trầm trọng. D. do đời sống nhân dân quá khó khăn. 4, Sù tan r· cña Liªn bang X« viÕt vµ chÕ ®é x· héi chñ nghÜa ë §«ng ¢u ®· g©y ra hËu qu¶ lµ A. chÊm døt nh÷ng ­íc väng vÒ x©y dùng x· héi tèt ®Ñp cña loµi ng­êi tiÕn bé. B. lµm sôp ®æ m« h×nh chñ nghÜa x· héi trªn toµn thÕ giíi. C. kÕt thóc sù tån t¹i cña hÖ thèng x· héi chñ nghÜa ở châu Âu. D. sù “ c¸o chung” cña chÕ ®é x· héi chñ nghÜa trªn ph¹m vi thÕ giíi. II. Phần Tự luận (8,0 điểm ) Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm nguồn lao động ở nước ta? Những thuận lợi và khó khăn của nguồn lao động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? Câu 5 (1,0 điểm) a. Quan sát biểu đồ hãy kể tên các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta. b. Địa phương em nhập khẩu những sản phẩm nào? Biểu đồ cơ cấu mặt hàng nhập khẩu, năm 2016 Câu 6(2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002 và 2014 (%) Thành phần kinh tế Năm 2002 Năm 2014 - Kinh tế Nhà nước. 38,4 %. 31,9 %. - Kinh tế ngoài Nhà nước. 47,9 %. 48,2 %. - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 13,7 %. 19,9 %. 14
  15. a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2002 và 2014. b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta hai năm trên. Câu 7 (1,0đ): Trình bày đường lối đổi mới ( từ 1978) của Trung Quốc và thành tựu đạt được. Câu 8 ( 1,0đ): Tại sao có thể nói: “ Đến tháng 12-2015, một chương mới tiếp tục được mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á” Câu 9 (1,0đ): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi. “ Dưới sự lãnh đạo của tổ chức “ Đại hội dân tộc Phi” ( ANC), người da đen đã bền bỉ tiến hành cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ Apacthai. Năm 1993, chính quyền người da trắng phải tuyên bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. Năm 1994, một cuộc bầu cử dân chủ đa chủng tộc đầu tiên được tổ chức; Nen-xơn Man-đê-la- lãnh tụ ANC được bầu là tổng thống” - Em hãy đánh giá vai trò của Nen-xơn Man-đê-la trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. 15