Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6+7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc

pdf 10 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6+7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_67_tiet_13_kiem_tra_giua_ki_i.pdf

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6+7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc

  1. Ngày soạn: 05/ 10/ 2021 Ngày giảng: 08/11/2021: 6A1 + 6A2 Tiết 13: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu, trình bày được một số nội dung đã học. - Biết trình bày một bài kiểm tra 2. Năng lực - Năng lực tự học: Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. 3. Phẩm chất - Trung thực: Học sinh tính tự học, tự rèn luyện, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra II. Hình thức kiểm tra - Trắc nghiệm khách quan và tự luận III. Biên soạn đề kiểm tra ( in đính kèm) IV. Xây dựng đáp án và biểu điểm ( in đính kèm) VI. Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài - Bài cũ: Về nhà xem lại bài học để kiểm tra lại kết quả bài làm. - Bài mới: Chuẩn bị phần Viết ( Đọc kỹ ND trong tài liệu ) DỰ KIẾN KẾT QUẢ KIỂM TRA HS có thể làm bài đạt 95 % từ trung bình trở lên. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA Khi chấm cụ thể, GV tổng hợp bài làm của HS và phân tích ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS Nậm Lúc Ề KIỂM TRA GIỮA H C KÌ I Họ và tên ............................................. N m học – 2023 Lớp 7 Môn Lịch Sử và ịa Lý 7 Thời gian 9 ’ không kể thời gian giao đề iểm Nhận xét của thầy cô giáo Ề 1 I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1: Châu Âu giáp với các biển và đại dương là A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Địa Trung Hải. B. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, biển Địa Trung Hải. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, biển Đỏ. D. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, biển Địa Trung Hải. Câu 2: ại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 3: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 4: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy A. Hi-ma-lay-a B. U-ran C. At-lat D. Al-det Câu 5: N m dân số của châu Âu là bao nhiêu triệu người? A. 747 B. 748 C. 749 D. 750 Câu 6: ô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây? A. Mức độ đô thị hóa cao B. Mức độ đô thị hóa thấp C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. Mức độ đô thị hóa rất thấp Câu 7: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Kéo dài từ vùng cực bắc đến xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp giữa hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của châu Á là A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình. B. hệ thống núi, sơn nguyên, đồng bằng cao. C. hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới. D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn nhất thế giới.
  3. Câu 9. Quá trình phong kiến hóa ở các nước Tây Âu dẫn đến sự ra đời của hai giai cấp cơ bản nào? A. Nông nô và nô tì B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô C. Lãnh chúa và địa chủ D. Tư sản và vô sản Câu 10. Thế kỉ V, đế quốc La Mã bị xâm chiếm bởi người A. Giéc-man B. Rô-ma C. Hy Lạp D. Phơ-răng Câu 11. Phong trào nào diễn ra đầu tiên ở I-ta-li-a, sau đó lan nhanh sang các nước Tây Âu và trở thành một trào lưu rộng lớn? A. Cải cách tôn giáo B. Văn hóa Phục hưng châu Âu C. Văn hóa Phục hưng D. Cải cách văn hóa Câu 12. Nhà viết kịch vĩ đại thời Phục hưng là ai ? A. Hăm-lét B. Xéc-van-téc C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi D. W.Sếch-xpia Câu 13. Triều đại nào sau đây thịnh vượng nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Đường B. Tống C. Nguyên D. Minh - Thanh Câu 14. Nhà ường giao thương buôn bán với nước ngoài thông qua tuyến đường giao thông nổi tiếng trong lịch sử là A. “con đường gốm sứ” B. “con đường tơ lụa” C. “con đường hàng hải” D. “con đường hoa lụa” Câu 15. Nét nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của các hoàng đế thời ường là A. giữ mối quan hệ hòa hiếu với các vùng lân cận như Nội Mông, tây Vực, Triều Tiên để tập trung phát triển kinh tế, xã hội. B. xâm lược các nước lớn từ Á đến Âu (như Mông Cổ, Nga ) để mở rộng lãnh thổ, cải thiện địa vị thống trị của mình trên toàn thế giới. C. tiếp tục chính sách xâm lược mở rộng lãnh thổ như: lấn chiếm vùng Nội Mông, chinh phục Tây Vực, xâm lược Triều Tiên, củng cố chế độ cai trị ở An Nam đô hộ phủ (Việt Nam) D. tiếp tục thực hiện chính sách gần gũi, thân thiện với các nước trong khu vực để củng cố chế độ cai trị của mình với họ. Câu 16. âu là tên gọi một chế độ chính sách để phát triển kinh tế của nhà ường? A. Ngụ binh ư nông B. Chế độ “Khuyến nông” C. Chế độ “phát canh thu tô” D. Chế độ quân điền II. Tự luận ( 6.0 điểm ) Câu 17 (1,5 điểm) a) Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu? b) Nêu ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên ở châu Á? Câu 18 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (Đơn vị: %) N m 0 - 14 tuổi 15 - 64 tuổi Từ 65 trở lên 1990 20,5 66,9 12,6 2020 16,1 64,8 19,1 a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020. b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét. Câu 19 (1,5 điểm). Em hãy nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Câu ( 1,5 điểm). Em có nhận xét gì về những thành tựu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX ? Một trong những thành tựu văn hóa đó có ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam ?./.
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS Nậm Lúc Ề KIỂM TRA GIỮA H C KÌ I Họ và tên ............................................. N m học – 2023 Lớp 7 Môn Lịch Sử và ịa Lý 7 Thời gian 9 ’ không kể thời gian giao đề iểm Nhận xét của thầy cô giáo Ề I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1: Châu Âu giáp với châu lục là A. châu Á và châu Mĩ. B. châu Á và châu Phi. C. châu Á. D. châu Phi. Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn ở châu Âu là A. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 3: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 4: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy A. Hi-ma-lay-a B. At-lat C. U-ran D. Al-det Câu 5: nhóm tuổi chiếm tỉ lệ cao ở châu Âu là A. từ 15 – 64 tuổi C. từ 65 tuổi trở lên B. từ 0 – 14 tuổi D. từ 14 đến 65 tuổi Câu 6: tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm bao nhiêu %? A. 65 B. 75 C. 85 D. 95 Câu 7: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Kéo dài từ vùng cực bắc đến xích đạo. C. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam. D. Tiếp giáp giữa hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. Câu 8: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. các kiểu khí hậu núi cao. C. các kiểu khí hậu ôn đới hải dương. D. các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 9: Các bộ tộc người Giéc -man có nguồn gốc từ đâu? A. Tây Âu. C. Nam Âu B. Bắc Âu D. Đông Âu Câu 10. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là A. Địa chủ và nông dân. C. Tư sản và thợ thủ công.
  5. B. Thương nhân và địa chủ. D. Thương nhân và thợ thủ công. Câu 11. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì Trung đại là A. Quý tộc. B. Nô lệ. C. Nông nô. D. Hiệp sĩ. Câu 12: Cô-lôm-bô đã vượt qua ại Tây Dương và tìm ra vùng đất mới- châu Mỹ vào thời gian nào? A. 1487 B. 1492 C. 1497 D. 1498 Câu 13. “Quê hương” của phong trào v n hóa Phục hưng là ở nước A. Ý. B. Đức. C. Pháp. D. Thụy sỹ. Câu 14. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì v n hóa Phục hưng? A. M.Xéc-van-tec. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. D. W.Sếch-xpia. Câu 15. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu là chỗ dựa vững chắc và chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội? A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D. Đạo Tin Lành. Câu 16. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà A. Thanh B. Hán C. Đường. D. Minh II. Tự luận ( 6. điểm ) Câu 17 (1,5 điểm) a) Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á? b) Các nước châu Âu đã ứng phó với vấn đề biến đổi khí hậu như thế nào? Câu 18 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (Đơn vị: %) N m 1990 2020 Giới tính Nam 48,1 48,3 Nữ 51,9 51,7 a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu năm 1990 và năm 2020. b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét. Câu 19. (1,5 điểm) Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu. Câu . (1,5 điểm) Em có nhận xét gì về những thành tựu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Một trong những thành tựu văn hóa đó có ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?./.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU IỂM Kiểm tra giữa học kì I N m học 2 - 2023 Môn: Lịch Sử và ịa Lý 7 – ề 1 I. Trắc nghiệm (4. điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C B A A C C B A C D A B C D II. Tự luận: (6.0 điểm) Câu Nội dung iểm 17 a. Khí hậu châu Âu phân hoá từ bắc xuống nam, từ tây sang 0,25 (1,5 đông, tạo thành các đới và các kiểu khí hậu khác nhau: điểm) - Đới khí hậu cực và cận cực quanh năm lạnh, lượng mưa 0,25 trung bình dưới 500 mm. - Đới khí hậu ôn đới chiếm diện tích lớn và phân hoá thành 0,25 kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Đới khí hậu cận nhiệt địa trung hải mùa hạ nóng khô mùa 0,25 đông ấm nưa nhiều, lượng mưa trung bình từ 500-700 mm. b. Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. + Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho 0,25 sản xuất và định cư. + Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất trở gây khó 0,25 khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. 18 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu theo độ tuổi. 1 (1,5 điểm) Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu giai đoạn n m 199 – 2020 (%) b. Nhận xét: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu giai đoạn 1990 - 0,5 2020 có sự thay đổi: - Giảm tỉ trọng ở nhóm 0 - 14 tuổi, từ 20,5% (1990) xuống 16,1% (2020) (giảm 4,4%). - Giảm tỉ trọng ở nhóm 15 - 64 tuổi, từ 66,9% (1990) xuống 64,8% (2020) (giảm 2,1%). - Tăng tỉ trọng ở nhóm 65 tuổi trở lên, từ 12,6% (1990) lên
  7. 19,1% (2020) (tăng 6,5%). => Dân số châu Âu đang có xu hướng già hóa. 19 Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý: (1,5 - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẩy hàng 0,5 điểm) hải quốc tế phát triển. - Đem về cho Châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu; 0,5 thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm 0,5 chiếm, cướp bóc thuộc địa. 20 * Những thành tựu chủ yếu của v n hoá Trung Quốc từ (1,5 thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX điểm) - Những thành tựu văn hoá Trung Quốc đạt được rất toàn diện 0,5 và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hoá từ các thế kỉ trước. - Nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng đến nhiều nước 0,25 láng giềng và trở thành thành tựu của văn minh thế giới. - Thể hiện trình độ kĩ thuật cao và trí tuệ của người Trung 0,25 Quốc xưa. * Ảnh hưởng đến v n hóa Việt Nam - Những thành tựu văn hóa của Trung quốc có ảnh hưởng 0,5 nhiều đến nền văn hóa Việt Nam được thể hiện như hệ tư tưởng tôn giáo, sử học và văn học, kiến trúc , điêu khắc
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU IỂM Kiểm tra giữa học kì I N m học 2 - 2023 Môn: Lịch Sử và ịa Lý 7 – ề I. Trắc nghiệm (4. điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C C A B C A B D C B A B B C II. Tự luận: (6. điểm) Câu Nội dung iểm 17 a. Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục (1,5 địa. điểm) - Kiểu khí hậu gió mùa bao gồm ôn đới gió mùa, cận nhiệt gió 0,25 mùa và nhiệt đới gió mùa. - Đặc điểm: Vào mùa hè có gió từ đại dương thổi vào nên có tính 0,25 chất nóng ẩm và mưa nhiều. Mùa đông thời tiết khô, lạnh và mưa ít, có gió từ lục địa thổi ra. Hằng năm chịu ảnh hưởng của nhiều cơn bão. - Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á: ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, 0,25 nhiệt đới khô. - Đặc điểm: Vào mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình 0,25 200-500mm, độ ẩm không khí thấp. Mùa hè nóng khô, hoang mạc và bán hoang mạc phát triển. b. Để ứng phó với biến đổi khí hậu các nước châu Âu đã hành động cụ thể là: - Trồng rừng và bảo vệ rừng vì rừng làm giảm lượng khí CO2 0,25 gây hiệu ứng nhà kính và giảm nguy cơ lũ lụt và hạn hán. - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch ở mức tối đa thay thế 0,25 bằng năng lượng tái tạo thân thiện với môi trường như điện mặt trời, gió, thuỷ triều 18 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu theo giới tính. (1,5 1 điểm) Nam 1990 2020 Nữ 51,7 48,1% 51,9% 48,3 % % Biểu đồ cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu giai đoạn n m 199 – 2020 (%) 0,5 b. Nhận xét:
  9. Cơ cấu dân số theo giới tính ở Châu Âu giai đoạn 1990 - 2020 có sự thay đổi: - Tăng tỉ trọng ở giới nam từ 48,1% (1990) lên 48,3% (2020) (tắng 0,2%). - Giảm tỉ trọng ở giới nữ, từ 51,7% (1990) xuống 51,7% (2020) (giảm 0,2%). => Dân số châu Âu đang có xu hướng mất cân bằng giới tính. 19 * ặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở (1,5 Châu Âu điểm) + Về tự nhiên - Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương 0,5 quốc thu nhỏ: Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, đầm lầy của lãnh chúa. + Về xã hội và đời sống - Gồm 2 giai cấp cơ bản: Lãnh chúa và Nông nô: Lãnh chúa: 0,5 Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung sướng, xa hoa; Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, sống khổ cực, nghèo đói. + Về kinh tế - Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, mang tính chất khép 0,5 kín, tự cung tự cấp. 20 * Những thành tựu chủ yếu của v n hoá Trung Quốc từ thế (1,5 kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX điểm) - Những thành tựu văn hoá Trung Quốc đạt được rất toàn diện và 0,5 rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hoá từ các thế kỉ trước. - Nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng đến nhiều nước láng 0,25 giềng và trở thành thành tựu của văn minh thế giới. - Thể hiện trình độ kĩ thuật cao và trí tuệ của người Trung Quốc 0,25 xưa. * Ảnh hưởng đến v n hóa Việt Nam - Những thành tựu văn hóa của Trung quốc có ảnh hưởng nhiều 0,5 đến nền văn hóa Việt Nam được thể hiện như hệ tư tưởng tôn giáo, sử học và văn học, kiến trúc , điêu khắc