Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh

docx 14 trang nhatle22 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_dia_ly_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Ngày kiểm tra: /12/2019 I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh qua các kiến thức: - Môi trường đới nóng: đặc điểm tự nhiên: vị trí, khí hậu, thực vật - Môi trường đới ôn hòa: + Đặc điểm tự nhiên: vị trí, khí hậu, thực vật + Kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp + Ô nhiễm môi trường: không khí, nguồn nước - Môi trường đới lạnh: đặc điểm tự nhiên: vị trí, khí hậu, thực vật - Môi trường hoang mạc: Vị trí, địa hính, khí hậu, khoáng sản - Thiên nhiên nhiên châu Phi: Vị trí, địa hính, khí hậu, khoáng sản 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính toán 3.Thái độ : - Tự chủ khi làm bài kiểm tra - Có hứng thú học tập môn địa lý 4. Năng lực - Năng lực trình bày, giải quyết vấn đề, tính toán II. Ma trận
  2. Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Môi trường đới -Vị trí của môi Liên hệ thực tế nóng trường xích đạo với nông ẩm nghiệp Việt - Hoạt động kinh Nam tế đới nóng. Số câu 2 1 3 Số điểm 0, 5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ 0,5% 2,5% 7,5% Môi trường đới - Chứng minh Nhận xét về diện ôn hòa được đới ôn hòa tích, đô thị có nền kinh tế phát triển Số câu 1 4 5 Số điểm 2đ 1đ 3đ Tỉ lệ 10% 10% 30 % Môi trường đới Vị trí, khí hậu , Liên hệ vấn đề lạnh thực vật và đặc hiện tại ở đới điểm dân cư đới lạnh lạnh Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ 2,5% 5% 0,5% 2,5% 15% Thiên nhiên Biết Vị trí Hiểu được ảnh Giải thích được Tính mật độ dân nhiên châu Phi: được địa lí và hưởng của trí địa nguyên nhân số Châu Phi châu các môi lí tới thiên nhiên hình thành hoang - Liên hệ thực tế Phi có trường Châu Phi. mạc hoang tự . mạc lớn nhiên nhất thé của giới Châu Phi. Số câu 1 1 2 2 2 8 Số điểm 0,25đ 3đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4,75 đ Tỉ lệ 2,5% 30% 5% 5% 5% 47,5% Tổng số câu 5 5 8 4 22 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ ( %) 40% 30% 20% 10% 100% BGH Tổ chuyên môn Nhóm trưởng Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL701 Thời gian kiểm tra: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2019 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ: A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. 5°B đến 5°N C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 2: Loại gió hoạt động thường xuyên ở đới nóng A. Gió tín phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió Tây ôn đới và tín phong Câu 3: Thực vật điển hình của môi trường đới lạnh A. Xa van B. Rừng lá kim C. Rừng lá rộng D. Đài nguyên Câu 4: Ở Việt Nam, cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều ở khu vực Tây Nguyên là: A. Cà phê B. Bông C. Cao su D. Mía Câu 5: Đới lạnh nằm trong khoảng từ A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ở đới lạnh: A. Nơi tập trung nhiều đô thị trên Thế giới. B. Thực vật rất nghèo nàn C. Băng tuyết bao phủ quanh năm D. Là nơi có ít người sinh sống nhất trên Trái Đất Câu 7: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là: A. Nhiệt đới ẩm B. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm A. Địa Trung Hải Câu 8: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất nằm ở châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Mĩ B. Châu Á D. Châu Âu Câu 9: Các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua: A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Xích đạo D. Vòng cực Bắc Câu 10: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa ngày nay chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp của toàn Thế giới? A. 1/4 B. 3/4 C. 1/3 D. 2/3 Câu 11: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích nhiều nhất ở đới ôn hòa là: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Địa trung hải D. Hoang mạc ôn đới Câu 12: Ở đới ôn hòa, tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu? A. 15% B. 25% C. 50% D. 75%
  4. Câu 13: Lượng mưa trung bình năm ở đới lạnh là bao nhiêu? A. Dưới 400mm B. Dưới 500mm C. Dưới 600mm D. Dưới 700mm Câu 14: Dân tộc nào ở phương Bắc sống bằng nghề đánh bắt và săn bắn động vật? A. I-a-kut B. Xa-mô-y-et C. La-pông D. I-nuc Câu 15: Châu Phi ngăn cách với châu Âu bởi: A. Đại Tây Dương B. Địa Trung Hải C. Biển Đen D. Biển Đỏ Câu 16: Ở đới ôn hòa, phần diện tích đất nổi nằm : A. Chủ yếu ở bán cầu Nam, chỉ có một phần nhỏ ở nán cầu Bắc B. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc C. Chủ yếu ở nửa cầu Bắc, chỉ có một phần nhỏ ở bán cầu Nam D. Hoàn toàn ở bán cầu Nam Câu 17: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là: A. Dân số quá đông B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí C. Thiếu việc làm D. Các loại động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng Câu 18: So về diện tích, châu Phi xếp vị trí thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ ba sau châu Á và Đại Dương B. Thứ ba sau châu Mĩ và Đại Dương C. Thứ ba sau châu Á và Nam Cực D. Thứ ba sau châu Á và Mĩ Câu 19: Năm 2014, Châu Phi có số dân là 1100 triệu người và diện tích là 30.221.532 km 2 . Vậy mật độ dân số châu Phi : A. 36 người/km2 B. 46 người/km2 C. 56 người/km2 D. 66 người/km2 Câu 20: Sông có chiều dài trên 6600 km , được mênh danh là dài nhất Châu Phi và cũng là sông dài nhất thế giới là sông nào? A. sông Nin B. sông Công gô C. sông Ni giê D. sông Xê-nê-gan II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Cho biết dòng biển nóng, lạnh có ảnh hưởng tới lượng mưa các vùng ven biển châu Phi như thế nào? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại?
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL702 Thời gian kiểm tra: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2019 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra Câu 1: Đới lạnh nằm trong khoảng từ A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 2: Thực vật điển hình của môi trường đới lạnh A. Xa van B. Rừng lá kim C. Rừng lá rộng D. Đài nguyên Câu 3: Loại gió hoạt động thường xuyên ở đới nóng A. Gió tín phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió Tây ôn đới và tín phong Câu 4: Ở Việt Nam, cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều ở khu vực Tây Nguyên là: A. Cà phê B. Bông C. Cao su D. Mía Câu 5: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ: A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. 5°B đến 5°N C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 6: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là: A. Nhiệt đới ẩm B. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm A. Địa Trung Hải Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ở đới lạnh: A. Nơi tập trung nhiều đô thị trên Thế giới. B. Thực vật rất nghèo nàn C. Băng tuyết bao phủ quanh năm D. Là nơi có ít người sinh sống nhất trên Trái Đất Câu 8: Các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua: A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Xích đạo D. Vòng cực Bắc Câu 9: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất nằm ở châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Mĩ B. Châu Á D. Châu Âu Câu 10: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích nhiều nhất ở đới ôn hòa là: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Địa trung hải D. Hoang mạc ôn đới Câu 11: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa ngày nay chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp của toàn Thế giới? A. 1/4 B. 3/4 C. 1/3 D. 2/3 Câu 12: Lượng mưa trung bình năm ở đới lạnh là bao nhiêu? A. Dưới 400mm B. Dưới 500mm C. Dưới 600mm D. Dưới 700mm
  6. Câu 13: Ở đới ôn hòa, tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu? A. 15% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 14: Châu Phi ngăn cách với châu Âu bởi: A. Đại Tây Dương B. Địa Trung Hải C. Biển Đen D. Biển Đỏ Câu 15: Ở đới ôn hòa, phần diện tích đất nổi nằm : A. Chủ yếu ở bán cầu Nam, chỉ có một phần nhỏ ở nán cầu Bắc B. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc C. Chủ yếu ở nửa cầu Bắc, chỉ có một phần nhỏ ở bán cầu Nam D. Hoàn toàn ở bán cầu Nam Câu 16: Dân tộc nào ở phương Bắc sống bằng nghề đánh bắt và săn bắn động vật? A. I-a-kut B. Xa-mô-y-et C. La-pông D. I-nuc Câu 17: So về diện tích, châu Phi xếp vị trí thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ ba sau châu Á và Đại Dương B. Thứ ba sau châu Mĩ và Đại Dương C. Thứ ba sau châu Á và Nam Cực D. Thứ ba sau châu Á và Mĩ Câu 18: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là: A. Dân số quá đông B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí C. Thiếu việc làm D. Các loại động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng Câu 19: Sông có chiều dài trên 6600 km , được mênh danh là dài nhất Châu Phi và cũng là sông dài nhất thế giới là sông nào? A. sông Nin B. sông Công gô C. sông Ni giê D. sông Xê-nê-gan Câu 20: Năm 2014, Châu Phi có số dân là 1100 triệu người và diện tích là 30.221.532 km 2 . Vậy mật độ dân số châu Phi : A. 36 người/km2 B. 46 người/km2 C. 56 người/km2 D. 66 người/km2 II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 3 điểm) : Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Phi? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại?
  7. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL703 Thời gian kiểm tra: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2019 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ: A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. Hai vòng cực đến hai cực C. 5°B đến 5°N D. Xích đạo đến hai cực Câu 2: Loại gió hoạt động thường xuyên ở đới nóng A. Gió Tây ôn đới và tín phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió tín phong Câu 3: Thực vật điển hình của môi trường đới lạnh A. Xa van B. Rừng lá kim C. Đài nguyên D. Rừng lá rộng Câu 4: Ở Việt Nam, cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều ở khu vực Tây Nguyên là: A.Bông B. Cà phê C. Cao su D. Mía Câu 5: Đới lạnh nằm trong khoảng từ A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu C. Xích đạo đến hai cực D. Hai vòng cực đến hai cực Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ở đới lạnh: A. Thực vật rất nghèo nàn B. Nơi tập trung nhiều đô thị trên Thế giới. C. Băng tuyết bao phủ quanh năm D. Là nơi có ít người sinh sống nhất trên Trái Đất Câu 7: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là: A. Nhiệt đới ẩm B. Xích đạo ẩm C. Hoang mạc A. Địa Trung Hải Câu 8: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất nằm ở châu lục nào? A. Châu Mĩ B. Châu Phi B. Châu Á D. Châu Âu Câu 9: Các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua: A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Vòng cực Bắc D. Xích đạo Câu 10: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa ngày nay chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp của toàn Thế giới? A. 3/4 B. 1/4 C. 1/3 D. 2/3 Câu 11: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích nhiều nhất ở đới ôn hòa là: A. Địa trung hải B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Hoang mạc ôn đới Câu 12: Ở đới ôn hòa, tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu? A. 15% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 13: Lượng mưa trung bình năm ở đới lạnh là bao nhiêu?
  8. A. Dưới 500mm B. Dưới 400mm C. Dưới 600mm D. Dưới 700mm Câu 14: Dân tộc nào ở phương Bắc sống bằng nghề đánh bắt và săn bắn động vật? A. I-a-kut B. Xa-mô-y-et C. I-nuc D. La-pông Câu 15: Châu Phi ngăn cách với châu Âu bởi: A. Đại Tây Dương B. Biển Đen C. Địa Trung Hải D. Biển Đỏ Câu 16: Ở đới ôn hòa, phần diện tích đất nổi nằm : A. Chủ yếu ở bán cầu Nam, chỉ có một phần nhỏ ở nán cầu Bắc B. Hoàn toàn ở bán cầu Nam C. Chủ yếu ở nửa cầu Bắc, chỉ có một phần nhỏ ở bán cầu Nam D. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc Câu 17: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là: A. Các loại động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí C. Thiếu việc làm D. Dân số quá đông Câu 18: So về diện tích, châu Phi xếp vị trí thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ ba sau châu Á và Đại Dương B. Thứ ba sau châu Mĩ và Đại Dương C. Thứ ba sau châu Á và Nam Cực D. Thứ ba sau châu Á và Mĩ Câu 19: Năm 2014, Châu Phi có số dân là 1100 triệu người và diện tích là 30.221.532 km 2 . Vậy mật độ dân số châu Phi : A. 36 người/km2 B. 46 người/km2 C. 56 người/km2 D. 66 người/km2 Câu 20: Sông có chiều dài trên 6600 km , được mênh danh là dài nhất Châu Phi và cũng là sông dài nhất thế giới là sông nào? A. sông Xê-nê-gan B. sông Công gô C. sông Ni giê D. sông Nin II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Cho biết dòng biển nóng, lạnh có ảnh hưởng tới lượng mưa các vùng ven biển châu Phi như thế nào? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại?
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL704 Thời gian kiểm tra: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2019 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra Câu 1: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là: A. Nhiệt đới ẩm B. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm A. Địa Trung Hải Câu 2: Ở Việt Nam, cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều ở khu vực Tây Nguyên là: A. Cà phê B. Bông C. Cao su D. Mía Câu 3: Loại gió hoạt động thường xuyên ở đới nóng A. Gió tín phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió Tây ôn đới và tín phong Câu 4: Đới lạnh nằm trong khoảng từ A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 5: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ: A. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu B. 5°B đến 5°N C. Hai vòng cực đến hai cực D. Xích đạo đến hai cực Câu 6: Thực vật điển hình của môi trường đới lạnh A. Xa van B. Rừng lá kim C. Rừng lá rộng D. Đài nguyên Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm ở đới lạnh: A. Nơi tập trung nhiều đô thị trên Thế giới. B. Thực vật rất nghèo nàn C. Băng tuyết bao phủ quanh năm D. Là nơi có ít người sinh sống nhất trên Trái Đất Câu 8: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích nhiều nhất ở đới ôn hòa là: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Địa trung hải D. Hoang mạc ôn đới Câu 9: Các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua: A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Xích đạo D. Vòng cực Bắc Câu 10: Lượng mưa trung bình năm ở đới lạnh là bao nhiêu? A. Dưới 400mm B. Dưới 500mm C. Dưới 600mm D. Dưới 700mm Câu 11: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa ngày nay chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp của toàn Thế giới? A. 1/4 B. 3/4 C. 1/3 D. 2/3 Câu 12: Ở đới ôn hòa, tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu? A. 15% B. 25% C. 50% D. 75%
  10. Câu 13: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất nằm ở châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Mĩ B. Châu Á D. Châu Âu Câu 14: Ở đới ôn hòa, phần diện tích đất nổi nằm : A. Chủ yếu ở bán cầu Nam, chỉ có một phần nhỏ ở nán cầu Bắc B. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc C. Chủ yếu ở nửa cầu Bắc, chỉ có một phần nhỏ ở bán cầu Nam D. Hoàn toàn ở bán cầu Nam Câu 15: Châu Phi ngăn cách với châu Âu bởi: A. Đại Tây Dương B. Địa Trung Hải C. Biển Đen D. Biển Đỏ Câu 16: Năm 2014, Châu Phi có số dân là 1100 triệu người và diện tích là 30.221.532 km 2 . Vậy mật độ dân số châu Phi : A. 36 người/km2 B. 46 người/km2 C. 56 người/km2 D. 66 người/km2 Câu 17: Dân tộc nào ở phương Bắc sống bằng nghề đánh bắt và săn bắn động vật? A. I-a-kut B. Xa-mô-y-et C. La-pông D. I-nuc Câu 18: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là: A. Dân số quá đông B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí C. Thiếu việc làm D. Các loại động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng Câu 19: So về diện tích, châu Phi xếp vị trí thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ ba sau châu Á và Đại Dương B. Thứ ba sau châu Mĩ và Đại Dương C. Thứ ba sau châu Á và Nam Cực D. Thứ ba sau châu Á và Mĩ Câu 20: Sông có chiều dài trên 6600 km , được mênh danh là dài nhất Châu Phi và cũng là sông dài nhất thế giới là sông nào? A. sông Nin B. sông Công gô C. sông Ni giê D. sông Xê-nê-gan II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 3 điểm) : Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Phi? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại?
  11. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL701 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng = 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B A D A C A B A C B A D B D B B D D A A án II.Tự luận Câu Nội dung Số điểm Câu 1 a.Khí hậu (3 điểm) - Châu Phi có khí hậu nóng. 0,5đ - Nhiêt độ trung bình năm trên 20oc, thời tiết ổn định. 0,5đ - Lượng mưa tương đối ít 0,5đ - Lượng mưa phân bố không đều. Càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm hình thành những hoang mạc lớn, lan ra sát biển . 0,5đ - Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất trên thế giới 0,5đ b. Ảnh hưởng của của các dòng biển nóng tới lượng mưa các vùng ven biển châu Phi - Những nơi có dòng biển nóng chảy qua làm cho vùng ven bờ có 0,25đ lượng mưa từ 1000 mm- 2000mm. - Những nơi có dòng biển lạnh chảy qua, lượng mưa dưới 200mm 0,25đ Câu 2 - Nền nông nghiệp được theo kiểu công nghiệp, sản xuất chuyên môn 0,5đ (2 điểm) hóa với quy mô lớn - Áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại trong sản xuất nông nghiệp đặc 0,5đ biệt là tuyển chọn và lai tạo các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao thích nghi với điều kiện bất lợi của thời tiết - Hệ thống thủy lợi hoàn chỉnh 0,5đ - Nhờ đó tạo ra khối lượng hàng hóa lớn phục vụ cho công nghiệp 0,5đ chế biến, tiêu dùng trong nước và xuất khẩu BGH Tổ chuyên môn Nhóm trưởng Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  12. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL702 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng = 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D A A B B A C A A B B D B B D D D A A án II.Tự luận: Câu Nội dung Số điểm Câu 1 - Địa hình châu Phi khá đơn giản. 0,25đ (3 điểm) - Lục địa Phi là một khối cao nguyên khổng lồ, chủ yếu là các sơn 0,5đ nguyên xen kẽ các bồn địa thấp. - Độ cao trung bình là 750m 0,5đ - Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt và đổ sụp, 0,5đ tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ đẹp và dài. - Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi thấp dần từ Đông Nam 0,5đ tới Tây - Bắc. - Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp 0,25đ - Các đồng bằng thấp tập trung chủ yếu ở ven biển. 0,5đ Câu 2 ,- Nền nông nghiệp được theo kiểu công nghiệp, sản xuất chuyên môn 0,5đ (2 hóa với quy mô lớn điểm) - Áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại trong sản xuất nông nghiệp đặc 0,5đ biệt là tuyển chọn và lai tạo các giống cây, con có năng suất cao thích nghi với điều kiện bất lợi của thời tiết - Hệ thống thủy lợi hoàn chỉnh 0,5đ - Nhờ đó tạo ra khối lượng hàng hóa lớn phục vụ cho công nghiệp chế 0,5đ biến , tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. BGH Tổ chuyên môn Nhóm trưởng Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL703 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng = 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D C B D B C B D A C D A C C D A D A D án II.Tự luận Câu Nội dung Số điểm Câu 1 a.Khí hậu (3 điểm) - Châu Phi có khí hậu nóng. 0,5đ - Nhiêt độ trung bình năm trên 20oc, thời tiết ổn định. 0,5đ - Lượng mưa tương đối ít 0,5đ - Lượng mưa phân bố không đều. Càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm hình thành những hoang mạc lớn, lan ra sát biển . 0,5đ - Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất trên thế giới 0,5đ b. Ảnh hưởng của của các dòng biển nóng tới lượng mưa các vùng ven biển châu Phi - Những nơi có dòng biển nóng chảy qua làm cho vùng ven bờ có 0,25đ lượng mưa từ 1000 mm- 2000mm. - Những nơi có dòng biển lạnh chảy qua, lượng mưa dưới 200mm 0,25đ Câu 2 ,- Nền nông nghiệp được theo kiểu công nghiệp, sản xuất chuyên 0,5đ (2 điểm) môn hóa với quy mô lớn - Áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại trong sản xuất nông nghiệp 0,5đ đặc biệt là tuyển chọn và lai tạo các giống cây, con có năng suất cao thích nghi với điều kiện bất lợi của thời tiết - Hệ thống thủy lợi hoàn chỉnh 0,5đ - Nhờ đó tạo ra khối lượng hàng hóa lớn phục vụ cho công nghiệp 0,5đ chế biến , tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. BGH Tổ chuyên môn Nhóm trưởng Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  14. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL704 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng = 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B A A C B D A A C B B D A B B A D D D A án II.Tự luận: Câu Nội dung Số điểm Câu 1 - Địa hình châu Phi khá đơn giản. 0,25đ (3 điểm) - Lục địa Phi là một khối cao nguyên khổng lồ, chủ yếu là các sơn 0,5đ nguyên xen kẽ các bồn địa thấp. - Độ cao trung bình là 750m 0,5đ - Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt và đổ 0,5đ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ đẹp và dài. - Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi thấp dần từ Đông 0,5đ Nam tới Tây - Bắc. - Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp 0,25đ - Các đồng bằng thấp tập trung chủ yếu ở ven biển. 0,5đ Câu 2 ,- Nền nông nghiệp được theo kiểu công nghiệp, sản xuất chuyên 0,5đ (2 điểm) môn hóa với quy mô lớn - Áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại trong sản xuất nông nghiệp 0,5đ đặc biệt là tuyển chọn và lai tạo các giống cây, con có năng suất cao thích nghi với điều kiện bất lợi của thời tiết - Hệ thống thủy lợi hoàn chỉnh 0,5đ - Nhờ đó tạo ra khối lượng hàng hóa lớn phục vụ cho công nghiệp 0,5đ chế biến , tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. BGH Tổ chuyên môn Nhóm trưởng Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan