Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngân Thủy

doc 4 trang nhatle22 1550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngân Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_khoi_7_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngân Thủy

  1. Trường PTDTBT TH&THCS Ngân Thuỷ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: ĐỊA LÝ 7 Lớp: NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45’ (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đề A I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Bùng nổ dân số thế giới khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên từ bao nhiêu trở lên: A. 2,0% B. 2,1% C. 2,2% D. 2,3% 2. Khu vực nào sau đây không phải là khu vực đông dân: A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Phi D. Bắc Á 3. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít D. Chủng tộc khác 4. Môi trường xích đạo ẩm có vị trí khoảng: A. 50B 00 B. 00 50N C. 50B 50N D. 100B 100N 5. Xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường hoang mạc 6. Lượng mưa trung bình năm của môi trường nhiệt đới: A. Dưới 500mm B. 500-1500mm C. Trên 1000mm D. Trên 2000mm 7. Dân số đới nóng chiếm bao nhiêu % dân số thế giới: A. Gần 30% B. Gần 40% C. Gần 50% D. Gần 60% 8. Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường hoang mạc 9. Nước ta nằm trong môi trường khí hậu: A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm 10. Hai khu vực có mật độ đân số cao nhất thế giới: A. Trung Mĩ và Tây Âu. B.Tây Âu và Đông Nam Á. C. Đông Á và Nam Á C.Tây Phi và Đông Bắc Hoa Kì 11. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới: A. Bắc Á, Đông Á B. Đông Nam Á, Nam Á. C. Trung Á, Tây Á D. Nam Á, Đông Á 12. Đặc điểm nổi bật của môi trường xích đạo ẩm: A. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió B. Nhiệt độ cao quanh năm và trong năm có một thời kì khô hạn C. Nóng ẩm quanh năm D. Thời tiết diễn biến thất thường
  2. II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1. So sánh sự khác biệt cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Câu 2. Trình bày sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường ở đới nóng? /
  3. Trường PTDTBT TH&THCS Ngân Thuỷ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: ĐỊA LÝ 7 Lớp: NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45’ (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đề B I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít D. Chủng tộc khác 2. Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường hoang mạc 3. Môi trường xích đạo ẩm có vị trí khoảng: A. 50B 00 B. 00 50N C. 50B 50N D. 100B 100N 4. Nước ta nằm trong môi trường khí hậu: A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm 5. Bùng nổ dân số thế giới khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên từ bao nhiêu trở lên: A. 2,0% B. 2,1% C. 2,2% D. 2,3% 6. Xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường hoang mạc 7. Khu vực nào sau đây không phải là khu vực đông dân: A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Phi D. Bắc Á 8. Đặc điểm nổi bật của môi trường xích đạo ẩm: A. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió B. Nhiệt độ cao quanh năm và trong năm có một thời kì khô hạn C. Nóng ẩm quanh năm D. Thời tiết diễn biến thất thường 9. Lượng mưa trung bình năm của môi trường nhiệt đới: A. Dưới 500mm B. 500-1500mm C. Trên 1000mm D. Trên 2000mm 10. Dân số đới nóng chiếm bao nhiêu % dân số thế giới: A. Gần 30% B. Gần 40% C. Gần 50% D. Gần 60% 11. Hai khu vực có mật độ đân số cao nhất thế giới: B. Trung Mĩ và Tây Âu. B.Tây Âu và Đông Nam Á. D. Đông Á và Nam Á C.Tây Phi và Đông Bắc Hoa Kì 12. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới: A. Bắc Á, Đông Á B. Đông Nam Á, Nam Á. C. Trung Á, Tây Á D. Nam Á, Đông Á
  4. II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1. Dân cư trên thế giới thuộc những chủng tộc nào? Các chủng tộc này khác nhau như thế nào về hình thái bên ngoài của cơ thể? Các chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu? Câu 2. So sánh sự khác biệt giữa môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa của đới nóng? /