Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

docx 11 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_6_tiet_14_kiem_tra_giua_hoc_ki.docx

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 27/10/2022. Ngày kiểm tra: 02/11/2022. Tiết 14 : KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học. HS biết cách xác định yêu cầu, làm bài và trình bày bài. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Địa lí với cuộc sống, Bản đồ- phương tiện thể hiện bề mawth Trái Đất, Trái Đất- hành tinh của Hệ Mặt Trời. - Nghiêm túc, tự giác và tích cực làm bài. - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng. 2. Năng lực * Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự làm bài: biết chủ động tích cực thực hiện bài thi. * Năng lực Địa Lí - Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đoofddeer làm bài thi. - Kiểm tra kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Địa lí với cuộc sống, Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất, Trái Đấ t- hành tinh của Hệ Mặt Trời. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong làm bài - Nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Chuẩn bị của GV và HS: - HS: Giấy kiểm tra; đồ dùng học tập. - GV: Xây dựng ma trận, bản đặc tả, viết đề kiểm tra và hướng dẫn chấm 1. MA TRẬN TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ nhận thức Tổng
  2. chủ đề vị kiến thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần Địa lí TẠI SAO – Những khái CẦN HỌC niệm cơ bản và kĩ ĐỊA LÍ? năng chủ yếu. 1 TIẾT 2TN – Những điều lí 1 0,5 0,5 thú khi học môn điểm Địa lí. – Địa lí và cuộc sống. BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ độ TIỆN THỂ địa lí của một địa HIỆN BỀ 1TL điểm trên bản đồ 3TN 1TL 1 TL* MẶT (a*) 2 – Các yếu tố cơ 0,75 (0,75 0,5 TRÁI ĐẤT 0,5 6 TIẾT bản của bản đồ điểm điểm) điểm điểm 2,5 ĐIỂM – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái – HÀNH Đất trong Hệ Mặt TINH CỦA Trời 3 HỆ MẶT TRỜI – Hình dạng, kích 3TN 1TL 1TL 5 TIẾT thước Trái Đất 0,75 0,75 (b*) 2,0 ĐIỂM – Chuyển động điểm 0,5
  3. của Trái Đất và hệ điêm quả địa lí Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Chủ đề vị kiến thức Vận dụng dụng biết hiểu cao Phân môn Địa lí TẠI SAO – Những khái Nhận biết CẦN HỌC niệm cơ bản và - Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc ĐỊA LÍ? kĩ năng chủ sống. 1 tiết yếu 0,5đ 2TN 1 – Những điều 0,5 điểm lí thú khi học môn Địa lí – Địa lí và cuộc sống. BẢN ĐỒ: – Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả TIỆN THỂ Toạ độ địa lí Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các 3TN HIỆN BỀ 2 MẶT TRÁI của một địa bán cầu. 0,75 ĐẤT điểm trên bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú điểm (6 Tiết đồ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 2,5 điểm) – Các yếu tố cơ Thông hiểu
  4. bản của bản đồ - Biết được các kí hiệu bản đồ và chú 1TL* – Các loại bản giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. (0,75 đồ thông dụng - Đọc và xác định được vị trí của đối điểm) – Lược đồ trí tượng địa lí trên bản đồ. nhớ Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 1TL (a*) - Biết tìm đường đi trên bản đồ. 0,5 điểm Vận dụng cao - Xác định được hướng trên bản đồ - Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa 1 TL* điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 0,5 - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các điểm đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. TRÁI – Vị trí của Nhận biết ĐẤT – Trái Đất trong - Xác định được vị trí của Trái Đất 3TN HÀNH hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. 0,75 TINH – Hình dạng, - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái CỦA HỆ kích thước Trái Đất. MẶT Đất Thông hiểu TRỜI – Chuyển động - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: 3 (5 Tiết của Trái Đất và quanh trục và quanh Mặt Trời. 2,0 điểm) hệ quả địa lí - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm 1TL* luân phiên nhau 0,75 - Trình bày được hiện tượng ngày đêm điểm dài ngắn theo mùa. Vận dụng
  5. - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 1TL (b*) - So sánh được giờ của hai địa điểm trên 0,5 điêm Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL (a,b)TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  6. 2. Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất 1.1/ Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh: A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập. B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí. C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà. D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ. 1.2/ Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên? A. Công nhân xây nhà. B. Xẻ núi làm đường. C. Động đất. D. Đổ đất lấp bãi biển. 1.3/ Đường kinh gốc được quy ước là kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. 1. 4/ Đường vĩ tuyến 00 là đường vĩ tuyến gốc, còn được gọi là đường: A. chí tuyến. B. vòng cực. C. Xích đạo. D. vĩ tuyến Bắc. 1.5/ Để thể hiện đường sông, người ta dùng loại kí hiệu là: A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học. 1. 6/ Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9 1.7 / Trái Đất có dạng hình: A. tròn B. cầu C. bầu dục D. lục giác 1.8/ Diện tích bề mặt Trái Đất là: A. 150 triệu km2. B. 510 triệu km2. C. 360 triệu km2. D. 450 triệu km2. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 2. (1,5 điểm): a. Kí hiệu bản đồ là gì? Kí hiệu bản đồ có mấy loại và đa dạng như thế nào? b. Em hãy mô tả vận động tự quay quanh trục của Trái Đất ? Câu 3. (1,0 điểm): Quan sát hình và trả lời câu hỏi TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
  7. a. Một con tàu đang gặp nạn trên biển, nó phát tín hiệu cứu hộ con tàu đang ở vị trí 1300Đ, 100B. Em hãy cho biết vị trí con tàu đang ở điểm nào trên lược đồ? b. Từ Hà Nội đến chỗ con tàu gặp nạn phải đi theo hướng nào? Câu 4. (0,5 điểm): Em hãy mô tả sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. . .... HẾT .. ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1.1 Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử? A. Bản đồ. B. Biểu đồ. C. Tranh, ảnh. D.Điện thoại thông minh. 1.2 Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là: A. bản đồ. B. Sách giáo khoa. C. bảng, biểu. D. Internet. 1.3/ Đường vĩ tuyến gốc là bao nhiêu độ: A.00. B. 300. C. 600. D. 900. 1.4/ Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là: A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học. 1.5/ Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là thao tác nào sau đây? A. Đọc bảng chú giải. B. Đọc kí hiệu bản đồ.
  8. C. Đọc tên bản đồ. D. Tìm phương hướng. 1.6/ Hệ Mặt Trời, có bao nhiêu hành tinh: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 1.7/ Bán kính xích đạo là: A.1500 km. B. 6378 km. C. 6370 km. D. 7600 km 1.8/ Khoảng cách từ Trái Đất Đến Mặt Trời là: A. 149,6 triệu km. B. 190,5 triệu km. C. 200 triệu km. D. 249,5 triệu km B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 2. (1,5 điểm): a. Kí hiệu bản đồ là gì? Kí Hiệu bản đồ có mấy loại và đa dạng như thế nào? b. Mô tả vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời? Câu 3. (1,0 điểm): Quan sát hình và trả lời câu hỏi TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ a. Một con tàu đang gặp nạn trên biển, nó phát tín hiệu cứu hộ con tàu đang ở vị trí 1400Đ, 00N. Em hãy cho biết vị trí con tàu đang ở điểm nào trên lược đồ? b. Từ chỗ con tàu gặp nạn về Hà Nội phải đi theo hướng nào? Câu 4. (0,5 điểm): Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. .... HẾT
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 Đáp án B C C C B A B B B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. - Kí hiệu bản đồ : Sử dụng các dấu hiệu, quy ước để thể hiện các đối 0,25 tượng địa lí trên bản đồ. 2 - Đa dạng: hình vẽ, màu sắc... 0,25 - Có 3 loại kí hiệu: kí hiệu điểm ; kí hiệu đường; kí hiệu diện tích 0,25 b. - Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông. - Trái Đất luôn nghiêng 1 góc không đổi là 66 033’so với mặt phẳng 0,25 quỹ đạo 0,25 - Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24h. (1 ngày đêm) 0,25 3 a. Con tàu đó ở vị trí điểm B trên lược đồ 0,5 b. Từ Hà Nội đến chỗ tàu gặp nạn phải đi theo hướng Đông Nam 0,5 4 - Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động thì: + Ở nửa cầu bắc lệch về bên phải. 0,25 + Ở nửa cầu nam lệch về bên trái. 0,25 Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 Đáp án D D A B C C B A B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. - Kí hiệu bản đồ: Sử dụng các dấu hiệu, quy ước để thể hiện các đối 0,25
  10. tượng địa lí trên bản đồ. 2 - Đa dạng: hình vẽ, màu sắc... 0,25 - Có 3 loại kí hiệu: kí hiệu điểm ; kí hiệu đường; kí hiệu diện tích 0,25 b. - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông, 0,25 theo quỹ đạo dạng hình elip gần tròn. - Thời gian chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời 365 ngày 6 0,25 giờ. - Trong khi chuyển động trên quỹ đạo, Trái Đất luôn giữ nguyên độ 0,25 nghiêng và hướng nghiêng của trục. 3 a. Con tàu đó ở vị trí điểm E trên lược đồ 0,5 b. Từ chỗ tàu gặp nạn về Hà Nội phải đi theo hướng Tây Bắc. 0,5 4 - Sự chuyển động của Trái đất quanh trục làm cho các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng. Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động thì: + Ở nửa cầu bắc lệch về bên phải. 0,25 + Ở nửa cầu nam lệch về bên trái. 0,25 III. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến hành kiểm tra ( Gv giao đề ) 3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: Tìm hiểu bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát các hiện tượng tự nhiên hoặc dùng La bàn. IV. Dự kiến kết quả bài làm của hs: Kết quả Trên TB Ghi chú Lớp TSHS Giỏi Khá Tb Yếu kém Bài Tỉ lệ % 6a2 40 10 20 10 0 0 40 100,0 V. Nhận xét kết quả bài làm của hs: 1. Ưu điểm ........................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 2. Hạn chế:
  11. ....................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Biện pháp khắc phục: ....................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................... .............. .....................................................................................................................................................................