Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 10

docx 7 trang nhatle22 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_thi_vao_lop_10_mon_lich_su_de_so_10.docx

Nội dung text: Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 10

  1. ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Với Hiệp ước Giáp Tuất năm 1874, triều đình Huế đã chính thức thừa nhận A. Việt Nam nằm dưới sự bảo hộ của Pháp. B. sáu tỉnh Nam Kì là thuộc Pháp. C. ba tỉnh miền Tây Nam Kì là thuộc Pháp. D. ba tỉnh miền Đông Nam Kì là thuộc Pháp. Câu 2. Đâu không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc trong những năm 1954- 1965? A. Cải cách ruộng đất. B. Khôi phục kinh tế. C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội. D. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm. Câu 3. Lực lượng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969 - 1973) của Mĩ là A. quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ. C. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn. D. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ. Câu 4. Thực dân Pháp có hành động gì khi phát xít Nhật vào Đông Dương (9/1940)? A. thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy. B. đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật. C. hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật. D. kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương. Câu 5. Cơ sở để Mĩ thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô. B. Mĩ có tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.95 C. sự ủng hộ của các nước tư bản châu Âu. D. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới. Câu 6.So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của phong trào 1936 – 1939 là kết hợp đấu tranh A. nghị trường và vũ trang B. công khai và nửa công khai C. ngoại giao với vận động quần chúng D. chính trị và vũ trang Câu 7. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam rút ra từ việc lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi là gì? A. Xây dựng khối liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất. B. Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để tập trung mũi nhọn vào kẻ thù của cách mạng C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức
  2. Câu 8.Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A.Thanh niên B. An Nam trẻ C. Người nhà quê. D. Người cùng khổ Câu 9. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975), cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trò A. quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. C. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. D. là hậu phương cách mạng của cả nước. Câu 10. Những thắng lợi nào dưới đây của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xoá bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ ( 1954) C. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975). D. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975). Câu 11 Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám đã làm sáng tỏ luận điểm nào dưới đây của Chủ nghĩa Mác - Lê-nin? A.Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B.Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định. D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền95 càng khó hơn. Câu 12. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (ra đời năm 1945) được cải tổ từ tổ chức nào dưới đây? A. Tổng bộ Việt Minh. B. Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc. C. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Uỷ ban lâm thời Khu giải phóng Việt Bắc. Câu 13. Nguyên nhân khác biệt dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản so với Mĩ và Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự lãnh đạo, điều tiết hiệu quả của Nhà nước. B. lao động có trình độ kĩ thuật cao. C. tận dụng tốt điều kiện khách quan thuận lợi. D. chi phí cho quốc phòng thấp. Câu 14. Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất giai đoạn 1930 - 1945 là gì? A. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
  3. B. Tập hợp các lực lượng dân tộc. C. Xác định mục tiêu đấu tranh đúng đắn. D. Thành lập các tổ chức yêu nước. Câu 15. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của chúng ở châu Phi? A. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” B. Năm 1962, An-giê-ri được công nhận độc lập. C. Năm 1975. nước cộng hoà nhân dân Ăng-gô-la ra đời. D. Năm 1974, thắng lợi của cách mang Ê-ti-ô-pha. Câu 16. Sự kiện nào dưới đây là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam? A. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975). B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930). C. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954). D. Cách mạng tháng Tám thành công (1945). Câu 17. Sau thất bại của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, để tiếp tục theo đuổi chiến tranh, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. B. Kế hoạch Na-va. C. Kế hoạch Rơ-ve. D. .Kế hoạch xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ Câu 18. Đường lối chiến lược của Cách mạng95 Việt Nam ( 1930 – 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công là A. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội. B. giải phóng dân tộc gân liền với giải phóng giai cấp. C. tự do dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. Câu 19. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đông bào thực hiện “Tuần lễ vàng”, “Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì? A. Xây dựng hệ thống trường học các cấp. B. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước. C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước. D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói. Câu 20. Mục tiêu của việc thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế ( SEV) là A. tăng cường sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa B. thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và kĩ thuật
  4. C. thu hẹp dần sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa nước thành viên. D. cạnh tranh quyết liệt với các nước tư bản chủ nghĩa Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian 1.Chủ trương “ vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên 2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra báo thanh niên 3.Đảng cộng sản Việt Nam thành lập 4. Đông Dương cộng sản đảng thành lập A. 1,2,3,4 B. 4,3,2,1 C.3,1,2,3 D. 2,1,4,3 Câu 22. Điểm khác biệt trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950 - 1973 so với những năm 1945 - 1950 là A. tiến hành hợp tác, liên kết khu vực. B. một mặt liên minh với Mĩ, mặt khác cố gắng đa dạng hoá quan hệ đối ngoại. C. Anh tiếp tục liên minh với Mĩ, Pháp và Đức trở thành đói tượng của Mĩ. D. từ bỏ chính sách liên minh với Mĩ, thực hiện chính sách biệt lập. Câu 23. Sự đối lập giữa các nước Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai được tạo nên bởi A. “Học thuyết Tơ-ru-man” của Mĩ. B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO. C. “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ. D. sự ra đời của khối quân sự NATO. Câu 24. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như là 95 A. thủ đô kháng chiến. B. căn cứ địa cách mạng của cả nước. C. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lạp. D. trung tâm đầu não kháng chiến. Câu 25. Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, nhân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải phân tán lực lượng ra những địa bàn nào dưới đây? A.Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, plâyku, Luông pha-bang. B.Lai Châu. Điện Biên phủ, xê-nô, Luông Pha-bang. C. Điện Biên Phủ, Xê-nô,Plâyku.Sầm Nưa D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luông Pha-bang, Plâyku. Câu 26. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị I- an – ta, khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Mĩ, Anh và Liên Xô B. Anh và Pháp C. các nước Đông Âu D. Các nước phương Tây
  5. Câu 27. Chính phủ Liên Xô sử dụng năng lượng nguyên tử vào mục đích A. duy trì nền hoà bình thế giới B. mở rộng lãnh thổ C. khống chế Mĩ và đồng minh của Mĩ D. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới Câu 28 Thắng lợi của nhân dân các quốc gia nào dưới đây vào năm 1975 đã đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã? A. Ga-na - Ghi-nê. B. Mô - dăm-bích - Ăng-gô-la. C.Tuy-ni-di - Ma-rốc D.An-giê -ri - Ai Cập. Câu 29. Bối cảnh nào dưới đây dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản Việt Nam trong năm 1929? A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển, C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển. D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ. Câu 30. Trong những năm 1965 - 1968, ở miền Nam Việt Nam, chiến thắng quân sự nào dưới đây được coi là “Ấp Bắc” đối với quân viễn chinh Mĩ? A.Tây Ninh. B. Trà Bồng (Quảng Ngãi). C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D.Núi Thanh (QuảngNam). Câu 31. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 95 A. một trật tự thế giới mới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa B. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa C. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận D. một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng Câu 32. Trong những năm 1939 – 1945, sự kiện nào dưới đây đưa cách mạng nước ta bước vào hình thái khởi nghĩa từng phần A. Ban bố bản ‘Quân lệnh số 1”. B. Nhật đảo chính Pháp. C. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. chỉ thị “ Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”
  6. Câu 33 Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi A. cuộc khủng hoảng Ca-ri-bê chấm dứt. B. cuộc chiến tranh Triều Tiên kết thúc. C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu tan rã. D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự I-an-ta không còn nữa. Câu 34. Hình thức đấu tranh chủ yếu để chống Mĩ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ là A. đấu tranh chính trị hoà bình. B. dùng bạo lực cách mạng C. khởi nghĩa giành chính quyền. D. đấu tranh nghị trường Câu 35. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945 - 1954), kế hoạch quân sự nào dưới đây của thực dân Pháp đã được Thủ tướng Pháp La-ni-en khẳng định là "chẳng những được Chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cũng tán thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều”. A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. B. Kế hoạch Rơ-ve. C. Kế hoạch Bô-la-e. D. Kế hoạch Na-va. Câu 36. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì dưới đây? A. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. C. Trung Quốc thực hiện công cuộc cải cách - mở cửa. D. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ. Câu 37. Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành phong trào yêu nước và cách mạng theo khuynh hướng mới ở Việt Nam đầu thế95 kỉ XX là A. các tư tưởng dân chủ tư sản ở châu Âu truyền bá vào Việt Nam. B. trong xã hội xuất hiện những giai Cấp, tầng lớp mới. C. tấm gương tự cường của Nhật Bản với cuộc Duy tân Minh Trị D. chính phủ Pháp thực hiện các chính sách tiến bộ ở thuộc địa Câu 38. Nhân tổ chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế. C. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. D. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia. Câu 39. Sự kiện nào dưới đâỵ được xác định đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, song điều kiện song điều kiện Tổng khởi nghĩa năm 1945 chưa chín muồi ở nước ta?
  7. A. Pháp thi hành chính sách “ kinh tế chỉ huy” B. Nhật nhảy vào Đông Dương C. Nhật đầu hàng đồng minh D. Nhật đảo chính Pháp Câu 40. Nội dung nào dưới đây là chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954? A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu. B. Trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh, C.Tránh giao chiến ở miền Bắc với Pháp để mở cuộc đàm phán ngoại giao. D.Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông - Xuân 1953 - 1954 ĐÁP ÁN 1B 2D 3A 4B 5B 6B 7C 8A 9B 10C 1D 12C 13D 14A 15C 16B 17A 18B 19B 20A 21D 22B 23B 24C 25D 26D 27A 28B 29A 30C 31A 32B 33D 34A 35D 36C 37B 38C 39C 40A 95