Đề trắc nghiệm Ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

doc 4 trang nhatle22 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_on_tap_mon_tieng_viet_lop_5_hoc_ki_i_truong_t.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm Ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

  1. UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút I.Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1đ) (Mức 1 – TNKQ mạch 1) Số gồm 2 chục, 3 đơn vị, 7 phần trăm viết là : A. 237 B. 23,7 C. 23,07 D. 23,007 Câu 2 (1đ) (Mức 1 – TNKQ – mạch 2) Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của 2 2 0,705 m = cm là A. 7,5 cm2 B. 70,5 m2 C. 7050 cm2 D. 7500cm2 Câu 3 (1đ) (Mức 1 – TNKQ - Mạch 3) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 2,5m, chiều dài là 4,2m. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 10,5 m2 B. 105 m2 C. 10500 dm2 D. 1050 cm2 Câu 4 (0,5đ) (Mức 2 – TNKQ, mạch 1) Thương và số dư của phép chia 211,17 : 3,64 là : A. 58 (dư 5) B. 58 ( dư 0,05) C. 58 (dư 0,5) D. 5,8 (dư 0,05) Câu 5 (1đ) (Mức 2 – TNKQ mạch 4) Khối 5 có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 55%. Vậy số học sinh nữ của khối là: A. 44 học sinh B.76 học sinh C. 66 học sinh D. 54 học sinh 2 2 2 Câu 6 (1đ) (Mức 2 – TNKQ mạch 2) 50,12 dm = dm cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5dm2 12 cm2 B. 50dm2 12 cm2 C. 51dm2 2 cm2 D. 501dm2 2 cm2 Câu 7 (0,5đ) (TNKQ mạch 2 – mức 3) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 27kg 8g viết dưới dạng số thập phân là 27,8kg b) 95m2 = 0,95dam2 Câu 8 (1đ) Đặt tính rồi tính. (Tự luận - Mức 2 – mạch 1) a) 200,6 - 18,17 b) 2303,5 : 42,5 . . . . . . . . . . . . .
  2. Câu 9: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 75m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta dùng 45% diện tích vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng 5 hoa là bao nhiêu? (Mức 3 – Tự luận – mạch 4). Bài giải Câu 10 (1đ) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái của số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm. (Mức 4) .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 – HỌC KÌ 1 I.Phần trắc nghiệm Câu 1 (1đ) C. 23,07 Câu 2 (1đ) C. 7050 cm2 Câu 3 (1đ) A. 10,5 m2 Câu 4 (0,5đ) B. 58 ( dư 0,05) Câu 5 (1đ) D. 54 học sinh Câu 6 (1đ) B. 50dm2 12 cm2 Câu 7 (0,5đ) a) S b) Đ Câu 8 (1đ) (HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm) a) 200,6 b) 2303,5 42,5 - 18,17 178 5 54,2 182,43 08 5 0 0 Câu 9 (2đ) Bài giải Chiều rộng của mảnh vườn là: 75 x 3 = 45 (m) (0,5đ) 5 Diện tích của mảnh vườn là: 75 x 45 = 3375 (m2) (0,5đ) Diện tích trồng hoa là: 3375 : 100 x 45= 1518,75 ( m2) (0,75đ) Đáp số: 1518,75 ( m2) (0,25đ) Câu 10: (1đ) Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái một số có hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng trăm. Vậy số mới hơn số phải tìm là 600. ? Ta có sơ đồ: Số phải tìm: 600 Số mới: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 1 = 8 (phần) Số phải tìm là: 600 : 8 x 1 = 75 Đáp số: 75 Bài làm cẩu thả, dập xóa trừ từ 0,5 đến 1 điểm.