Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 10 - Trường THCS Phùng Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 10 - Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_lop_10_truong_thcs_phu.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 10 - Trường THCS Phùng Hưng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HƯNG YÊN Năm học 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn thi: Toán ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ( Đề thi gồm có 04 trang) Họ tên: .Số báo danh: Mã đề: 156 NVT BH 1 Câu 1. ∆ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng HC 2 A.4 3 cm B.6 2 cm C.5 2 cm D.5 3 cm Câu 2. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là A.3 B.-2 C.2 D.1 2 Câu 3. Giá trị biểu thức 3 2 bằng A. 5 B.-1 C. 3 - 2 D.1 Câu 4. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(1; 1) D.(-1; 1) Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30cm, AC = 40cm. Biết BH = x, CH = y thì: A. x = 16 cm, y = 26 cm B. x = 20 cm, y = 30 cm C. x = 18 cm, y = 32 cm D. x = 20 cm, y = 32 cm Câu 6. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? A.2xy 5 y 10 B.2xy2 5 10 C.2xy 52 10 D.2xy 5 10 Câu 7. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 là nghiệm khi 2 A. m = -4 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 3 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f() x x2 là: x3 2 1 2 A.5 5 B.6 6 C.5 6 D.535 27 27 27 Câu 12. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh? A.12 bàn và 48 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh. 1 Mã đề: 156NVT GV: NVT 0982145209
- C.8 bàn và 32 học sinh. D.10 bàn và 40 học sinh. xy4 Câu 13. Hệ phương trình có: xy 0 A.Một nghiệm B.Vô nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô số nghiêm Câu 14. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là A.( 0;1) B.( 0;0) C.( 1;1) D.( 1;0) Câu 15. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là A. 400 cm2 B. 25 cm2 C.100 cm2 D.50 cm2 m 2 Câu 16. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi m 2 A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2 Câu 17. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O), ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi ∆ABC. A. 63cm B. 23cm C. 43cm D.53cm Câu 18. Kết quả rút gọn của biểu thức 338 27 2019 bằng? A.2048 B.2024 C.2054 D.2026 Câu 19. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành: A.t2 +2t - 24 = 0 B. t2 + t - 24 = 0 C. t2 - t - 24 = 0 D. t2 +2t + 24 = 0 Câu 20. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho NMQ 360 ; MQP 520 . Số đo của góc NIQ bằng? A.440. B.1760. C.880. D.220. 1 Câu 21. Tìm m để hàm số y () m x2 đồng biến khi x < 0: 3 1 1 1 A. m B. m C.m < 0 D.0 m 3 3 3 Câu 22. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là 1 1 A. 3; B. 3; C. 1; 6 D. 3;1 2 2 Câu 23. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là A.m= 0 hoặc m = 2 B. m 2 C.m = 2 D. m 0 Câu 24. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng? A.200. B.700. C.350. D.400. Câu 25. Chu vi đường tròn (O,R) bằng 10 cm thì diện tích hình tròn đó bằng? A.10 cm2 . B. 25 cm2 . C. 20 cm2 . D.100 cm2 . Câu 26. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung? A.1 B.3 C.4 D.2 3 Câu 27. Cho biết sin = , tan là 5 2 Mã đề: 156NVT GV: NVT 0982145209
- 4 5 4 3 A. B. C. D. 5 4 3 4 Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình xy32? A. 1;1 B. 1;0 C. 2;1 D. 1; 1 Câu 29. Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A = ta được: 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2020 2019 2019 2020 1 1 1 1 A.1 B. C.1 D. 2019 2019 2020 2018 1 Câu 30. Cho biết sin = , số đo góc là 2 A.900 B.450 C.600 D.300 Câu 31. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x ? A.(1;-1) B.(2;-2) C.(1;1) D.(2;0) Câu 32. Cho đường thẳng d có phương trình (2m 4) x ( m 1) y m 5 . Các giá trị của tham số m để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ là A.m 5 B.m 5 C.m 1 D.m 2 Câu 33. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = -2x -1 D.y = 2x+1 x 23 y m Câu 34. Cho hệ phương trình: . Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). 2x y 3 m 2 Để biểu thức P = xy22 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng? 1 2 1 3 A. m. B. m. C. m. D. m. 2 3 3 2 Câu 35. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là A.cos =sin B.tan = cot C.sin = sin D.sin = cos Câu 36. ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có: A.AH2 = BH2 + CH2 B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH = BH . CH D.AH2 = BH . CH Câu 37. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là A.720 cm3 B.640 cm3 C. 240 cm3 D.160 cm3 Câu 38. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng? A. 30 B.12 6 C.3 D.6 Câu 39. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng A. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. B. Nửa sđ cung bị chắn. C. Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. D. Sđ cung bị chắn. Câu 40. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là a a a A. a; B. a; C. ; D. ; a 4 2 2 3 Mã đề: 156NVT GV: NVT 0982145209
- Câu 41. Phương trình (m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép thì m bằng A.m = 3 B.m = 2 C.m = 1 D. m 2 Câu 42. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3 bằng A.2 B.3 C.1 D.0 1 2x Câu 43. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥ 2 2 Câu 44. Phương trình x 12 có bao nhiêu nghiệm? A.Vô nghiệm B.1 nghiệm C.1 nghiệm kép D.2 nghiệm Câu 45. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 cm B. 8 cm C. 1 cm D. 4 cm Câu 46. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A.a = 0 B. C. D. hoặc b 0 0 b 0 0 Câu 47. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là A.m > 0 B. m 0 C.mọi m D.m < 0 Câu 48. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 360 là A.3,2 cm2. B.1,6 cm2 . C.0,8 cm2. D.0,4 cm2. 2 22 Câu 49. Phương trình x - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn xx12 4 35 khi: A.m= - 5 B. m 1;5 C. m 1; 5 D.m=1 Câu 50. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Cán bộ coi thi thứ nhất: .Kí tên: Cán bộ coi thi thứ hai: .Kí tên: 4 Mã đề: 156NVT GV: NVT 0982145209