Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020

pdf 7 trang nhatle22 5250
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ SỐ 01 ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1: (B) Dao động của một hệ không tắt nhờ được bổ sung năng lượng mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ là A. dao động duy trì. B. dao động tự do. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 2: (B) Công thức tính tần số góc của con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g là g g l l A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . l l g g Câu 3: (B) Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là 1v 1T Tf v A. f.== B. v.== C.  = = . D.  = = v.f. T  f  vv T Câu 4 (B): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 5 (B): Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cản trở dòng điện. Câu 6: (B) Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 7: (B) Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với tần số góc 1 2 1 A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = 2π LC. LC LC 2π LC Câu 8: (B) Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 9: (B) Các bức xạ có bước sóng trong khoảng 3.10 −9 đến 3.10 −7 m là A. tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 10: (B) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, trạng thái dừng là trạng thái trong đó A. nguyên tử có năng lượng xác định. B. êlectrôn không chuyển động. C. hạt nhân không chuyển động. D. êlectrôn dao động điều hòa quanh hạt nhân. 3 Câu 11: (B) Cấu tạo của hạt nhân Triti (1 T) A. có 1 nơtron, 2 prôtôn. B. có 3 nuclôn, 1 prôtôn. C. có 1 nơtron, 3 prôtôn. D. có 3 nơtron, 1 prôtôn. Câu 12: (B) Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây? A. Bảo toàn động lượng. B. Bảo toàn số nơtron. C. Bảo toàn điện tích. D. Bảo toàn số khối. Câu 13: (H) Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8 cm. Khi đưa chúng lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng là F0 A. 2F0. B. F0. C. . D. 16F0. 2 Câu 14: (H) Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2 A đến 12 A trong thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. 10 V. B. 7 V. C. 5 V. D. 14 V. 1
  2. Câu 15: (H) Một vật dao động điều hòa, ở thời điển t vận tốc của vật là v= 30 cos5 t (cm/s). Phương trình dao động của vật là A. x= 6cos(5 t − ) (cm). B. x= 12cos(5 t − ) (cm). 2 2 C. x= 6cos(5 t + ) (cm). D. x= 12cos(5 t + ) (cm). 2 2 Câu 16: (H) Một sóng cơ học lan truyền theo phương x có bước sóng  , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền qua điểm M rồi đến điểm N và hai điểm cách nhau 7 / 3 . Vào một thời điểm nào đó vận tốc dao động của M là 2 fA thì tốc độ dao động tại N là 1 1 A. fA. B. fA. C. fA. D. 2 fA. 2 4 Câu 17: (H) Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 18 (H): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ A. bằng 0. B. phụ thuộc R. C. bằng 1. D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC. Câu 19 : (H) Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì iu22 iu22 A. − = 1. B. + = 1. C. I22 + i = 1. D. I22− i = 1. 22 22 0 0 IU00 IU00 Câu 20: (H) Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rlam, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rlam = rt = rđ. B. rt < rlam < rđ. C. rđ < rlam < rt. D. rt < rđ < rlam. Câu 21: (H) Người ta không thấy có êlectrôn bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì A. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào nhỏ hơn so với giới hạn quang điện. C. công thoát của êlectrôn nhỏ hơn so với năng lượng của phôtôn. D. công thoát của êlectrôn lớn hơn so với năng lượng của phôtôn. Câu 22: (H) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? A. 0,40 m. B. 0,45 C. 0,55 D. 0,38 2 10 16 Câu 23: (H) Hạt nhân 14H , Be và 8O có độ hụt khối lần lượt là 0,0024u, 0,07006u và 0,11078u. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là 16 10 2 2 16 10 10 16 2 2 10 16 A. 8O, 4 Be, 1 H. B. 1H, 8 O, 4 Be. C. 4Be, 8 O, 1 H. D. 1H, 4 Be, 8 O. Câu 24: (H) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Vào thời điểm t con lắc có vận tốc v= 100 cos(  t + ) (cm/s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng 2 của con lắc bằng A. 0,1 J. B. 0,05 J. C. 1 J. D. 0,5 J. Câu 25: (VDT) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E =12 V và điện trở trong r= 2 . Điện trở ngoài R= 29 . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. E ;r Chỉ số của ampe kế? R A. 0,8 A. B. 0,4 A. A C. 0,77 A. D. 0,39 A. Câu 26: (VDT) Một người mắt cận thị có cực viễn (CV) cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mà mắt không điều tiết thì người này phải đeo kính sát mắt có độ tụ A. – 0,02 dp. B. 2 dp. C. 0,5 dp. D. – 2 dp. 2
  3. Câu 27: (VDT) Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật.Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là 2Δt Δt Δt Δt A. t + . B. t + . C. t + . D. t + . 3 4 3 6 Câu 28: (VDT) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 2 mm. Câu 29: (VDT) Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là – 13,6eV; - 3,4eV; - 1,5eV. Với 13,6 En = − eV; n = 1, 2, 3 Khi êlectron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ n2 phát ra bức xạ có tần số: A. 2,9.1014 Hz. B. 2,9.1015 Hz. C. 2,9.1016 Hz. D. 2,9.1017 Hz. 2 3 4 Câu 30: (VDT) Hạt nhân: 1H và hạt 1H tham gia phản ứng kết hợp thành hạt nhân 2 He và nơtron 2 3 4 1 theo phản ứng 1H + 1 H→ 2 He + 0 n và tỏa năng lượng là 17,6 MeV. Biết năng lượng liên kết riêng của , lần lượt là 2,7 MeV/nuclôn và 7,1 MeV/nuclôn thì năng lượng liên kết của hạt là: A. 4,21 MeV. B. 2,7 MeV. C. 4,12 MeV. D. 1,12 MeV. Câu 31 (VDT): Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Biết tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ âm trong sắt là A. 1238 m/s. B. 1376 m/s. C. 1336 m/s. D. 1348 m/s. Câu 32: (VDT) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch thứ nhất 1 là f1, của mạch thứ hai là f = f .Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại q0. Sau 213 đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ điện của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 3. B. 6. C. 1,5. D. 9. Câu 33: (VDC) Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là π 5π x = 6cos(10πt + ) (cm) và x = 6cos(10πt + ) (cm). Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 1 6 1 6 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. –3 cm. Câu 34: (VDC) Một con lắc đơn có chiều dài l được treo cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt. Khoảng cách cực đại tính theo phương ngang từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là A. 95 cm. B. 75 cm. C. 85 cm. D. 65 cm. Câu 35: (VDC): Có hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u= 2cos(10 t − ) (mm) và u= 2cos(10 t + ) (mm) . Tốc độ truyền sóng là 10 1 4 1 4 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên đoạn S2M cách S2 một đoạn lớn nhất là A. 3,07 cm. B. 2,33 cm. C. 3,57 cm. D. 6cm. Câu 36 (VDC): Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào mạch điện áp 3
  4. 62,5 u= 150 2 cos(100 t) (V). Khi điều chỉnh C đến giá trị CC== (µF) thì mạch tiêu thụ với 1 1 công suất cực đại là 93,75 W. Khi điều chỉnh C đến giá trị CC==(mF) thì điện áp hai đầu 2 9 đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi đó là A. 120 V. B. 90 V. C. 90 2 V. D. 75 2 V. Câu 37 (VDC): Một mạch điện xoay chiều AB gồm hai hộp kín X và Y ghếp nối tiếp (mỗi hộp chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện một chiều có hiệu điện thế không đổi 12V thì hiệu điện thế hai đầu hộp Y là 12V. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u= 100 2 cos(100 t − ) (V) thì điện áp hai đầu hộp X là u= 50 6 cos(100 t − ) (V) và AB 3 X 6 cường độ dòng điện là i= 2 2 cos(100 t − ) (A). Phần tử trong hộp X, Y lần lượt là 6 0,25 A. R= 25 3  ; R = 25  . B. R= 25  ; L = H. XY X 10−4 0,5 4.10−4 C. C== F; L H. D. RX = 25 3  ; C = F. Câu 38 : (VDC) Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. u (V) 300 uM 60 3 R L,r C B t (s) A B O M N uAN Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,500. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,945. Câu 39: (VDC) Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,44 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,2 mm; khoảng cách từ các khe đến màn D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 5,72 cm trên màn, quan sát được 46 vạch sáng và có 3 vị trí cả 2 bức xạ cho vạch tối trùng nhau. Tính 2, biết hai trong ba vị trí cả 2 bức xạ cho vạch tối trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. A. 0,68 m. B. 0,616 m. C. 0,52 m. D. 0,60 m. 210 206 Câu 40: (VDC) Đồng vị phóng xạ 84 Po phan rã , biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t1 số hạt nhân được tạo ra gấp 7 lần số hạt nhân còn lại. Đến thời điểm t21= t + t, tỉ số giữa tổng số hạt và hạt nhân 127 được tạo ra so với số hạt tại thời điểm ban đầu là . Giá trị của t bằng: 64 A. 552 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 69 ngày. HẾT 4
  5. Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A C B D A B C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B B D A A A A C B B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D C C D B D D D B D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 B A D C A A D D C A Câu 16: (H) Một sóng cơ học lan truyền theo phương x có bước sóng  , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền qua điểm M rồi đến điểm N và hai điểm cách nhau 7 / 3 . Vào một thời điểm nào đó vận tốc dao động của M là 2 fA thì tốc độ dao động tại N là 1 1 A. fA. B. fA. C. fA. D. 2 fA. 2 4 Hướng dẫn giải 2 2 Hai điểm M và N dao động lệch pha nhau : = d = 4 +  3 2 hai dao động lệch pha nhau 3 Khi M dao động với tốc độ 2 fA = A = vmax pha dao động của vận tốc tại M bằng 0 2 2 pha dao động của vận tốc tại N là v = vN = vmax.cos = fA N 3 3 Câu 33: (VDC) Hướng dẫn giải: Phương trình dao π động tổng hợp x = x + x = 6cos(10πt + ) (cm). 12 2 0 Suy ra x sớm pha hơn x1 một góc 60 . Biểu diễn hai dao động trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta có: x=− 3 cm. Chọn D. Câu 34: (VDC) Hướng dẫn giải: Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc có vận tốc cực đại v = l 00 Sau khi dây đứt, con lắc chuyển động như vật ném ngang với vận tốc vl00=  từ độ cao hl=−12 (m). Tầm ném xa của con lắc: 2h 2(12−−ll ) g 2(12 ) L= v = l = l = 2(12 − l ) l . 0g 0 g 0 l g 0 L cực đại khi l = 6 m suy ra Lmax = 84,85 cm. Chọn C. Câu 35: (VDC): Có hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u= 2cos(10 t − ) (mm) và u= 2cos(10 t + ) (mm) . Tốc độ truyền sóng là 10 1 4 1 4 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên đoạn S2M cách S2 một đoạn lớn nhất là A. 3,07 cm. B. 2,33 cm. C. 3,57 cm. D. 6cm. 2 Ta có: Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2 ;  =v.T = v = 2 cm  5
  6. 2 Độ lệch pha của hai sóng kết hợp: = − +(d − d ) 1 2 1 2 2 2 Tại M : = + +(10 − 6) = 4,5 Tại S2 : = + +(8 − 0) = 8,5 M S2 4 42 2 4 4 2 Cực đại trên đoạn S2M thỏa 4,5 N 8,5 ; Cực đại xa nhấtS2 tức gần M nhất thì N =6 2 Hay +( x22 − 8 − x = 6 x 3,07 cm. Chọn A. 22 Câu 36 (VDC): Khi CC= 1 thì mạch cộng hưởng: ZZLC= =160  U2 Công suất khi đó ta có P= R + r = 240  Rr+ Khi CC= 2 thì ZC =90 và điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau Z Z 90.160 C .L = 1 = 1 r = 120  R r R(240− R) U2 Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi đó là U= I.Z = .Z = 120(V) MB MBZ MB Câu 37 (VDC): Theo bài thì uX cùng pha với i nên X là R Ta có = − + = − u trễ pha hơn i Y là tụ điện. 3 6 6 100 22 4.10−4 =+RZC 2 ZC = 25  C = F Ta giải hệ   1 Z C tan = − = − R= 25 3  3 R Câu 38 : (VDC) u (V) 300 uM 60 3 R L,r C B t (s) A B O M N uAN Từ đồ thị ta có: UL UUCL− UAN⊥ U MB tan AN tan MB = − 1 . = − 1 (1) UUUR+ r r 4 (1) 2 25Ur Và R= 4r UR = 4U r ⎯⎯→( U − L U C ) = 2 (2) UL Mặt khác: 2 22 2 150 2=+ 25U U UUUU22= + + ( ) rL AN( R r) L (1), (2) Ur = 15 6V ⎯⎯⎯→ 4 2 2 22 2 25Ur UUUU= + − 30 6=+ U UL = 75 2V MB r( L C ) ( ) r 2 UL UR = 60 6V UU+ 57 Suy ra: cos =Rr = = 0,945. U= 120 2V 2214 C (UUUUR+ r) +( L − C ) Câu 39: (VDC) 6
  7. Lời giải  D 0,44.1 i=1 = = 2,2 mm. 1 a 0,2 L xM 4 57,2 k1M = = = = 6,5 i i 4.2,2 L 11 M Trong OM có 6 vân sáng của 1 46 −1 0 Mà tổng số vân sáng trong đoạn OM là 2 =11 2 Trong OM có 11 – 6 = 5 vân sáng của  2 L x L.a k=M =4 = = 5,5. 2M i D 4. D 222 a 1 L.a 57,2.0,2 2 = = =0,52  m 4.k2M D 4.5,5.1 Câu 40: (VDC) −−tt11 TT Thời điểm t1: N = 7N N.(120 − ) = 7N.2 0 t 1 = 414 −t2 2 N 127T 127 Thời điểm t2: = 2(1 − 2 ) = t2 = 966 Vậy A. N0 64 64 t = 966 − 414 = 552 , Vậy A. 7