Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 1

pdf 5 trang nhatle22 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gai_mon_vat_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 1

  1. SỞ GD & ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể giao đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 298 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời luôn biến đổi A. với pha ban đầu luôn bằng - /2. B. sớm pha ` /2 so với điện áp tức thời. C. với pha ban đầu luôn bằng 0. D. trễ pha /2 so với điện áp tức thời. Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất A. phản xạ. B. mang năng lượng. C. khúc xa. D. truyền được trong chân không. Câu 3: Đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Ampe (A). D. Tesla (T). 23 Câu 4: Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử 11 Na gồm A. 11 prôtôn và 12 nơtron. B. 11 prôtôn. C. 12 nơtron. D. 12 prôtôn và 11 nơtron. Câu 5: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. điện năng gia đình sử dụng. B. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. C. thời gian sử dụng điện của gia đình. D. công suất điện gia đình sử dụng. Câu 6: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp, biểu thức nào sau đây không được suy ra từ định luật Ôm? U u U A. I . B. U I.Z. C. i . D. I 0 . Z Z 0 Z Câu 7: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là A. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. B. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. C. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000 C. Câu 8: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương dao động và vận tốc truyền sóng. B. phương truyền sóng và bước sóng. C. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 9: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = Acos (t / 2) cm thì gốc thời gian là lúc chất điểm A. có li độ x A. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. có li độ x A. Câu 10: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron. B. electron, ion dương và ion âm. C. ion dương và ion âm. D. electron và ion dương. Câu 11: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. âm nghe được. B. sóng hạ âm. C. sóng cao tần. D. sóng siêu âm. Câu 12: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức hc h c A.  = . B.  = . C.  = h. D.  = .  c h Câu 13: Công thức tính khoảng vân giao thoa là Trang 1/5 - Mã đề thi 298
  2. D a D D A. i . B. i . C. i . D. i . 2a D a a Câu 14: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? Vật thật luôn cho ảnh A. thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. B. thật, cùng chiều và lớn hơn vật. C. thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân trung tâm là 15 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 450 nm. B. 500 nm. C. 550 nm. D. 600 nm. 2 Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4cos 100 t A. Cường độ dòng điện hiệu 3 dụng có giá trị là A. -2 A. B. 2 2 C. 4 D. 2 Câu 17: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0 . Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là m m m m A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 25 32 5 50 Câu 18: Hai điện tích có điện tích và khối lượng giống nhau bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích 1 bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo là 200 A. cm. B. 20 cm. C. 22 cm. D. 24 cm. 11 Câu 19: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là A. 1,4 đp. B. 1,7 đp. C. 1,5 đp. D. 1,6 đp. Câu 20: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là A. i ≥ 62044’. B. i < 48035’. C. i < 41048’. D. i < 62044’. Câu 21: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật A. véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau. C. vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. -8 cm B. 0 cm. C. - 4 cm D. - 3 cm Câu 23: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x 3sin5 t 3cos5 t cm. B. x 3.tsin 100 t / 6 cm. C. x 2sin 2 t / 6 cm. D. x 5cos t 1 cm. Câu 24: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u 250 2 cos 100 t /3 V . Tại thời điểm t 0,01 s, số chỉ của vôn kế là A. 250 V. B. 250 2 V. C. -125 2 V. D. 125 V. 14 14 Câu 25: Chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.10 Hz và f2 = 12.10 Hz vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m thì A. chỉ có bức xạ f1 gây ra hiện tượng quang điện. B. chỉ có bức xạ f2 gây ra hiện tượng quang điện. C. cả hai bức xạ đều không gây ra hiện tượng quang điện. Trang 2/5 - Mã đề thi 298
  3. D. cả hai bức xạ đều gây ra hiện tượng quang điện. Câu 26: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường tròn bán kính R nằm trong mặt phẳng xOy với tốc độ v. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ R 3 R ; . Hoành độ của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là 2 2 v v A. x R cos t . B. x R cos t . R 6 R 3 2 v 2 v C. x R cos t . D. x R cos t . R 6 R 3 Câu 27: Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng hai sợi dây có độ dài như nhau l = 50cm( khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau cách nhau 6cm. Điện tích mỗi quả cầu là A. 15,5nC B. 19,5pC C. 15,5.10-10C D. 12,7pC Câu 28: Một dây đàn chiều dài 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Muốn cho dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f'' = 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài là A. 44,5 cm. B. 33,4 cm. C. 66,7 cm. D. 55,6 cm. 235 Câu 29: Hạt nhân 92 U hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch và sau một số quá trình phản ứng dẫn đến 235 143 90 ~ kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình 92 U n 60 Nd 40 Zr x.n y. y. , trong đó x, y tương ứng là số hạt nơtron, electron và phản nơtrinô phát ra. Các giá trị của x và y theo thứ tự bằng A. 4 và 5. B. 5 và 6. C. 3 và 8. D. 6 và 4. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5. 103 kHz. B. 3. kHz. C. 2. kHz. D. kHz. Câu 31: Điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức lần lượt là u 220 2 cos 100 t V và i 2 2 sin 100 t A Công suất tiêu thụ của 3 đoạn mạch là A. 220 W. B. 440 3 W. C. 220 3 W. D. 440 W. Câu 32: Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, dao động với biên độ góc 50 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì năng lượng dao động của nó là 1 mJ. Do sức cản của môi trường nên sau năm chu kỳ dao động biên độ góc chỉ còn 40. Muốn con lắc đơn luôn dao động với biên độ góc bằng 50 thì cơ cấu duy trì dao động cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất là A. 63,8 mW. B. 61,9 mW. C. 69,7 mW. D. 50 mW. Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 8 cos (t / 6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 4cos(t / 6) cm. Dao động thứ 2 có phương trình li độ là A. x 4 3 cos(t ) cm. B. x 4 3 cos(t ) cm. 2 6 2 3 C. x 2 4cos(t ) cm. D. x 2 4cos(t ) cm. 3 6 B Câu 34: Nguồn âm A ở cách bức tường một khoảng AH = 1 m. Máy thu B ở cách tường một khoảng BI = 5 m; cách nguồn âm khoảng HI = 6 m. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số cực tiểu để âm ghi được là cực đại có giá trị A A. 105 Hz. B. 97 Hz. C. 267 Hz. D. 197 Hz. H I Trang 3/5 - Mã đề thi 298
  4. Câu 35: Trên sợi dây AB, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Nguồn phát dao động có biên độ a, tần số f. Hai điểm M,N trên dây cách A lần lượt 30 cm và 38 cm dao động với biên độ 2a và a. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số f có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. 45 Hz. B. 50 Hz. C. 30 Hz. D. 60 Hz. 2 2 3 2 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân sau 1 H 1 H 2 He n 3,25MeV. Biết độ hụt khối của 1 H là 2 3 mD = 0,0024u;và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 1,2188 MeV B. 77,188 MeV C. 5,4844 MeV D. 7,7188 MeV Câu 37: Một trạm hạ áp với điện áp hiệu dụng có giá trị là 220 V được truyền tải đến một hộ tiêu dùng cách trạm 1 km. Cho rằng cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải là 0,5 A. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất 3.10 8 m, hình trụ, tiết diện của dây dẫn là 1 mm2. Tại hộ tiêu dùng, muốn sử dụng các thiết bị điện với điện áp định mức là 220 V hoạt động bình thường thì chủ hộ cần sử dụng máy biến áp. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp là 19 22 205 220 A. . B. . C. . D. . 22 19 220 205 13, 6 Câu 38: Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo công thức En = - ( với n = n2 1, 2, 3 ). Cho biết hằng số Planck là h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là A.  P min = 0,822  m. B.  P min = 0,622  m. C. = 0,722 m. D. = 0,922 m. 15 Câu 39: Người ta hòa một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 8 O có chu kì bán rã T = 120 giây, có độ phóng xạ 1,5mCi vào một bình nước rồi liên tục quấy đều. Sau 1 phút, người ta lấy ra 5mm3 nước trong bình đó thì đo độ phóng xạ là 1560 phân rã/phút. Thể tích nước trong bình đó xấp xỉ bằng A. 2,6 lít B. 7,5 lít C. 5,3 lít D. 6,25 lít Câu 40: Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch là 2 , tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng. Hai phần tử của đoạn mạch X 2 là A. R và L. B. R và cuộn dây không thuần cảm. C. R và C. D. L và HẾT -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! -Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Trang 4/5 - Mã đề thi 298
  5. ĐÁP ÁN cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan 1 D 11 A 21 C 31 C 2 D 12 A 22 D 32 C 3 B 13 D 23 B 33 B 4 A 14 D 24 A 34 C 5 A 15 B 25 B 35 B 6 C 16 B 26 A 36 D 7 B 17 B 27 C 37 A 8 D 18 D 28 C 38 A 9 C 19 D 29 C 39 B 10 A 20 A 30 D 40 C Để nhận đề bản Word và đầy đủ các đề (từ 20 đề đến 40 đề) vui lòng liên hệ thầy: Trương Vi Quý -Số điện thoại: 0917.073.383 -Email: truongviquy.thpt.vq@gmail.com Trang 5/5 - Mã đề thi 298