Đề dự đoán kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 3

pdf 12 trang nhatle22 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề dự đoán kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_du_doan_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_lo.pdf

Nội dung text: Đề dự đoán kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 3

  1. 1 Đề minh họa 2019 số 7 Môn Vật lýBộ ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 đề chuẩn cấu trúc Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình xt=+2cos( 2 ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không. C. rắn, lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không. Câu 4: Đặt điện áp u= U0 cos( 2 ft) vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở. C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu. Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k 1. Đây là máy A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được. Câu 6: Tia tử ngoại được dùng A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân ABC→+. Gọi mA , mB và mC lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức 2 2 2 A. (mABC−− m m) c . B. (mABC+− m m) c . C. (mABC−− m m) c . D. mcA . Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ x thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch 2 pha giữa hai dao động này là A. 0 rad. B. rad. C. 2 rad. x 1 D. rad. 2 Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
  2. 2 có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần. B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần. C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. BD Câu 16: Trong phản ứng sau đây ACXY→+ . Kết luận nào sau đây là đúng? A. AC=+4 . B. BC=+4 . C. AC=+2 . D. AC=−2 . B Câu 17: Hạt nhân A Z có A. A notron. B. B proton. C. BA− proton. D. A electron. Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân T+ D → + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là T = 2,823 MeV/nucleon, của là  = 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u . Cho 1u= 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV. Câu 19: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung ( 1 ) vận tốc ban đầu v0 hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây A. bằng 0. B. đẩy khung dây ra xa (1). v C. kéo khung dây về phía (1). 0 D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên. Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 3,5 . D. 2,5 . Câu 21: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x11=+ Acos  t và 3 x22=+ Acos( t ) . Để vật dao động với biên độ AAA=+12 thì bằng A. . B. . C. . D. . 3 6 2 Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 2 m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
  3. 3 Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q =+5μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc = 0,1 rad xấp xỉ bằng A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,15 N. Câu 24: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số f1 thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng nguồn có tần số ff21= 4 thì số bó sóng thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng  = 12 cm. Hai điểm M , N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc 2 5 3 A. . B. . C. . D. 2 . 3 6 4 Câu 26: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ut=+100cos 100 V thì dòng điện trong mạch có biểu thức it= 2 cos( 100 ) A. Giá trị của 4 R và L là 1 1 A. R = 50 Ω, L = H. B. Ω, LH= . 2 3 1 C. Ω, L = H. D. Ω, L = H. 2 Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A. =500cos( 100 t) Wb. B. =500sin( 100 t) Wb. C. =0,05sin( 100 t)Wb. D. =0,05cos( 100 t) Wb. Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. 2 −4 Lấy = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 6.10 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là 4 4 A. it=+6cos 2.10 A. B. it=−12cos 2.10 A. 2 2 6 4 C. it=−6cos 2.10 A. D. it=+12cos 2.10 A. 2 2 Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng của bản mặt là d = 2 cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là A. 0,1 cm. B. 1,02 cm. C. 1,03 cm. D. 0,8 cm. Câu 30: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK =−13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV. Câu 31: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 12 V và điện trở trong  , r r = 2 Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là A. 22 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 10 Ω. D R Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất
  4. 4 phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện F giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16 A. quỹ đạo dừng L . B. quỹ đạo dừng M . C. quỹ đạo dừng N . D. quỹ đạo dừng Q . Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm. C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm. Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn CD , biết CD = 1cm và  = 0,5. Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 60 cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s. C D B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. O 3 4 x() cm D. 200 cm/s. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời 1 điểm t (nét đứt) và thời điểm t + (nét liền) được cho như u() cm 4 f + 8 hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu B kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì C là O x() cm A. 1. B. 2. − 6 C. 5. 10 20 30 D. 1,25. Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u=+ U2 cos( t )vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là A R iA() đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng K đóng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u . Giá trị K mở C t K của U gần nhất với giá trị nào sau đây? O A. 170 V. B. 212 V. B C. 85 V. L D. 255 V. Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,0. B. 2,1. C. 2,3. D. 2,2.
  5. 5 Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 μm và 2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 ; N là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ 2 . Nếu hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 23. B. 25. C. 22. D. 28.  HẾT 
  6. 6 BẢNG ĐÁP ÁN 01. B 02. C 03. C 04. D 05. B 06. D 07. D 08. A 09. C 10. D 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. A 22. A 23. D 24. D 25. B 26. D 27. D 28. D 29. B 30. C 31. D 32. B 33. B 34. A 35. A 36. A 37. C 38. C 39. D 40. B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Ta có: o A = 2 cm;  = 2 rad/s. o vAmax = =(2) .( 2) = 4 cm/s. Câu 2: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc đơn : l T = 2 → tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc. g Câu 3: Chọn C. Sóng ngang lan truyền được trong môi trường rắn và lỏng. Câu 4: Chọn D. Ta có: o uL vuông pha uR . → uuL= Lmax thì uR = 0 . Câu 5: Chọn B. Đây là máy hạ áp. Câu 6: Chọn D. Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 7: Chọn D. Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến thiên với cùng tần số. Câu 8: Chọn A. 2 Năng lượng của phản ứng E =( mABC − m − m) c . Câu 9: Chọn C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 10: Chọn D. Hai dao động vuông pha. Câu 11: Chọn D. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, U 200 do vậy R = = = 50 Ω. I 4 Câu 12: Chọn A. Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra 11 T == → muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần f pn Câu 13: Chọn C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C sai. Câu 14: Chọn B. Khoảng vân giảm đi 2 lần. Câu 15: + Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
  7. 7 → ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này → Đáp án C Câu 16: Chọn C. BD4 Phương trình phản ứng ACXY→+2 . Ta có o bảo toàn số khối: BD=+4 . o bảo toàn điện tích: AC=+2 . Câu 17: Chọn B. Hạt nhân có B proton. Câu 18: Chọn C. Ta có: o T = 2,823 MeV,  = 7,0756 MeV; =uuD 0,0024 . o Năng lượng tỏa ra của phản ứng E = m − m c2 = E − E =4.7,0756 − 3.2,823 − 0,0025.931,5 = 17,6 MeV. ( t s) lkst lk Câu 19: Chọn C. Lực từ tổng hợp sẽ có xu hướng kéo khung dây về phía (1). Câu 20: Chọn D. Vị trí cho vân tối bậc 4 thõa mãn =d 2,5 . Câu 21: Chọn A. Ta có : o AAA=+12 → hai dao động cùng pha. o = → = . 01 3 3 Câu 22: Chọn A. Ta có: −3 mg (100.10) .( 10) o l = = =1cm, =l 3cm. 0 k 100 o v0 = 0 v → A= l − l0 =3 − 1 = 2 cm. → Quãng đường đi được trong một phần ba chu kì là S = 3cm. Câu 23: Ta có : 223 o T=− mgbk (3cos 2cos 0 ) , với nhỏ thì T= mgbk 1 + 0 − . 2 qE 5.10−64 .10 o gg= + =10 + = 15m/s2, bk m 0,01 233 2 2 2 → T= mgbk 1 + 0 − =( 0,01) .( 15) 1 + 0,14 − .( 0,1) = 0,15 N. 22 Câu 24: Chọn D. Số bó sóng thu được là 4. Câu 25: Chọn B. Ta có: o  = 12 cm, d = 5cm. 25 d 2 .( 5) → = = = .  (12) 6 Câu 26: Chọn D. Ta có: o u =100 450 ; u =200 . u 100 450 1 o Zi= = =50 + 50 → R = 50Ω và L = H . i 20 2 Câu 27: Chọn D.
  8. 8 Ta có : −4 o 0 =NBS =100.0,15.10 = 0,05 Wb. o t = 0 là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ → 0 = 0 . → =0,05cos100 t Wb. Câu 28: Chọn D. Ta có: 11 o  = = = 2.104 rad/s. LC (500.10−−66) .( 5.10 ) 44− o IQ00= =(2.10) .( 6.10) = 12 A. Tại t = 0 , điện tích trên tụ là cực đại → = 0 → = rad. 0q 0i 2 4 → Vậy it=+12cos 2.10 A. 2 Câu 29: Chọn B. Xét sự truyền của tia tới SI tới bản mặt song song và cho tia ló S JK . Từ hình vẽ, ta có: d i o IJ = . I cos r d o =IJsin( i − r) = sin ( i − r) . r cos r d Mặc khác, i = 600 → r = 35,30 (2) J → =sin( 6000 − 35,3) 1,024cm. cos( 35,30 ) K Câu 30: Chọn C. Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có : hc 6,625.10−34 .3.10 8 o EE− = = =1,63.10−18 J. LK 0,1218.10−6 −19 o với 1eV= 1,6.10 J → EELK−=10,2 eV → EL =−3,4 eV. Câu 31: Chọn D. Ta có: 2 2 Ud 6 o U d = 6 V, Pd = 3W → Rd = = =12 Ω. Pd 3 Pd 3 o đèn sáng bình thường II=d = = = 0,5A. Ud 6 Định luật Ôm cho toàn mạch  12 I = → 0,5 = → R = 10 Ω. RrN + 12++R 2 Câu 32: Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra t − T + Ta có 8nN=−0 1 2 + Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày. 414 414 t − −− T TT NNt = 0 2 → số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là nN=−0 2 1 2 . 414 Lập tỉ số → 82= T → T = 138 ngày → Đáp án B Câu 33:
  9. 9 + Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ n qq221 F F= k = k = K r2 n 4 r 2 n 4 0 Trong đó FK là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản → Áp dụng cho bài toán ta được n = 2 , vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L → Đáp án A Câu 34: 1 + Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ D =− CV 11 → C = − = − = 40 cm. V D −2,5 1 1 1 + Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính += → d =15,4 cm → Đáp án A 25d − 40 Câu 35: Chọn B. Ta có: o k = 100 N/m; m = 100g. k 100 o  = = =10 rad/s → T = 0, 2s. m (100.10−3 ) Chuyển động của vật kể từ thời điểm ban đầu đến lúc nó đổi chiều chuyển động lần đầu tiên được chia thành các giai đoạn sau: Giai đoạn 1: Chuyển động từ O đến C v 60 o là dao động điều hòa với biên độ A =0 = = 6 cm. 1  10 T 0,2 1 o thời gian chuyển động t = = = s. 1 12 12 60 33 o vận tốc khi vật đến C : vv= =.( 60 ) = 30 3 cm/s. C 220 Giai đoạn 2: Chuyển động từ C đến D o là dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của ma sát có độ lớn không đổi. Vị trí cân bằng mới lệch khỏi O theo hướng lò xo bị nén một đoạn −3 mg (0,5) .( 100.10) .( 10) l = = = 0,5cm 0 k 100 2 2 22 v 30 3 → A= l + OC +C =0,5 + 3 + = 6,265cm. 20( ) ( )  10 3,5 4,5 arccos− arccos 6,265 6,265 o thời gian chuyển động t = .( 0,2) = 6,64.10−3 s. 2 3600 2 2 +l0 OD 4,5 o vận tốc khi vật đến D : vAD = 2 1 − =( 10) .( 6,265) . 1 − = 136,940 cm/s. A2 6,265 Giai đoạn 3: Chuyển động từ D đến khi đổi chiều lần đầu tiên o là dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ 2 2 22 vD 136,940 A3 = OD + =4 + = 5,916 cm.  10 o thời gian chuyển động OD 4 arc cos arc cos A 5,916 tT= 3 = .( 0,2) = 0,0264s. 3 36000 360
  10. 10 → Tốc độ trung bình S OC+ CD +( A3 − OD) 3 + 1 +( 5,916 − 4) vtb = = = =119,018cm/s. t t++ t t 1 −3 1 2 3 ++6,64.10 0,0264 60 Câu 36: Chọn A. Biễu diễn dao động của một điểm bụng trên đường tròn: o thời điểm t , ubung = 8cm → điểm M . 1 o thời điểm t+ t = t + , ubung =−6 cm → điểm N . 4 f −A − 6 + 8 +A Ta có: u() cm 1 T o t = = → = 900 . 44f M 22 N uubung bung 22 += 1 → A =( −6) +( 8) = 10 cm. 1 AA tt + 4 f Mặc khác  = 20 cm, B là điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng → AB = 5cm. 4A 4.( 5) →  =B = =1.  20 Câu 37: v 0,3 + Bước sóng của sóng  = = = 3cm. x f 10 M + Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với k = 1. d 2 2 2 0 1 d d 2 d2 = d +10 − 2.10. d .cos60 + Áp dụng định lý cos, ta có: d2= d 2 +10 2 − 2.10. d .cos120 0 1 A O B Kết hợp với dd12− = = 3cm. k=1 → d2+10 2 − 2.10. d .cos120 0 − d 2 + 10 2 − 2.10. d .cos60 0 = 3 cm → d = 3,11 cm → Đáp án C Câu 38: Chọn C. Biễu diễn vecto các điện áp: + U chung nằm ngang UUU=+R LC , vì uR luôn vuông pha với uLC → đầu U R 1 mút vecto U R luôn nằm trên một đường tròn nhận U làm đường kính. U LC 1 + Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau I = 4 01 2 A. U R 2 U I02 = 3 LC 2 22 22 + Từ hình vẽ, ta thấy UUU0= 01 + 02 =(4.24) +( 3.24) = 120 V → U 85V. Câu 39: Chọn D. Ta biễu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trong quá trình truyền tải o UUcos = tt cos . U U t o Ptt = HP → Utt Icos = H( UI cos ) → U cos t U cos = tt. H U → từ hai phương trình trên, ta có tan = H tan t . Tiến hành lập bảng tỉ lệ Đại lượng P H tan U I cos
  11. 11 Ban đầu P1 0,6 0,6.0,9 U1 I1 cos 1 Lúc sau P 0,9 0,9.0,9 nU I 2 1 1 1 (cos ) 4 2 n 1 Ta có 2 2 2 cos 214 1+ tan 1+ 0,48 =2 = 2 = 2 → n 2, 2 . cos 12n 1++ tan 1 0,72 Câu 40: Chọn B. Ta có : i  0,4 2 o 11= = = . i22 0,6 3 k  0,6 3 o 12= = = . k21 0,4 2 Lập bảng M M → N N k 6 5 → 0 → 10 x 7i 1 N ==2 10,5 2i i1 2 3 k xi6 3 → 0 → 6 7 2 M ==1 4 ii211,5 Trên MN các vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng ứng với k1 = 0 , k1 = 3, k1 = 6 , k1 = 9. Từ bảng, ta thấy số vị trí cho vân sáng sẽ là (17+ 12) − 4 = 25.