Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 20 - Năm học 2019-2020

pdf 15 trang nhatle22 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 20 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_de_so.pdf

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 20 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 20 Mơn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên gĩc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. B. ánh sáng bị hắt lại mơi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. Câu 2. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn: d21−= d k ( k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A. (2n+ 1) . B. 2.n C. (n+1.) D. n . Câu 3. Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox A. vận tốc và gia tốc luơn biến thiên điều hịa theo thời gian với cùng tần số và vuơng pha với nhau. B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hịa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm. C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm. D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hịa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm. Câu 4. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đĩ lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức qE E A. U= E d B. U = . C. U = . D. U= q E d d d Câu 5. Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C . Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đĩ là A. 25C . B. 10C . C. 50C . D. 5.C Câu 6. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f . Dây dài 2 m và vận tốc truyền sĩng trên dây là 20ms / . Muốn dây rung thành một bĩ sĩng thì f phải cĩ giá trị là A. 20Hz . B. 5.Hz C. 100Hz . D. 25Hz . Câu 7. Hệ thống máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào sau đây? A. Anten thu. B. Mạch chọn sĩng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Trang 1
  2. 2.10−4 Câu 8. Đặt điện áp u=− U0 cos 100 t V vào hai đầu một tụ điện cĩ điện dung F. Ở thời 3 điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4.A Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là A. i=−5cos 100 t A . B. i=+5cos 100 t A . 6 6 C. i=+4 2 cos 100 t A . D. i=−4 2 cos 100 t A . 6 6 Câu 9. Một dây dẫn trịn mang dịng điện 20 A thì tâm vịng dây cĩ cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dịng điện qua dây dẫn tăng 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây là A. 0,6 T . B. 0,3 T . C. 0,2 T . D. 0,5 T . Câu 10. Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . 2A 2 A A A Câu 11. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai? A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đĩ. B. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn. C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sĩng lớn và phía bước sĩng nhỏ. D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn. Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp cĩ cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V . Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 0,968. C. 0,707. D. 0,625. Câu 13. Điện áp giữa hai đoạn mạch cĩ biểu thức u= 110 2 cos( 100 t) V . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 110V . B. 220 2V . C. 110 2V . D. 220V . Câu 14. Trong mạch dao động LV lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 15. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp bằng hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần. B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Trang 2
  3. C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, cịn tia lam bị phản xạ tồn phần. D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 16. Dùng ấm điện cĩ ghi 220VW− 1100 ở điện áp 220 V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ 20C thì sau 15 phút nước sơi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190J / kg . K . Hiệu suất của ấm là A. 80%. B. 84,64%. C. 86,46%. D. 88,4%. 23 Câu 17. Cho NA = 6,02.10 . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic A. 2,74.1023 . B. 0,41.1023 . C. 0,274.1023 . D. 4,1.1023 . Câu 18. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện trong. C. nhiệt điện. D. quang – phát quang. Câu 19. Một chất cĩ khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f= 6.1014 Hz . Khi dùng ánh sáng cĩ bước sĩng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang? A. 0,55m . B. 0,40m . C. 0,38m . D. 0,45m . Câu 20. Số chỉ của ampe kết khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào? A. Cường độ dịng điện tức thời. B. Cường độ dịng điện hiệu dụng. C. Cường độ dịng điện trung bình. D. Cường độ dịng điện cực đại. 235 137 56 4 Câu 21. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92 U ; 55 Cs ; 26 Fe; 2 He là hạt nhân A. . B. . C. . D. . Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40mm . Tại hai điểm MN, là hai vị trí của vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đĩ là 24 mm ? A. 40. B. 13. C. 41. D. 12. Câu 23. Một vật dao động điều hịa với vận tốc gĩc 5/rad s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nĩ cĩ tốc độ là 25cm / s. Biên độ dao động của vật là A. 5 2cm . B. 10cm . C. 5,24cm . D. 5 3cm . Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 16r0 . B. 12r0 . C. 9.r0 D. 4.r0 Câu 25. Trên một sợi dây đàn hồi cĩ hai điểm AB, cách nhau một phần tư bước sĩng. Tại thời điểm t, 3 phần tử sợi dây ở A và B cĩ li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống cịn ở 2 B đang đi lên. Coi biên độ sĩng khơng đổi. Sĩng này cĩ biên độ Trang 3
  4. A. 1,73mm . B. 0,86mm . C. 1,2mm . D. 1.mm Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch cĩ giá trị hiệu dụng UV= 120 , tần số khơng đổi. Khi dung kháng ZZC Co thì luơn cĩ 2 giá trị của ZC để cơng suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi ZZC Co thì chỉ cĩ 1 giá trị cơng suất của mạch tương ứng. Khi ZZC= Co thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là A. 40V . B. 120V . C. 80V . D. 240V . Câu 27. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích cĩ bước sĩng = 0,48 m và phát ra ánh sáng cĩ bước sĩng  = 0,64 m. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,6827.1012 . B. 2,4216.1013 . C. 1,3581.1013 . D. 2,9807.1011 . 4 1H 7 Li 4 He X Câu 28. Tổng hợp hạt nhân heli ( 2 He) từ phản ứng hạt nhân 1+ 3 → 2 + . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 1,73MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là A. 5,2.1024 MeV . B. 2,6.1024 MeV . C. 1,3.1024 MeV . D. 2,4.1024 MeV . Câu 29. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế nhiệt cĩ điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế cĩ giá trị tương ứng là U , UC và UL . Biết UUU==CL2 . Hệ số cơng suất của mạch điện bằng 2 3 A. 1. B. . C. . D. 0,5. 2 2 Câu 30. Cĩ hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10−6C , vật nhỏ con thứ hai khơng mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều cĩ đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường cĩ độ lớn E= 4,8.104 V / m. Xét hai dao động điều hịa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g= 9,8 m / s2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5g . B. 4,054g . C. 42g . D. 24,5g . Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn L mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2 = . Thay đổi tần số đến các C giá trị f1 và f2 thì hệ số cơng suất trong mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến f3 thì Trang 4
  5. điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1=+ f 22 f 3 . Giá trị của cos gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,86. B. 0,56. C. 0,45. D. 0,35. Câu 32. Hai con lắc lị xo thẳng đứng. Chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc cĩ đồ thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) W1 lần lượt là W1 và W2 . Tỉ số W2 A. 0,18. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,72. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng các giữa 2 khe là 1 mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1.m Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,4 m đến 0,75 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm cĩ mấy bức xạ cho vân sáng? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 34. Hai chất điểm dao động điều hịa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuơng gĩc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x=+4cos 5 t cm và y=+6cos 5 t cm. Khi chất điểm thứ nhất cĩ li độ x=−23 cm và đang 2 6 đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 15cm . B. 7.cm C. 2 3cm . D. 39cm . Câu 35. Mạch dao động của một máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ cĩ thể thay đổi. Biết điện dung của tụ điện tỷ lệ nghịch với khoảng cách hai bản tụ. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm thì máy phát ra sĩng cĩ bước sĩng 500m , để máy phát ra sĩng cĩ bước sĩng 400 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm A. 7,2mm . B. 12,5mm . C. 2,7mm . D. 4,5mm . Câu 36. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng  , biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400nm  750 nm) . Trên màn quan sát, tại M chỉ cĩ một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 và 2 (12 ) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 là A. 600nm . B. 560nm . C. 667nm . D. 500nm . Trang 5
  6. Câu 37. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42 C và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0,5 2A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 3 3 3 Câu 38. Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Cơng suất của chùm laze là PW= 10 , đường kính của chùm sáng là 1.mm Bề dày tấm thép là e= 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 30 C. Biết khối lượng riêng của thép D= 7800 kg / m3 ; nhiệt dung riêng của thép c= 448 J / kg . K ; nhiệt nĩng chảy của thép L= 270 kJ / kg và điểm nĩng chảy của thép tCc =1535 . Thời gian khoan thép là A. 2,78s . B. 0,86s . C. 1,16s . D. 1,56s . Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m cĩ một đầu cố định, cịn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2.mm Trên dây đang cĩ sĩng dừng. Biết sĩng truyền trên dây cĩ tốc độ 4ms / . Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là A. 32. B. 8. C. 16. D. 12. 3 24 Câu 40. Tiêm vào máu một bệnh nhânh 10 cm dung dịch chứa 11 Na cĩ chu kì bán rã Th= 15 với nồng độ 10−3 mol / lít. Sau 6 h lấy 10 cm3 máu tìm thấy 1,5.10−8mol 24 Na . Coi 24 Na phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm khoảng A. 5 lít. B. 6 lít. C. 4 lít. D. 8 lít. Trang 6
  7. Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-B 11-C 12-B 13-A 14-D 15-B 16-B 17-B 18-B 19-A 20-B 21-A 22-B 23-A 24-B 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-A 31-C 32-D 33-B 34-C 35-D 36-A 37-D 38-C 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên gĩc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. Câu 2: Đáp án A (dd21− ) − Biên độ sĩng tại M: A= 2 a cos +21 = 0 ( M đứng yên) M  2 .k  2−− 1 2 1 Thay d21−= d n vào ta được: cos + = 0 km + = +  2 2 2 21 − = +2(m − k) =( 2 n + 1) Với n=− m k ( mk, là số nguyên nên n cũng là số nguyên) Câu 3: Đáp án C Trong dao động điều hịa  Vận tốc và gia tốc luơn biến thiên điều hịa theo thời gian với cùng tần số và vuơng pha với nhau.  Lực kéo về: F= − k. x lực kéo về biến thiên điều hịa cùng tần số và ngược pha với li độ. k a= −2 x F =. a lực kéo về biến thiên điều hịa cùng tần số và cùng pha với gia tốc. 2  Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật tăng. Câu 4: Đáp án A Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều: U E= U = E. d d Câu 5: Đáp án B q1 q 2 q 1 2 Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng đổi nên: I= = q22 = t. = 50. = 10 C t1 t 2 t 1 10 Câu 6: Đáp án B Dây rung thành một bĩ nên: k = 1 Trang 7
  8.  vv Điều kiện xảy ra sĩng dừng: =k = k f = k 2 2f 2 20 Thay số vào ta cĩ: f==1. 5 Hz 2.2 Câu 7: Đáp án C Trong hệ thống máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng cĩ mạch biến điệu. Câu 8: Đáp án B 11 Dung kháng của mạch: Z = = =50  C C 2.10−4 100 . Trong mạch chỉ cĩ tụ điện, u và i luơn vuơng pha nên: 2 2 2 2 2 u i u i22 u 2+ 2 =11 2 2 + 2 = Ii0 = + 2 UIIZIZ0 0 0CC 0 1502 Thay uV= 150 và iA= 4 vào ta cĩ: IIA22=4 + = 25 = 5 00502 Đối với mạch chỉ cĩ C : − = − = + = − + = u i2 i u 2 3 2 6 Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch: i=+5cos 100 t A 6 Câu 9: Đáp án D I BI Cảm ứng từ gây ra tại tâm dịng điện trịn: B =2 .10−7 . 11 = RBI22 I 2 20+ 5 Thay số vào ta được: BBT21= =0,4 . = 0,5  I1 20 Câu 10: Đáp án B vv Từ biểu thức vận tốc cực đại: v= A. =max f = = max max AA22 Câu 11: Đáp án C Đối với quang phổ liên tục, khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sĩng nhỏ. Câu 12: Đáp án B Theo đề bài: ZZLC= 2. ZULL Do uL và uC ngược pha nên: = =2 UUVLC = 2. = 20.2 = 40 ZUCC 2222 Điện áp giữa hai đầu điện trở: UUUUVRLC= −( −) =80 −( 40 − 20) = 20 15 Trang 8
  9. U 20 15 Hệ số cơng suất của đoạn mạch: cos =R = = 0,968 U 80 Câu 13: Đáp án A U 110 2 Điện áp hiệu dụng của mạch: UV=0 = =110 22 Câu 14: Đáp án D 11 Tần số của mạch dao động: ff= ~ 2 LC L Tăng L lên 4 lần thì tần số dao động trong mạch sẽ giảm đi 2 lần Câu 15: Đáp án B Khi chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì:  Tia sáng đi từ mơi trường chiết suất thấp sang mơi trường chiết suất cao nên khơng thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần.  Tia lam cĩ chiết suất lớn hơn tia vàng Tia lam lệch nhiều hơn tia vàng (tia vàng lệch ít hơn). Câu 16: Đáp án B U 2 2202 Điện trở của ấm là R=0 = =44  P0 1100 Nhiệt lượng nước thu vào là Qthu = mc T =2,5.4190( 100 − 20) = 838000 J U 22220 Nhiệt lượng do ấm tỏa ra là Q= t =.15.60 = 990000 J tỏa R 44 Q 838000 Hiệu suất của ấm là H =thu = = 84,64% Qtỏa 990000 Câu 17: Đáp án B m 1 23 22 Số phân tử CO2 trong 1 gam khí CO2 : NNCO=. A = .6,02.10 = 1,368.10 2 A 12+ 16.2 NN= C CO2 Cứ một phân tử CO2 cĩ 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O nên: NNO= 2. CO 2 Tổng số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic: NNNN= + =3. = 4,1.1022 = 0,41.10 23 O C CO2 Câu 18: Đáp án B Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong Câu 19: Đáp án A Trang 9
  10. c 3.108 Bước sĩng của ánh sáng phát quang: = = =0,5.10−6 mm = 0,5 f 6.1014 Theo định lí Stock về hiện tượng quang phát quang: pq  kt  kt 0,5 m Câu 20: Đáp án B Ampe kế và vơn kế xoay chiều chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dịng xoay chiều. Câu 21: Đáp án A Các hạt nhân bền vững nhất là các hạt nhân cĩ số khối nằm trong khoảng: 50 A 70 56 Hạt nhân bền vững nhất là 26 Fe Câu 22: Đáp án B Khoảng cách giữua 21 vạch sáng: (21− 1) .i = 40 mm i = 2 mm L 24 Số vân sáng trên MN: n = 1 + 2. = 1 + 2. = 1 + 2. 6 = 1 + 2.6 = 13 s 2i 2.2 Câu 23: Đáp án A v2225 Biên độ dao động của vật: A2= x 2 + =5 2 + = 50 A = 5 2 cm 225 Câu 24: Đáp án B 2 Bán kính quỹ đạo N( n=4) : r4 = 4 . r 0 = 16 r 0 2 Bán kính quỹ đạo L( n=2) : r2 = 2 . x 0 = 4 r 0 Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r = r4 − r 2 =16 r 0 − 4 r 0 = 12 r 0 Câu 25: Đáp án D  2. 2. AB Độ lệch pha giữa hai phần tử sĩng tại A và B : = =4 = 2 Hai phần tử sĩng tại A và B dao động vuơng pha nên: 2 uu22 3 AB+= =+ =1A2 u 2 u 2 A 2 0,5 2 + = = 1 A 1 mm 22 AB AB 2 Câu 26: Đáp án B UR2 Cơng suất tiêu thụ trên mạch: PIR==2 2 2 RZZ+−( LC) UR2 U 2 Z = 0 P P Khi C thì 0 = 22 thì max = RZ+ L R Đồ thị phụ thuộc của cơng suất P vào ZC như hình vẽ Trang 10
  11. Khi ZZCC 0 thì luơn cĩ 2 giá trị của ZC để cơng suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi ZZCC 0 thì chỉ cĩ 1 giá trị cơng suất Khi ZZZCCL==0 2 thì PPZC 00= 2 2 2 2 URZURZ++LL Khi đĩ: UUVd = = = = 120 2 2RZ 2+ 2 RZZ+−( LC0 ) L Câu 27: Đáp án B Cơng suất của ánh sáng kích thích: hc PN= . ( N số photon của ánh sáng kích thích phát ra trong 1s)  Cơng suất của ánh sáng phát quang: hc PN = . ( N số photon của ánh sáng phát quang phát ra trong 1s).  PN  Hiệu suất của sự phát quang: HNNH= = = PN  0,64 Thay số vào ta cĩ: NNH =. . = 2018.1010 .0,9. = 2,4216.10 13  0,48 Câu 28: Đáp án A Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli: 23 24 E= N. = 0,5. NA . E = 0,5.6,02.10 .17,3 = 5,2.10 MeV Câu 29: Đáp án C 2 222 U 3 Tính điện áp giữa hai đầu điện trở: UUUUUUURLC= −( −) = − − = 22 R U 3 Hệ số cơng suất của đoạn mạch: cos = =R = ZU 2 Câu 30: Đáp án A t 1 qE Con lắc thứ nhất cĩ chu kì: T ==2 (vì n n g g g = g + ) 1 n qE 12 m 1 g+ m t 1 Con lắc thứ hai cĩ chu kì: T2 ==2 ng2 qE g+ 2 T nqE qEn 2 = 1 =m =1 + m = 2 = 0,0125( kg) = 12,5 g T n g mg 22 12 g( n12− n ) Câu 31: Đáp án C Trang 11
  12. LL Theo đề bài: RRZZ22= = = CC LC Chuẩn hĩa: R = 1 và đặt các thơng số như sau: f R cos ZL ZC f A 1 1 1 1 cos = ( 1) a 2 1 1+− a a f= nf na 1 1 1 21 cos = ( 2) na 2 1 1+− na na f= mf ma 1 1 31 ma Từ (1) và (2) ta cĩ: 11 cos = = cos = na2 = 1 (3) 22 11 11+ a − + na − a na Khi ff= 3 thì UL max nên: 222 2 3= 22 =  3LCRC  3 − (  3 ) 2LC− R22 C 11 22 22 Z R2 . 2 1. mama ma ma 2 (4) =L3 −2 = −( ) ( ) = ZC3 ZC3 Theo đề bài: f1= f 2 +2 f 3 n + 2. m = 1 (5) Giải hệ (3) ++( 4) ( 5) ta được: a =+21 11 Thay a vào biểu thức cos : cos= = 0,45 2 1 5 1+ 2 + 1 − 2!+ Câu 32: Đáp án D Từ đồ thị, ta thu được WJ= 2 và ban đầu vật đang ở vị trí biên (động năng bằng 0) Ta để ý rằng hai thời điểm 0,25 s và 0,75s ứng với hai vị trí động 2 năng bằng thế năng xA = khoảng thời gian vật đi giữa hai 2 Trang 12
  13. T vị trí này là =0,25 Ts = 2 8 A x = WJ= 0,2 1 t1 10 WJAt = 0,4 2 x2 = 5 Lực đàn hồi của con lắc bằng 0 tại vị trí x = − 0 01 =22 02 = đơn vị (ta chuẩn hĩa bằng 2) A1 = 3 Dựa vào đồ thị ta cũng thu được A2 = 5 5 5 5 k1 F1max= F 2max += k 1( 01 A 1) k 2( + += 02 A 2) k 1(2 3) k 2 ( 1 + = 5) 2 3 3 3 k2 2 2 W1 k 1 A 1 3 Ta cĩ tỉ số = =2 = 0,72 W2 k 2 A 2 5 Câu 33: Đáp án B D ax 1.4 4 Bước sĩng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x:. x= k  = = = m a k. D k .1 k Cho  vào điều kiện bước sĩng của ánh sáng trắng: 4    0,4 0,75 5,3 k 10 dt k Mà k nhận các giá trị nguyên nên: =k 6,7,8,9,10 Cĩ 5 bức xạ cĩ vân sáng tại M . Câu 34: Đáp án C x = 0 y= 33 cm Ta thấy khi t = 0: ; v 0 x vx 0 x=−23 cm y = 0 Khi ; x = 2 3 cm v 0 vx 0 y Câu 35: Đáp án D S Cd Điện dung của tụ phẳng: C = 12 = 4. k d C21 d 2 2 C11 500 25 Bước sĩng máy phát ra: =2~ c LC  C = = = C22  400 16 d2 25 25 Suy ra: = d2 =8. = 12,5 mm d1 16 16 Trang 13
  14. Khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm: d = d21 − d =12,5 − 8 = 4,5 mm Câu 36: Đáp án A .Dkmax D .750 Vân tối trùng vân sáng: xMtmax =( k +0,5) = k  = , với k = 1,2,3 a a kt + 0,5 k.750 Dùng Mode 7 của máy tính cầm tay ta xét hàm f = ta thấy chỉ khi k = 2 thì cĩ 2 giá trị k = 2 (x) t kt + 0,5 và kt = 3 thỏa mãn điều kiện đầu bài (chỉ cĩ 2 vân tối trùng với điểm M thỏa mãn 400nm  750 nm) 2.750 f = ; star = 1; end = 10; step = 1 xem kết quả ta chọn  = 600nm . (x) x + 0,5 2 Câu 37: Đáp án D I 0,5 2 .106 Tần số gĩc của dao động:  =0 = = rad/ s −6 Q0 4 2.10 8 22 Chu kì dao động của mạch: Ts= = = 16  .106 8 Thời gian ngắn nhất để diện tích trên tụ điện giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị: T 16 8 ts = = =  . 6 6 3 Câu 38: Đáp án C d22 .1 Thể tích thép nấu chảy: V= e =.2 = mm3 = 1,57.10− 9 m 3 4 4 2 Khối lượng thép cần nấu chảy: m= D. V = 7800.1,57.10−−97 = 122,46.10 kg Nhiệt lượng cần thiết bằng tổng nhiệt lượng đưa thép đến nĩng chảy và nhiệt làm chuyển thể: Q= mc. t + m .L = 122,46.10−7 448.( 1535− 30) + 270000 = 11,56J Q 11,56 Thời gian khoan thép: t = = 1,156 giây P 10 Câu 39: Đáp án A v 4 Bước sĩng:  = = = 0,2 m f 20  2 2.1,6 Nhận thấy sĩng dừng ở đây cĩ 2 đầu cố định, số bĩ sĩng là: =kk = = = 16 2 0,2 Trang 14
  15. Trên 1 bĩ sĩng sẽ cĩ 2 điểm dao động với biên độ 3,5 mm đối xứng với nhau qua bụng sĩng cĩ tổng cộng 16.2= 32 điểm dao động với biên độ 3,5mm . Câu 40: Đáp án A 24 −3 − 2 − 5 Số mol Na tiêm vào máu: n0 ==10 .10 10 mol ln2.t ln2.6 − − 24 −t −5T − 515 − 5 Số mol Na cịn lại sau 6h: n= n0 e =10 . e = 10 . e = 0,7579.10 mol 0,7579.10−−52 .10 7,579 Thể tích máu của bệnh nhân: V = = = 5,05 lít 5 lít 1,5.10−8 1,5 Trang 15