Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020

docx 5 trang nhatle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so.docx

Nội dung text: Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020

  1. BỘ GIÁO DỤC KY THI TRUNG HQC PHO THONG QUOC GIA NAM 2020 ĐỀ THAM KHẢO 2.1 Bai thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thai gian lam bai: 50 phút, không kê thời gian phat đề Câu 41. Kim loại nào sau dây không tác dung với dung dich HNO3 đặc nguội? A.Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 42. Kim loai nào sau dây là kim loại kiềm thổ ? A.Cu. B.Na. C. Ca. D. Al Câu 43. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. NH 3. D. CO 2 Câu 44. Thủy phân este CH3COOCH=CH2, thu được chất X có khả năng tráng gương. Công thức củaX là A.CH3CHO. B. CH2=CH-OH C. C2H5OH. D. CH3COONa. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loai Na phản ứng trực tiếp với chất tan trong dung dịch nào sau dây? A.NaNO3. B. HCOOH. C. CuSO4. D. C2H5OH. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím? A.Phenol. B. Glixerol. C. Axit glutamin D. Phenylamin. Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Fe2O3. C. Mg(OH)2 D. NaHCO3. Câu 48. Sắt có số oxi hóa +8/3 trong hop chât nào sau đây? A.Fe3O4. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng ? A.Etilen. B. Etylen glicol. C. Butađien. D. Vinyl axetat. Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy luyện ? A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.B. Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu. C. 2Na + H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + Na2SO4. D. Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl2. Câu 51. Số nhóm OH trong mỗi mắt xích phân tử xenlulozơ là A.1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan trong dung dịch Ca(OH)2? A.Mg. B.Al. C.Fe. D. Cu Câu 53. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu ? A.NaHCO3 B. Ca(OH)2. C.HCl. D. Na2SiO3. Câu 54. Dung dich NaOH dư tác dụng với dung dịch chất nào sau đây không tạo ra kết tủa ? A.FeCl3. B. AlCl3. C. MgSO4. D. CaHCO3)2. Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện yếu ? A.HI. B. CH3COONa C. HCOOH. D. Ca(OH)2. Câu 56. Xà phòng hóa tripanmitin có công thức trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là A.C17H35COONa. B. C15H33COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa. Câu 57. Khi hòa tan vôi sống vào nước dư, phần tan trong nước gọi là nước vôi trong. Chất tan trong nước vôi là A.CaO B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaSO4. Câu 58. Chất nào sau đây khôngcó vòng benzen trong phân tử? A. Benzen. B. phenol. C. hexan . D. Anilin. Câu 59. Chất X có công thức CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. Tên gọi của X là A.Glyxin. B. Lysin . C. Alanin. D. Valin. Câu 60. Thành phần chính của thạch nhủ tạo ra hang động là A.CaSO4 . B.CaCO3. C.Ca(HCO3)2 D.Na2CO3. Câu 61. Cho m gam bột Fe tác dung hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 3,24 gam kim loại. Giá trị của m là 1
  2. A.0,84. B.5,6. C. 0,56 D.1,12. Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít N2(đktc) là sả phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A.2,24. B.0,224. C.0,336. D. 0,72. Câu 63. Cho nước vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên CaC2 rồi nút nhanh ống nghiệm có ống dẫn khí (X) sinh ra vào cốc đựng dung dịch KMnO4 loãng, thấy dung dịch mất màu tím. Khí X là A.Etilen. B. Axetilen. C.Propilen. D.Metan. Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai? A.Dung dich axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím. B.Trimetylamin là chất tan nhiều trong nước. C.Thành phân chính của sợi tóc là protein D. Phân tử Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi. Câu 65. Lên men rượu từ 1800 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được V lít ancol etylic 920. Giá trị của V là ( cho khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8 gam/ml ) A.1,666. B.1,250 C. 1,785 D. 0,938. Câu 66. Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng với 0,25 lít dung dịch NaOH 1 M, thu được m gam muối.Giá trị của m là A. 20,8. B. 28,6. C. 27,4. D. 27,8. . Câu 67. Khi nấu chín, nếp có độ dẽo cao hơn gạo là do trong nếp hàm lượng amylozơpectin nhiều hơn amylozơ. Công thức của amylozơpectin là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2 .Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? A.Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH thì nhôm bị ăn mòn hóa học B. Dụng cụ bằng thép dễ bị ăn mòn điên hóa học trong không khí ẩm. C. Đốt Na trong Oxi khan, chủ yếu thu được Na2O D.Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+. Câu 69. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với dung dịch hoặc chất nào sau đây không sinh ra chất khí ? A.HNO3 loãng. B. CO. C. H2SO4 đặc nóng. D. NaHSO4. Câu 70. Cho các tơ sau: tơ tằm, len, visco, nilon-6, xenlulozơ triaxetat, nitrlon, lapsan. Số tơ hoá học là A.2. B.3. C.5. D.6. Câu 71. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt , kẽm tác dụng với oxi dư đun nóng, thu được 46,4g hỗn hợp X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M dùng để hòa tan hết 46,4g X là A. 0,2 lit B. 0,4 lit C.0,8 lit D. 0,6 lit. Câu 72. Hỗn hợp X gồm ba este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,3 mol X cần tối đa 0,45 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp bốn muối. Giá trị của m là A.56,1. B.39,9. C. 44,4. D. 35,4. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a)Hỗn hợp Na và A1 (tỷ lệ mol tương ứng 1: 2 ) tan hết trong nước dư. 2
  3. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được CaO. (c) Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục do khi tan trong nước tạo ra chất keo Al(OH)3 (d) Kim loại Mg khử được Fe3+ dư trong dung dịch thành Fe (e) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta có thể dùng miếng kim loại kẽm. Số phát biểu đúng là A.3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 74. Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO bằng Cacbon, thu đươc m gam chất rắ Y và 1,12 lít ( đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO và CO2.Cho toàn bộ khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,5 gam kết tủa.Giá trị của m là A. 3,12.B. 3,48. C. 3,21.D. 6,00. Câu 75. Thủy phạn hoàn toàn m gam triglyerit X trong dd NaOH, thu được glyxerol và a gam hỗn hợp muối ( gồm natristeaat, natripanmitat, C17HyCOONa ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 17,96 B. 16,12 C. 19,56 D. 17,72. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn và dầu bôi trơn đầu là chất béo. (b) sản phẩm thủy phân saccarozơ có phản ứng tráng bạc. (c) Sợi len không bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su lưu hóa. (e) Dung dịch Lysin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml Benzyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich KOH 30% vào bình thứ hai Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun sôi (c) buớc 3, trong bình thứ nhất có xảy ra phản ứng thuậ nghịch. (d) Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng với CuO khi đun nóng. Số phát biểu đúng là A.2. B. 4. C. 3. D. 1. 3
  4. Câu 78. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất Z làm mất màu nước brom. o C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3 Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dd hh KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dd Y. Thêm dd HCl dư vào Y, thu được dd chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là A. 0,54.B. 0,42.C. 0,48.D. 0,30 4
  5. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của dipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau)và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A.9,0. B. 85. C. 10,0. D. 8,0. 5