Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Phạm Quang Hợp

doc 8 trang nhatle22 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Phạm Quang Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_d.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Phạm Quang Hợp

  1. ThS. Phạm Quang Hợp ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - ĐỀ SỐ 03 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại cĩ tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg.C. Fe.D. Al. Câu 2. Trong cơng nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (cĩ màng ngăn). X là A. Na2SO4.B. NaNO 3.C. Na 2CO3. D. NaCl. Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây khơng gây ơ nhiễm khơng khí? A. Quá trình đun nấu, đốt lị sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ơ tơ. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lị cao. Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hĩa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat.B. metyl propionat.C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa cĩ màu A. nâu đen. B. trắng.C. xanh thẫm.D. trắng xanh. Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin.C. Metylamin.D. Trimetylamin. Câu 7. Ở điều kiện thường, nhơm bị bốc cháy khi tiếp xúc với A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl 2. D. dung dịch NaOH. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. NaAlO2.D. Al 2O3. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).C. Poli(etylen terephatalat).D. Nilon-6,6. Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội).B. H 2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nĩng).D. NaOH (lỗng). Câu 11. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ. Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là A. P2O3. B. PCl 3. C. P2O5. D. P 2O. Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%.B. 49,6%.C. 27,0%.D. 48,6%. Câu 14. Hịa tan hồn tồn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH cĩ nồng độ x%. Giá trị của x là A. 14.B. 18.C. 22.D. 16. Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy cĩ phản ứng với dung dịch NaOH (đun nĩng) là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nĩng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6.B. 32,4.C. 64,8.D. 16,2. Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH 3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,6.B. 9,8.C. 16,4.D. 8,2. Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì cĩ kết tủa xuất hiện. B. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau. C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người. D. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ. 1
  2. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3. B. BaCl 2. C. K 2SO4. D. (NH 4)2CO3. Câu 20. Xà phịng hĩa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Cơng thức phân tử của X là A. C6H10O4.B. C 6H10O2.C. C 6H8O2.D. C 6H8O4. Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO 3 lỗng, nguội. (3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn hĩa học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Khi thủy phân hồn tồn một triglixerit X trong mơi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số cơng thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là A. 2. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch lỗng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hĩa học là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25. Hịa tan hồn tồn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. (X) và (Y) đều cĩ tính lưỡng tính. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 26. Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hĩa hồn tồn m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam. Câu 27. X cĩ cơng thức phân tử C 10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): o H2O, t C10H8O4 + 2NaOH  X1 + X2 X1 + 2HCl  X3 + 2NaCl to nX3 + nX2  poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nĩng chảy của X 1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 cĩ thể làm quỳ tím chuyển màu hồng, C. Dung dịch X2 hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất cĩ màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X 3 bằng 8. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3. (e) Hồ tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (cĩ cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, dung dịch thu được chứa một muối tan là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 2
  3. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. (b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc. (c) Corinđon cĩ chứa Al2O3 ở dạng khan. (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. (e) Na2CO3 là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hĩa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ cĩ một nhĩm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ cĩ ba nhĩm –OH. (g) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ khơng dán nhãn thì thu được kết quả sau: - X đều cĩ phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2CO3. - X đều khơng phản ứng với dung dịch HCl và HNO 3. X là dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. MgCl2. C. KOH. D. Ba(HCO3)2. Câu 32. Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho tồn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy cĩ tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05. Câu 33. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (cĩ màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra khơng hồ tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Câu 34. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ cĩ nhĩm chức –COOH và –NH 2, khơng cĩ nhĩm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hồn tồn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là A. 17,472. B. 16,464. C. 16,576. D. 16,686. Câu 35. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đĩ thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đĩ lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất. B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất. C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất. D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm cĩ sự phân tách lớp. Câu 36. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) 3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau: 3
  4. ThS. Phạm Quang Hợp Giá trị của m là A. 99,00. B. 47,15. C. 49,55. D. 56,75. Câu 37. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nĩng sinh ra khí Z: Cho các phản ứng hố học sau: to to (1) CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O (2) CuO + CO Cu + CO2 to to (3) C + Fe3O4  Fe + CO2 (4) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hồn tồn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O 2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nĩng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cơ cạn dung dịch Q cịn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín khơng cĩ khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5. B. 2,9. C. 2,1. D. 1,7. Câu 39. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al 2O3 tan hồn tồn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H 2SO4 (lỗng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H 2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72. Câu 40. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho tồn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Cịn nếu đốt cháy hồn tồn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là A. 7,45.B. 7,17.C. 6,99.D. 7,67. HẾT 4
  5. ThS. Phạm Quang Hợp ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - ĐỀ SỐ 03 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thơng hiểu thấp cao Este – lipit 2 2 1 5 Cacbohidrat 2 1 3 Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 2 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 3 2 2 7 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 2 1 3 Crom – Sắt 1 1 Phân biệt và nhận biết 1 2 3 Hố học thực tiễn 1 1 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Nitơ – Photpho – Phân bĩn 1 1 11 Cacbon – Silic 1 1 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hố vơ cơ 3 3 Tổng hợp hố hữu cơ 3 1 1 5 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 2D 3B 4B 5B 6B 7C 8D 9B 10C 11B 12C 13A 14A 15B 16B 17C 18B 19A 20D 21A 22C 23D 24A 25C 26A 27D 28C 29B 30A 31B 32A 33B 34B 35B 36C 37C 38D 39A 40A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21. Chọn A. (1) Ban đầu xảy ra quá trình ăn mịn hĩa học Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu - Khi Cu giải phĩng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vơ số cặp pin điện hĩa Fe – Cu, lúc này xảy ra quá trình ăn mịn điện hĩa : + Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hĩa Fe: Fe Fe2 2e + Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu2+ : Cu2 2e Cu (2) Xảy ra quá trình ăn mịn hĩa học: Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O (3) Xảy ra quá trình ăn mịn hĩa học: Mg + Cl2 → MgCl2 (4) Vừa xảy ra quá trình ăn mịn điện hĩa và quá trình ăn mịn hĩa học: + Quá trình ăn mịn hĩa học : Fe + H2SO4  FeSO4 + H2. + Quá trình ăn mịn điện hĩa tương tự như (2). Vậy tất cả 4 thí nghiệm đều xảy ra quá trình ăn mịn hĩa học. Câu 22. Chọn C. - Nếu X chứa 2 gốc của axit panmitic và 1 gốc của axit oleic cĩ 2 đồng phân thỏa mãn. - Nếu X chứa 1 gốc của axit panmitic và 2 gốc của axit oleic cĩ 2 đồng phân thỏa mãn. Vậy số đồng phân của X là 4. 5
  6. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 23. Chọn D. - Phương trình: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 + 2+ 3Cu + 8H + 2NO3  3Cu + 2NO + 4H2O Câu 24. Chọn A. - Tơ hĩa học gồm: Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ nilon) Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hĩa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Vậy cả 6 loại tơ trên đều thuộc loại tơ hĩa học. Câu 25. Chọn C. - Khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol KHSO 4 và 0,09 mol HCl thì : n 2 n n n 0,09mol CO3 (trong Z) HCl KHSO4 CO2 - Khi cho dung dịch T tác dụng với Ba(OH) 2 ta được : m 233nBaSO4 - nBaSO nNaHSO 0,06 mol nBaCO 0,18mol , vậy trong T chứa 0,18 mol HCO 3 4 4 3 197 BT:C  n n n n 2 0,15mol HCO3 (trong Z) BaCO3 CO2 CO3 - 2- - Vậy trong Z chứa 0,15 mol HCO 3 và 0,09 mol CO3 - Giả sử X là muối NaHCO 3, gọi muối của Y là A 2(CO3)n ta cĩ : n 2 CO3 0,15 mmuèi 84nNaHCO3 8,64n n 1 nA2 (CO3 )n MA2 (CO3 )n  MA2CO3 96 n n nA2 (CO3 )n 0,09 M M 2 A2CO3 CO3 MA 18(NH4 ) . Vậy muối X là NaHCO 3 và Y là (NH4)2CO3. 2 - Khơng xét tiếp các trường hợp cịn lại vì trường hợp trên đã thỏa mãn. A. Đúng, NaHCO3 (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. Đúng, (X) NaHCO 3 và (Y) (NH4)2CO3 đều cĩ tính lưỡng tính. C. Sai, (Y) (NH4)2CO3 là muối amoni cacbonat chiếm 40,67% về khối lượng hỗn hợp. D. Đúng (X) NaHCO 3 và (Y) (NH4)2CO3 đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 26. Chọn A. quan hƯ  nCO2 n H2O n X (k X 1) 4a a(k X 1) k X 5 3 COO 2 C C CO2 vµ H2O n H2 BTKL - Hidro hĩa m (g) X với n X 0,15 mol  mX mY 2n H 132,9(g) 2 2 - Cho m (g) X tác dụng với NaOH thì n X nC3H5 (OH)3 0,15 mol BTKL  mr mX 40n NaOH 92nC3H5 (OH)3 139,1(g) Câu 27. Chọn D. - Các phản ứng xảy ra như sau: to n(p HOOCC6H4COOH) n(HOCH2CH2OH)  (OC C6H4 CO OCH2 CH2 O ) n 2nH2O Axit terephtalic (X3 ) Etylen glicol (X2 ) Poli (etylen terephtalat) hay tơ lapsan p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl  p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl to p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH  p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6 Câu 28. Chọn C. (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (b) CO2 dư + NaOH NaHCO3 (c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2  CaCO3 + NaHCO3 (ngồi ra cịn Na2CO3 dư) 6
  7. ThS. Phạm Quang Hợp (d) Fe dư + 2FeCl3  3FeCl2 (e) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 sau đĩ 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (f) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 Các phản ứng thoả mãn là (b), (d), (e) và (f). 2 3 Câu 37: Chọn B.(a) Đúng. (b) Đúng. Phản ứng: Fe 2H NO3  Fe NO2 H2O (c) Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, khơng màu. Corinđon thường cĩ màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Corinđon cĩ chứa Al2O3 ở dạng khan. (d) Đúng, Phản ứng: H2S + FeCl3  FeCl2 + S vàng + HCl (e) Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu trong Cơng nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phịng , giấy dệt và điều chế muối khác. Câu 30. Chọn A. (a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ. (b) Sai, Khử glucozơ thì thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ khơng cĩ nhĩm –CHO. (g) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. Vậy cĩ 2 phát biểu đúng là (d) và (e). Câu 32. Chọn A. 8,6 BTKL m m m m m 8,6 gam n 0,4 mol X Y C2H4 C4H4 H2 Y 21,5 BTLK: mà n pư = n n = 0,1 mol  1n 3n n n pư n 0,3 mol H2 X Y C2H4 C4H4 Br2 H2 Br2 Câu 33. Chọn B. - Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đĩ quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol → 2a mol 1 mol 0,5 mol - 2H2O + 2e → 2OH + H2 2b mol → b mol BT:e  2nCu 2nH n 2a 2b 1 a 0,375mol - Theo đề bài ta cĩ : 2 Cl 4b 0,5 b 0,125mol nCl2 4nH2 - Vậy hỗn hợp X gồm CuSO 4 (0,375 mol) và KCl (1 mol) 0,375.160 %mCuSO .100 44,61% 4 0,375.160 1.74,5 Câu 34. Chọn B.- Khi cho X tác dụng với HCl thì: n N(X) nHCl 0,22 mo l mà mO 192 nO 0,48 mol mN 77 - Khi đốt cháy X thì: nCO2 nC 0,62 mol nH2O 0,5nH 0,5(mX mC mO mN ) 0,71 mol BT: O  nO2 nCO2 0,5nH2O 0,5nO(X) 0,735 mol VO2 16,464 (l) Câu 36. Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành Ba, Al và O. 2+ – – - Dựa vào đồ thị thì dung dịch Y gồm Ba , AlO2 và OH dư. + Tại vị trí nHCl 0,2 mol nOH dư = 0,2 mol+ Tại vị trí: n 0,8 mol ta cĩ: 4n – 3n n dư = nHCl n – 0,3 mol HCl AlO2 Al(OH)3 OH AlO2 BTDT  n 2 0,5( n dư + n – ) = 0,25 mol Ba OH AlO2 BT: e nBa 3nAl 2nH2 - Khi cho X tác dụng với lượng nước dư thì:  nO 0,45 mol 2 Vậy mX 49,55 (g) Câu 37: Chọn C. Khí X là CO chất rắn Y là oxit kim loại (đứng sau Al trong dãy điện hố) và khí được tạo thành là CO 2 được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa trắng làm dung dịch trở nên đục. 7
  8. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 38. Chọn D. - Gọi axit cacboxylic B là RCOOH. - Khi đốt hỗn hợp P thì : nB nC 1,5nCO2 nO2 0,06 mol nNaOH(d­) nNaOH (nB nC ) 0,04 mol mr¾n khan 40nNaOH(d­) - CĩMRCOONa 94 nên RCOONa là CH2=CH-COONa nB nC - 7,36 gam rắn Q chứa CH 2=CH-COONa (0,06 mol) và NaOH(dư) (0,04 mol) - Khi nung 7,36 gam hỗn hợp rắn Q với 0,024 mol NaOH ta cĩ : CaO,t0 CH2 CH COONa NaOH  C2H4 Na2CO3 0,06 mol (0,04 0,024)mol 0,06 mol (NaOH dư) Vậy mC2H4 0,06.28 1,68(g) Câu 39. Chọn A. 2+ 2+ 3+ + 2- - Dung dịch Y gồm Cu (0,12 mol), Mg (0,1 mol), Al (0,1 mol), H (dư) (0,11 mol), SO4 (0,15 mol) và Cl- (0,55 mol). - Khi cho dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì ta xét hai trường hợp sau : - TH1 : BaSO4 kết tủa cưc đại. + Khi đĩ n n 2 0,15mol n 6.n 0,9mol Ba(OH)2 SO4 NaOH Ba(OH)2 + Nhận thấy nOH nH (d­) 2nMg2 2nCu2 4nAl3 nên trong hỗn hợp kết tủa chỉ chứa BaSO 4 (0,15 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Mg(OH)2 (0,1 mol). + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : mr¾n khan 233nBaSO4 80nCuO 40nMgO 48,55(g) - TH2 : Al(OH)3 kết tủa cưc đại. + Khi đĩ nOH nH (d­) 2nMg2 2nCu2 3nAl3 2nBa(OH)2 nNaOH 0,85 mol x.0,1.2 x.0,6 0,85 x 1,065mol Kết tủa gồm BaSO 4 (0,1065 mol), Mg(OH)2 (0,1 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Al(OH)3 (0,1 mol) + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : mr¾n khan 233nBaSO4 80nCuO 40nMgO 102nAl2O3 43,45625(g) Vậy khối lượng rắn khan cực đại là 48,55 gam Câu 40. Chọn A. Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: n n n 2n Các chất trong Z cĩ số nguyên tử C bằng với số C CO2 OH H2 nhĩm OH. CH3OH : x mol x 2y nCO 0,04 x 0,01 Từ 2 este ban đầu Z gồm 2 C H OH : y mol y 0,015 2 4 2 32x 62y 1,25 Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n 2n 2.n n n 0,02mol KOH Gly Ala C4H6O4 C5H11O2N Gly Ala Gly Ala : 0,02 mol AlaNa GlyNa X (HCOO)2C2H4 : 0,015 mol hỗn hợp rắn H mC O= O7,45Na gam H2NC3H6COOCH3 : 0,01 mol H2NC3H6COONa HẾT 8