Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Phạm Quang Hợp

doc 8 trang nhatle22 6230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Phạm Quang Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_d.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Phạm Quang Hợp

  1. ThS. Phạm Quang Hợp ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - ĐỀ SỐ 02 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137) Câu 41. Cho 3,36 gam muối cacbonat của một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa? A. AlCl3. B. NaHCO3. C. FeCl3. D. Cr2(SO4)3. Câu 43. Bột đá vôi (CaCO3) tan được trong A. Dung dịch NH3. B. Nước vôi trong. C. Nước hòa tan CO2 bão hòa (dư). D. Nước. Câu 44. Đun nóng hỗn hợp sắt với lưu huỳnh, thu được hợp chất X. Đốt cháy bột sắt trong khí clo, thu được hợp chất Y. Các chất X, Y là A. FeS, FeCl3. B. Fe2S3, FeCl3. C. FeS2, FeCl2. D. FeS, FeCl2. Câu 45. Glucozơ có công thức phân tử là A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. C6H14O6. Câu 46. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. o Câu 47. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )? A. Vinyl clorua. B. Tripanmitin. C. Metyl acrylat. D. Glucozơ. Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng? A. Anilin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 49. Crom(VI) oxit (CrO3) có màu A. da cam. B. vàng. C. lục thẫm. D. đỏ thẫm. Câu 50. Ở nhiệt độ thường, bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với A. O2. B. N2. C. Cl2. D. S. Câu 51. Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. SO2. B. CO. C. CO2. D. Cl2. Câu 52. Chất dẻo PE được điều chế từ monome nào sau đây? A. Etilen. B. Etanol. C. Propilen. D. Vinyl clorua. Câu 53. Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại X để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại X là A. thiếc. B. magie. C. natri. D. đồng. Câu 54. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Giá trị m gần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 600. B. 700. C. 400. D. 500. Câu 55. Cho 13 gam Zn vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 32,35. B. 20,40. C. 35,60. D. 42,00. Câu 56. Hỗn hợp X gồm HCOOCH 3 và HO-CH2COOCH3. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,40. B. 16,8. C. 7,84. D. 11,2. Câu 57. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học ? A. Rót dung dịch NH3 bão hòa vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch FeSO4. C. Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch Cr(NO3)3.
  2. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 58. Thủy phân không hoàn toàn 1 pentapeptit mạch hở X thu được hỗn hợp Y trong đó có tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala, Gly -Val. Trong Y có tối đa bao nhiêu đipeptit có chứa gốc Gly? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 59. Cho hỗn hợp X gồm2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu lấy toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 103 gam và có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra. Công thức phân tử 2 amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 60. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các peptit đều có phản ứng màu biure. B. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic. C. Liên kết –CO–NH– của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61. Este X có công thức C8H8O2, phân tử có vòng benzen. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được một ancol và một muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 62. Dung dịch chứa 0,01 mol K 2Cr2O7 trong H2SO4 (loãng, dư) phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch FeSO4 0,5M. Giá trị của V là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,16. Câu 63. Hấp thụ hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,0 gam. B. 2,0 gam. C. 1,5 gam. D. 2,5 gam. Câu 64. Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 500 ml dung dịch chứa Ba(HCO 3)2 0,6M thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm m gam kết tủa nữa. Nồng độ ban đầu của NaOH là A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 0,5M. Câu 65. Cho m gam hỗn hợp este X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,08 gam hỗn hợp muối Y (natri axetat, natri propionat, đinatri oxalat) và 0,1 mol hỗn hợp các ancol Z (ancol etylic, ancol propylic, etilenglicol và glixerol). Đốt cháy toàn bộ Z cần vừa đủ 0,33 mol O 2 và tạo ra 0,24 mol CO2. Giá trị của m là A. 12,80. B. 14,12. C. 15,20. D. 13,60. Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây thu được hai muối sau phản ứng? A. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho Fe3O4 dư vào dung dịch KHSO4. D. Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 400 ml dung dịch HNO32M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu 68. Cho dãy các chất: CH3COOCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3COOC6H5 (phenyl axetat), (COOCH3)2 và CH3COOCH=CHCH3. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH (loãng, đun nóng) tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 69. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh Dung dịch AgNO trong NH , đun X, Z 3 3 Tạo kết tủa Ag nóng. T Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. Etyl fomat, lysin, anilin, glucozơ. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, glucozơ, lysin, anilin.
  3. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 70. Este X có công thức phân tử là C 9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là A. 6. B. 5. C. 4. D. 9. Câu 71. Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl. B. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4. C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân NaHCO3. Câu 72. Cho sơ đồ sau: Br2, KOH Cr(OH)3 X H2SO4 loãng Z Y FeSO4, H2SO4 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KCrO2, K2CrO4, CrSO4. B. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. Câu 73. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử C xHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 18,90. B. 19,80. C. 21,60. D. 18,00 Câu 74. Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a (mol/l) và NaCl 1 (mol/l) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,5. Câu 75. Cho các cặp dung dịch sau: (a) NaOH và KCl. (b) AgNO3 và HCl. (c) KHCO3 và NaOH. (d) Fe(NO3)2 và H2SO4 loãng. (e) NaHCO3 và KHSO4. (g) AlCl3 và NH3. Số cặp dung dịch khi trộn với nhau xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 76. X là một amin bậc hai thể khí ở điều kiện thường, Y là một axit cacboxylic (X và Y có cùng nguyên tử cacbon). Z là sản phẩm của phản ứng giữa X và Y. Công thức phân tử của Z là A. C4H9O2N. B. C4H11O2N. C. C6H15O2N. D. C2H7O2N. Câu 77. Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y mạch hở (trong đó Y có một liên kết đôi C=C). Đốt cháy hết 0,225 mol E, thu được 55,44 gam CO2. Mặt khác, khi cho 0,225 mol E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được a gam một ancol Z hai chức duy nhất và 32,4 gam hỗn hợp 2 muối. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng Na tăng 16,65 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 36%. B. 25%. C. 20%. D. 30%. Câu 78. Cho 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,048 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 70,0%. B. 62,5%. C. 25,0%. D. 40,0%. Câu 79. Cho hỗn hợp M gồm 2 peptit mạch hở M1, M2 đều được tạo từ X, Y là 2 amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2; MX < MY; phân tử M1 có ít hơn M2 1 nguyên tử N. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,24 mol muối của X và 0,32 mol muối của Y. Đốt cháy hoàn toàn 38,2 gam M cần 1,74 mol O2. Phân tử khối của M1 là A. 331. B. 345. C. 416. D. 388.
  4. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 80. Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 2,352 lít khí (đktc), dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, kết quả thể hiện trên đồ thị sau: Giá trị của m là A. 7,50. B. 8,58. C. 8,74. D. 8,20. HẾT
  5. ThS. Phạm Quang Hợp ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - ĐỀ SỐ 02 Môn thi thành phần: HÓA HỌC 41 B 46 C 51 B 56 D 61 B 42 C 47 B 52 A 57 B 62 C 43 C 48 A 53 A 58 D 63 B 44 A 49 D 54 D 59 D 64 C 45 A 50 C 55 C 60 D 65 A 66 D 71 D 76 B 67 A 72 D 77 B 68 C 73 B 78 B 69 A 74 C 79 A 70 C 75 D 80 A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41. Cho 3,36 gam muối cacbonat của một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa? A. AlCl3. B. NaHCO3. C. FeCl3. D. Cr2(SO4)3. Câu 43. Bột đá vôi (CaCO3) tan được trong A. Dung dịch NH3. B. Nước vôi trong. C. Nước hòa tan CO2 bão hòa (dư). D. Nước. Câu 44. Đun nóng hỗn hợp sắt với lưu huỳnh, thu được hợp chất X. Đốt cháy bột sắt trong khí clo, thu được hợp chất Y. Các chất X, Y là A. FeS, FeCl3. B. Fe2S3, FeCl3. C. FeS2, FeCl2. D. FeS, FeCl2. Câu 45. Glucozơ có công thức phân tử là A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. C6H14O6. Câu 46. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. o Câu 47. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )? A. Vinyl clorua. B. Tripanmitin. C. Metyl acrylat. D. Glucozơ. Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng? A. Anilin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 49. Crom(VI) oxit (CrO3) có màu A. da cam. B. vàng. C. lục thẫm. D. đỏ thẫm. Câu 50. Ở nhiệt độ thường, bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với A. O2. B. N2. C. Cl2. D. S. Câu 51. Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. SO2. B. CO. C. CO2. D. Cl2. Câu 52. Chất dẻo PE được điều chế từ monome nào sau đây? A. Etilen. B. Etanol. C. Propilen. D. Vinyl clorua. Câu 53. Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại X để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại X là A. thiếc. B. magie. C. natri. D. đồng. Câu 54. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Giá trị m gần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 600. B. 700. C. 400. D. 500. Câu 55. Cho 13 gam Zn vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 32,35. B. 20,40. C. 35,60. D. 42,00.
  6. ThS. Phạm Quang Hợp Câu 56. Hỗn hợp X gồm HCOOCH 3 và HO-CH2COOCH3. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,40. B. 16,8. C. 7,84. D. 11,2. Câu 57. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học ? A. Rót dung dịch NH3 bão hòa vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch FeSO4. C. Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch Cr(NO3)3. Câu 58. Thủy phân không hoàn toàn 1 pentapeptit mạch hở X thu được hỗn hợp Y trong đó có tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala, Gly -Val. Trong Y có tối đa bao nhiêu đipeptit có chứa gốc Gly? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 59. Cho hỗn hợp X gồm2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu lấy toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 103 gam và có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra. Công thức phân tử 2 amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 60. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các peptit đều có phản ứng màu biure. B. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic. C. Liên kết –CO–NH– của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61. Este X có công thức C8H8O2, phân tử có vòng benzen. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được một ancol và một muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 62. Dung dịch chứa 0,01 mol K 2Cr2O7 trong H2SO4 (loãng, dư) phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch FeSO4 0,5M. Giá trị của V là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,16. Câu 63. Hấp thụ hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,0 gam. B. 2,0 gam. C. 1,5 gam. D. 2,5 gam. Câu 64. Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 500 ml dung dịch chứa Ba(HCO 3)2 0,6M thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm m gam kết tủa nữa. Nồng độ ban đầu của NaOH là A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 0,5M. Câu 65. Cho m gam hỗn hợp este X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,08 gam hỗn hợp muối Y (natri axetat, natri propionat, đinatri oxalat) và 0,1 mol hỗn hợp các ancol Z (ancol etylic, ancol propylic, etilenglicol và glixerol). Đốt cháy toàn bộ Z cần vừa đủ 0,33 mol O 2 và tạo ra 0,24 mol CO2. Giá trị của m là A. 12,80. B. 14,12. C. 15,20. D. 13,60. Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây thu được hai muối sau phản ứng? A. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho Fe3O4 dư vào dung dịch KHSO4. D. Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 400 ml dung dịch HNO32M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu 68. Cho dãy các chất: CH3COOCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3COOC6H5 (phenyl axetat), (COOCH3)2 và CH3COOCH=CHCH3. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH (loãng, đun nóng) tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 69. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
  7. ThS. Phạm Quang Hợp Dung dịch AgNO trong NH , đun X, Z 3 3 Tạo kết tủa Ag nóng. T Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. Etyl fomat, lysin, anilin, glucozơ. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, glucozơ, lysin, anilin. Câu 70. Este X có công thức phân tử là C 9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là A. 6. B. 5. C. 4. D. 9. Câu 71. Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl. B. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4. C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân NaHCO3. Câu 72. Cho sơ đồ sau: Br2, KOH Cr(OH)3 X H2SO4 loãng Z Y FeSO4, H2SO4 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KCrO2, K2CrO4, CrSO4. B. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. Câu 73. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử C xHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 18,90. B. 19,80. C. 21,60. D. 18,00 Câu 74. Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a (mol/l) và NaCl 1 (mol/l) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,5. Câu 75. Cho các cặp dung dịch sau: (a) NaOH và KCl. (b) AgNO3 và HCl. (c) KHCO3 và NaOH. (d) Fe(NO3)2 và H2SO4 loãng. (e) NaHCO3 và KHSO4. (g) AlCl3 và NH3. Số cặp dung dịch khi trộn với nhau xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 76. X là một amin bậc hai thể khí ở điều kiện thường, Y là một axit cacboxylic (X và Y có cùng nguyên tử cacbon). Z là sản phẩm của phản ứng giữa X và Y. Công thức phân tử của Z là A. C4H9O2N. B. C4H11O2N. C. C6H15O2N. D. C2H7O2N. Câu 77. Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y mạch hở (trong đó Y có một liên kết đôi C=C). Đốt cháy hết 0,225 mol E, thu được 55,44 gam CO2. Mặt khác, khi cho 0,225 mol E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được a gam một ancol Z hai chức duy nhất và 32,4 gam hỗn hợp 2 muối. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng Na tăng 16,65 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 36%. B. 25%. C. 20%. D. 30%. Câu 78. Cho 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư),
  8. ThS. Phạm Quang Hợp thu được 6,048 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 70,0%. B. 62,5%. C. 25,0%. D. 40,0%. Câu 79. Cho hỗn hợp M gồm 2 peptit mạch hở M1, M2 đều được tạo từ X, Y là 2 amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2; MX < MY; phân tử M1 có ít hơn M2 1 nguyên tử N. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,24 mol muối của X và 0,32 mol muối của Y. Đốt cháy hoàn toàn 38,2 gam M cần 1,74 mol O2. Phân tử khối của M1 là A. 331. B. 345. C. 416. D. 388. Câu 80. Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 2,352 lít khí (đktc), dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, kết quả thể hiện trên đồ thị sau: Giá trị của m là A. 7,50. B. 8,58. C. 8,74. D. 8,20. HẾT