Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

pdf 6 trang nhatle22 2010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_na.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 02/11/2018 C©u 1 : Hệ quả của vận động theo phƣơng thẳng đứng là Mã đề thi 139 A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhƣng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng. B. làm cho lớp đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp. C. làm cho bộ phận này của lục địa đƣợc nâng lên trong khi bộ phận khác bị hạ xuống. D. làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngƣợc hƣớng nhau. C©u 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh A. Tiền Giang. B. Đồng Nai. C. Kiên Giang. D. An Giang. C©u 3 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của nƣớc ta? A. Trƣờng Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên. C©u 4 : Thiên hà là A. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ. B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời. C. một tập hợp nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ. D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ. C©u 5 : Những vùng bất ổn của Trái Đất thƣờng nằm ở A. Trên lục địa. B. Giữa các đại dƣơng. C. Các vùng gần cực. D. Vùng tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo. C©u 6 : Nƣớc ta có hơn 4600 km đƣờng biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nƣớc: A. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia. B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. C. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia. C©u 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nƣớc ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là Đồng bằng sông A. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Hồng. C©u 8 : Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là A. dƣới 180C. B. từ 200 – 240C. C. trên 240C. D. dƣới 130C. C©u 9 : Biển Đông có đặc điểm nào dƣới đây? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dƣơng. C. Phía tây và tây nam đƣợc bao bọc bởi các đảo. D. Là biển có diện tích không phải là lớn. C©u 10 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dƣơng, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nƣớc ta có A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán. D. nhiều tài nguyên khoáng sản. C©u 11 : Ở nƣớc ta loại đất đặc trƣng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. đất feralit. B. đất phèn, đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát, đất pha cát. Trang 1/5 – Mã đề thi 139
  2. C©u 12 : Địa hình núi đá vôi phân bố nhiều nhất ở vùng núi: A. Vùng núi Trƣờng Sơn Bắc B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng núi Tây Bắc D. Vùng núi Trƣờng Sơn Nam. C©u13 : Đặc trƣng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. xuất hiện và bùng nổ công nghệ sinh học. B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông. C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. D. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới. C©u 14 : Vùng nội thủy của nƣớc ta đƣợc xác định là vùng: A. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa. B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đƣờng cơ sở. C. phía ngoài đƣờng cơ sở. D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải. C©u 15 : Vùng núi nào ở nƣớc ta có cấu trúc địa hình nhƣ sau: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi. A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trƣờng Sơn Bắc. D. Trƣờng Sơn Nam. C©u 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mƣa vào thu – đông tiêu biểu ở nƣớc ta là A. Hà Nội, Điện Biên Phủ, Lạng Sơn. B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang. C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội. D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau. C©u 17 : Ý nào dƣới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời? A. Tất cả các thiên thể trong Hệ Mặt Trời đều có khả năng tự phát sáng. B. Trong Hệ Mặt Trời, các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng, trừ Trái Đất C. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là Mặt Trời và Mặt Trăng. D. Trong Hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng. C©u 18 : Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao B. hƣớng núi vòng cung. nguyên đá vôi. C. đồi núi thấp chiếm ƣu thế. D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C©u 19 : Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C©u 20 : Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23023’B thuộc A. Xã Sín Thầu, huyện Mƣờng Nhé, tỉnh Lai Châu. B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên. C. Xã Sín Thầu, huyện Mƣờng Nhé, tỉnh Điện Biên. D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C©u 21 : Vùng núi Đông Bắc có vị trí A. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. C. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng. D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C©u 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết đảo lớn nhất nƣớc ta là Trang 2/5 – Mã đề thi 139
  3. A. Bạch Long Vĩ. B. Phú Quốc. C. Côn Sơn. D. Lí Sơn. C©u 23 : Nƣớc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa: A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng. B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phƣơng. C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng. D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác. C©u 24 : Vùng núi Trƣờng Sơn Bắc đƣợc giới hạn từ: A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã. C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nam sông Cả tới dãy Trƣờng Sơn Nam. C©u 25 : Các đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta gồm: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình. B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu. D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Đồng Nai. C©u 26 : Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƢỢNG MƢA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Lƣợng mƣa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất. B. Lƣợng mƣa trung bình năm trên 2000mm. C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,50C. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. C©u 27 : Cho bảng số liệu: GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 528,4 1 524,9 1 326,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đƣờng. C©u 28 : Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nƣớc (phát triển và đang phát triển) Trang 3/5 – Mã đề thi 139
  4. là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội B. đặc điểm tự nhiên và dân cƣ, xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C©u 29 : Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng: Trung du và miền A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên. C. D. Đông Nam Bộ. núi Bắc Bộ C©u 30 : Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn đƣợc bồi tụ phù sa vào mùa nƣớc lũ là A. vùng trong đê. B. rìa phía tây và tây bắc. C. các ô trũng ngập nƣớc. D. vùng ngoài đê. C©u 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đƣờng biên giới với Trung Quốc ? A. Lào Cai. B. Yên Bái C. Điện Biên. D. Cao Bằng. C©u 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ B. đất phèn, đất feralit trên đá badan. C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ. C©u 33 : Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Địa điểm bình tháng I (oC) bình tháng VII (oC) bình năm (oC) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm? A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C©u 34 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do A. có nhiều cồn cát, đầm phá. B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển. C. thềm lục địa ở khu vực này hẹp. D. sông ở đây có lƣợng phù sa nhỏ. C©u 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, trang 5, hãy cho biết nƣớc nào có chung đƣờng biên giới với nƣớc ta dài nhất A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Cam Pu Chia. D. Lào. C©u 36 : Bờ biển nƣớc ta kéo từ Trang 4/5 – Mã đề thi 139
  5. A. Móng Cái đến Cà Mau. B. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Quảng Ninh đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Kiên Giang. C©u 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nƣớc ta tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia? A. Bình Phƣớc. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. C©u 38 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cƣ dân vùng biển là A. nạn cát bay. B. triều cƣờng. C. sạt lở bờ biển. D. bão. C©u 39 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nƣớc ta? A. Diện tích vùng biển lớn gấp khoảng 3 lần diện tích đất liền. B. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nƣớc sâu. C. Đƣờng bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng. C©u 40 : Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƢỚC NĂM 2004 Chú giải Khu vực I Khu vực II Khu vực III Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển năm 2004. A. Nhóm nƣớc phát triển GDP của ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất. B. GDP của hai nhóm nƣớc ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Nhóm nƣớc đang phát triển GDP chiếm tỉ trọng cao thứ hai là dịch vụ. D. Nhóm nƣớc đang phát triển GDP của ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 139 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 21 C 31 B 2 C 12 B 22 B 32 A 3 B 13 C 23 D 33 D 4 D 14 B 24 C 34 B 5 D 15 B 25 B 35 D 6 D 16 B 26 C 36 B 7 A 17 D 27 B 37 C 8 A 18 D 28 C 38 D 9 A 19 C 29 D 39 C Trang 5/5 – Mã đề thi 139
  6. 10 D 20 D 30 D 40 B Trang 6/5 – Mã đề thi 139