Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2018-2019

pdf 7 trang nhatle22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 13 Câu 1. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do A. Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. Câu 2. Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh A. Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ. B. Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản. C. Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm. D. Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc. Câu 3. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam. B. Khối khí từ phương Bắc. C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương. D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C. Câu 5. Trong giai đoạn 1983 - 2005, tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng A. Độ che phủ rừng vẫn bị giảm. B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. C. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta? A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã. B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã. D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu
  2. con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang. B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An. C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang. D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm A. Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hóa chất, phân bón. B. Hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí. C. Chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí, hóa chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản. Câu 10. Tỉ lệ bản đồ 1 : 18.000.000 nghĩa là 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 18km. B. 180km. C. 1800km. D. 1800km. Câu 11. Nguồn năng lượng sinh ra nguồn lực chủ yếu là A. Năng lượng của các phản ứng hóa học. B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất. C. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời. D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ. Câu 12. Frông lạnh là A. Frông hình thành ở đới lạnh B. Frông hình thành khi khối khí lạnh đẩy lùi khối khí nóng. C. Frông hình thành khi khối khí nóng đẩy lùi khối khí lạnh. D. Frông hình thành khi hai khối khí lạnh liếp xúc với nhau. Câu 13. Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật, thể hiện rõ nhất trong việc A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới. B. Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất. C. Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng. D. Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. Câu 14. Gia tăng cơ học là A. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư. B. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi. D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm. Câu 15. Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái là A. Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón. D. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón. Câu 16. Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp
  3. điện tử - tin học nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Thiết bị viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng. Câu 17. Khi cung lớn hơn cầu, thì A. Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng. B. Có lợi cho người sản xuất và người bán. C. Không có lợi cho người mua. D. Sản xuất có nguy cơ đình đốn. Câu 18. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tấn) Năm 2010 2013 2014 2015 Đồng bằng sông Hồng 510112 563694 679596 729457 Đông Nam Bộ 389356 417039 436421 436421 Đồng bằng sông Cửu Long 2999114 3439665 3604813 3703448 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015? A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất. B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn nhất. D. Sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Bến Én. B. Phước Bình. C. Xuân Sơn. D. Hoàng Liên. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, đàn trâu ở Đông Nam Bộ (năm 2007) được nuôi chủ yếu ở các tỉnh A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Tây Ninh, Bình Phước C. Bình Dương, Bình Phước. D. Bình Phước, Đồng Nai Câu 21. Cho biểu đồ:
  4. Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp xây dựng Dịch vụ CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VĂ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2010? A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng. B. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng. C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm. D. Nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm. Câu 22. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu ở nước ta A. Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới. B. Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp. C. Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại. D. Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động. Câu 23. Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ở nước ta là phải A. Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm. B. Có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí. C. Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân. D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm. Câu 24. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. Địa hình đa dạng. B. Đất feralit. C. Khí hậu nhiệt đổi ẩm. D. Nguồn nước phong phú. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do A. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước. B. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến. C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn. D. Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
  5. Câu 26. Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 27. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 2015 2010 2015 Hoa Kì 1852,3 2264,3 2365,0 2786,3 Trung Quốc 1602,5 2431,3 1380,1 2045,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015? A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc. B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì. C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì. D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu. Câu 28: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMP), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của A. Thương mại thế giới phát triển nhanh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 29: Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp. D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do. Câu 30. Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiêp Hoa Kì là A. Nông trường quốc doanh. B. Hộ gia đình. C. Trang trại D. Hơp tác xã. Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)? A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. Câu 32. Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra
  6. A. Thái Bình Đương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, D. Bắc Băng Dương. Câu 33. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng A. Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp. B. Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ. C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ. D. Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ. Câu 34. Cho biểu đồ: Xuất khẩu Nhập khẩu (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc. B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc. Câu 35. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm A. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận. B. Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa. C. Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận. D. Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận. Câu 36. Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 37. Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
  7. B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã. C. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm. D. Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh. Câu 38. Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chu Lai. B. Đà Nẵng. C. Phù Cát. D. Cam Ranh. Câu 39. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là A. Đá vôi và than bùn. B. Sét và cao lanh. C. Dầu khí và titan. D. Than bùn và cát trắng. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực kinh tế 2010 2013 2014 2015 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 396576 643862 696969 712460 Công nghiệp và xây dựng 693351 1189618 1307935 1394130 Dịch vụ 797155 1388407 1537197 1665962 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường, B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép. ĐÁP ÁN 1D 2D 3D 4D 5B 6C 7B 8A 9B 10B 11C 12B 13D 14A 15D 16B 17D 18C 19B 20B 21D 22B 23B 24C 25C 26C 27D 28B 29D 30C 31D 32A 33C 34B 35C 36B 37D 38B 39A 40B