Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Học kì 1 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019

doc 2 trang nhatle22 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Học kì 1 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_12_hoc_ki_1_de_so_3_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Học kì 1 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019

  1. Đề kiểm tra học kì I 2018 – 2019 Môn: Địa lí 12 Mã: 03 Câu 1: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm A. 1976 B. 1986 C. 1996 D. 2006 Câu 2 : Nhờ chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên nước ta có : A . nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng B. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt B. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 4 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là : A. Gồm các khối núi và cao nguyên . B. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta . C. Có 4 cánh cung lớn . D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 5: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng A. 2 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 3,477 triệu km2. Câu 6 : Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là : A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa . B.Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản C. Vùng biển rộng tương đối kín D. Nhiệt độ nước biển thấp Câu 7 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở vùng núi đá vôi là : A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh B. Đất bị bạc màu, rửa trôi. C. Có nhiều hang động, suối cạn thung khô. D. Thường xảy ra hiện tượng đất trượt đá lở. Câu 8 : Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ vào mùa đông là : A. Gió mậu dịch nửa cầu Nam B. Gió mậu dịch nửa cầu Bắc C. Gió Đông Bắc D. Gió tây nam từ vịnh Bengan Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ? A. Nhiều sông , mạng lưới dày đặc. B. Phần lớn là sông nhỏ, ngắn C. tổng lượng phù sa khoảng 839 tỉ m3/ năm D. Mật độ sông lớn Câu 10: Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở vùng nào nước ta: A. ĐB Sông Cửu Long C. Duyên hải miền Trung B. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 11: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là : A. địa hình đa dạng. B. đất feralit. C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nguồn nước phong phú. Câu 12 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là . A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng nhiệt đới . Câu 13: Ở nước ta, khu vực có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Con voi D. Pu Đen Đinh Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VI. B. Tháng VII. C. Tháng VIII. D. Tháng IX. Câu 16: Đông Nam Bộ hiện là vùng dẫn đầu cả nước cả về diện tích và sản lượng cây. A. Cao su. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. chè. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD&MN Bắc Bộ nằm trong vùng KTTĐ phía Bắc ( năm 2007 ) la
  2. A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biêt ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt may. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng ĐBSH? A. Bắc Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Hà Nam. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của TD&MN Bắc Bộ? A. Đậu tương. B. Bông. C. Điều. D. Thuốc lá. Câu 21: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữu vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là A. Kinh tế ngoài Nhà nước. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 22: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên trung du, miền núi là A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước. Câu 23: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 24: Cho BSL cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế qua các năm ( ĐV: % ) Thành phần kinh tế 1995 2000 2005 Nhà nước 40.2 38.5 38.4 Ngoài nhà nước 53.5 48.2 45.6 Có vốn đầu tư nước ngoài 6.3 13.3 16.0 Nhận xét nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. A. Tỉ trọng GDP khu vực nhà nước giảm và chiếm tỉ lệ lớn. B. Tỉ trọng GDP khu vực ngoài nhà nước giảm, vẫn chiếm tỉ lệ cao nhất. D. Tỉ trọng GDP khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh, vẫn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất. C. Tỉ trọng GDP khu vực nhà nước giảm, vẫn chiếm vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 25: Cho BSLcơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ( Đv : % ) Năm 1990 1995 2000 2003 2005 Thành thị 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9 Nông thôn 80.5 79.2 75.8 74.2 73.1 Tổng số 100 100 100 100 100 Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất đê thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2005. A. Hình cột. B. Hình tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ.a Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.a