Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh

docx 4 trang nhatle22 4841
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thp.docx

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT 2020 LẦN 2 THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn thi thành phần: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: • Cho biết nguyên tử của các nguyên tố : H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137. Câu 1: Polime nào sau đây dùng để sản xuất chất dẻo? A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Poli(etylen terephtalat). D. Poliacrilonitrin. Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 3: Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Na+. C. Cu2+. D. Fe3+. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (CH3)2NH. Câu 5: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là A. phản ứng xà phòng hóa. B. phản ứng trung hòa. C. phản ứng hiđrat hóa. D. phản ứng este hóa. Câu 6: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 7: Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AlCl3. Câu 8:Ở nhiệt độ cao, Al(OH) 3 bị phân hủy thành A. H2O và Al. B. H2O và Al2O3. C. H2 và Al2O3. D. O2 và AlH3. Câu 9: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện? A. Cs. B. Na. C. K. D. Li. Câu 10: Hiện nay, không khí nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm kim loại X, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Ở điều kiện thường, kim loại X là chất lỏng, dễ bay hơi. Kim loại X là A. Hg. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 11: Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành A. H2O và CO2. B. NH3 và CO2. C. NH3 và H2O. D.N 2 và H2O. Câu 12: Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch? A. CaCl2. B. NaHCO3. C. K2CO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 13: NaOH không tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. FeCl3. D.NH 4NO3. Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng? A. Ala. B. Etylamin. C. Glu. D. Lys. Câu 15: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O? A. Na. B. Ca. C. Be. D. Ba. Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. NaCl. C. CH3COOC2H5. D.HClO. Câu 17: Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. C11H22O11. Câu 18: Chất nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư? A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 19: Phân tử chất nào sau đây không có liên kết pi ( )? A. Propađien. B. Propen. C. Propin. D. Propan. Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.H2O. Câu 21: Cho 1,5 gam glyxin tác dụng với 10 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Làm bay hơi cẩn thận X, thu được tối đa m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,070. B. 1,695. C. 1,830. D. 1,455. 1
  2. Câu 22: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M, ở catot thu được 4,8 gam kim loại M và ở anot thu được 4,48 lít khí. Kim loại M là A. K. B. Na. C. Mg. D. Ca. Câu 23: Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hỗn hợp X cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 2M, thu được dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là A. 75. B. 150. C. 300. D. 200. Câu 24: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hỗn hợp A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a). Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. 0 (b). Oxi hóa glucozơ bằng H2 (Ni, t ) thu được sobitol. (c). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn không màu, dễ tan trong nước. (d). Thủy phân saccarozơ trong dung dịch kiềm thu được glucozơ và fructozơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: Trong các thí nghiệm: (a) Ngâm thanh Fe trong dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 27: Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 400 (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C 12H22O11 + H2O  4C2H5OH + 4CO2. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,7. B. 13,3. C. 16,6. D. 8,3. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a). Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b). Cho CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3 và CuO nung nóng, thu được Al và Cu. (c). Ngâm thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4, có xảy ra sự ăn mòn điện hóa. (d). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin. B. Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính. C. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit. D. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit. Câu 30: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M vào ống nghiệm cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X vào ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. axit axetic. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 31: Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là A. 8,30%. B. 19,00%. C. 16,00%. D. 14,34%. Câu 32: Hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol; M X < MY < 246). Đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam E thu được 0,32 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn 9,38 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và hỗn hợp T gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T, thu được H 2O, Na2CO3 và 0,08 mol CO2. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là A. 6. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 33: Nhỏ rất từ từ 125 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 250 ml dung dịch HCl 0,5M đồng thời khuấy đều, sau phản ứng thu được V lít CO2. Giá trị của V là 2
  3. A. 2,24. B. 1,68. C. 2,00. D. 1,96. Câu 34: Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (M X < MY < MZ) có tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala và Val. Phần trăm khối lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 42. C. 48. D. 46. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư. (b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (c) Cho FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (loãng) thấy có khí bay ra. (d) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe. (e) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa. (g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2 - 3 giọt etyl axetat, sau đó thêm 3 ml dung dịch H2SO4 1M vào ống nghiệm thứ nhất; thêm 3 ml dung dịch NaOH 3M vào ống nghiệm thứ hai; thêm 3 ml nước cất vào ống nghiệm thứ ba. Bước 2: Lắc đều, sau đó đun cách thủy ba ống nghiệm trong nồi nước nóng 750 trong 5 phút. Bước 3: Làm lạnh các ống nghiệm về nhiệt độ thường. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều trở thành đồng nhất. (c) Sau bước 3, chất lỏng ở hai ống nghiệm trở thành đồng nhất và chất lỏng ở một ống nghiệm phân thành hai lớp. Kết thúc bước 1, chất lỏng ở hai ống nghiệm phân thành hai lớp và chất lỏng ở một ống nghiệmtrở thành đồng nhất. (e) Kết thúc bước 1, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 37: Thủy phân este X mạch hở (có công thức phân tử C7H10O4) thu được hai ancol no Y, Z (MY < MZ) và axit cacboxylic T. Cho các phát biểu sau: (a) Có ba este thỏa mãn tính chất của X. (b) Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn H2O. (c) Chất Y tan vô hạn trong nước. (d) Hai chất Y, Z đều thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích. (b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm. (c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạch mạng không gian. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng. (g)Ở điều kiện thường, alanin ở dạng ion lưỡng cực. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 39: Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam E trong O2 thu được 0,39 mol CO2 và 0,38 gam H2O. Cho m1 gam E tác dụng vừa đủ với 22,5 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8. B. 6,4. C. 6,6. D. 7,0. Câu 40: Cho a mol este E đơn chức tác dụng vừa đủ với 16 gam dung dịch NaOH 10% thu được 19,2 gam dung dịch G chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,80. B. 4,44. C. 3,84. D. 3,28. 3
  4. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 - 2020 - LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI Mã đề 101 1. A 2. C 3. A 4. D 5. A 6. C 7. C 8. B 9. A 10. A 11. A 12. D 13. B 14. C 15. C 16. B 17. C 18. C 19. D 20. B 21. A 22. C 23. B 24. C 25. A 26. A 27. C 28. D 29. B 30. B 31. B 32. B 33. C 34. C 35. B 36. A 37. A 38. A 39. B 40. B 4