Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020
- ĐỀ MINH HỌA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THEO CẤU TRÚC BỘ NĂM HỌC : 2019-2020 MÔN HÓA HỌC ( Đề thi gồm có 04 trang ) Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 325 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho C=12, Na=23,K=39,H=1,Ba=137,S=32,N=14,Mg=24,Al=27,Fe=56,O=16,P=31,Ca=40,Zn=65,Cu=64,Ag=108,Cl=35,5. Câu 41: Chất nào dưới đây khi tác dụng với Fe(NO3)2 không tạo ra kết tủa? A. K. B. AgNO3. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 42: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong các kim loại ? A. Al. B. Cs. C. Ag. D. Au. Câu 43: Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức? A. ancol. B. axit cacboxylic. C. axit béo. D. este. Câu 44: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol: KOH, HCl, Ca(OH)2, NaHCO3 .Giả thiết các chất đều điện li hoàn toàn. Dung dịch có pH lớn nhất là: A. KOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. NaHCO3. Câu 45: Cho các chất sau : HCOOC6H5, HCOOCH3, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Chất có nhiệt độ sôi lớn nhất là: A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 46: Trong phân tử pentapeptit Val-Gly-Glu-Gly-Ala , amino axit đầu C là A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly. Câu 47: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra sự ăn mòn điện hóa : A. Nối thanh Zn với thanh Fe để trong không khí ẩm. B. Thả một viên Zn vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,nóng . D. Nối thanh Cu với thanh Fe rồi nhúng vào dung dịch AgNO3. Câu 48: X là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric, có tính hút ẩm mạnh. X dùng để làm chế phẩm nhuộm , tơ nhân tạo. X là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Ca(OH)2. D. KNO3. Câu 49: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 50: Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na+ có trong nước muối sinh lí đó là A. 0,308M. B. 0,616M. C. 0,154M. D. 0,462M. Câu 51: Loại phân đạm nào dưới đây là đạm hai lá ? A. Phân vi lượng. B. Phân NH4NO3. C. Phân (NH2)2CO. D. Phân Ca(NO3)2. 1
- Câu 52: Polime nào sau đây không được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. PVA. B. Tơ capron. C. PPF. D. Xenlulozo trinitrat. Câu 53: Loại than được sử dụng làm chất khử trong luyện kim để khử oxit thành kim loại là A. Than chì. B. Than cốc. C. Than hoạt tính. D. Than gỗ. Câu 54: Cho dãy các chất sau: cumen (1), phenylamin (2), axit strearic (3), ancol anlylic (4), phenol (5), benzen (6), lysin (7), vinyl propionat (8), fructozơ (9). Số chất trong dãy trên phản ứng với dung dịch nước brôm là : A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 55: Cho lượng dư Na vào 100 gam dung dịch HCl 14,6%. Phản ứng xong thu được V lít khí (đktc). Tính V ? A. 53,14. B. 4,48. C. 57,61. D. 8,96. Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+ ? A. Zn2+. B. Ag+. C. Al3+. D. K+. Câu 57: X là thành phần của nước đá khô, gây ra hiệu ứng nhà kính, thường để dập tắt các đám cháy thông thường. X là A. CO2. B. N2. C. H2. D. CO. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin X (MX >45) mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư, thì thấy có a mol HCl đã phản ứng. Tính a? Biết rằng trong Y có n n . CO2 H2O A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 59: Có 4 chất A, B, C, D, mỗi đựng trong một ống nghiệm riêng biệt gồm: Anilin; Glyxin; Glucozơ; triolein. Ở điều kiện thường A,B là chất rắn; C,D đều là chất lỏng. Kết quả thí nghiệm với các chất được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng o Dung dịch AgNO3/NH3( t ) A Kết tủa trắng bạc Nước brôm D Kết tủa trắng Các chất A, B, C, D lần lượt là A. Triolein, Glyxin, Anilin, Glucozơ. B. Glyxin, Anilin, glucozơ, Triolein. C. Glucozơ, Glyxin, Triolein, Anilin. D. Glucozơ, Triolein, Glyxin, Anilin. Câu 60: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Tính m ? A. 2,16 gam. B. 5,04 gam. C. 4,32 gam. D. 2,88 gam. Câu 61: Trong các chất sau, chất nào là chất lưỡng tính ? A. NH4HCO3. B. ZnCl2. C. KHSO4. D. CrO. Câu 62: Trong công nghiệp những kim loại như Fe,Cr,Pb,Sn, thường được điều chế bằng phương pháp nào ? A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Phương pháp thủy luyện. C. Phương pháp điện phân nóng chảy. D. Phương pháp điện phân dung dịch. Câu 63: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa.Tính giá trị của x? A. 0,15. B. 0,2. C. 0,06. D. 0,1. 2
- Câu 64: Cho các phản ứng : (d)HCl NH (a)H2S Ba(OH )2 3 (b)KHSO4 NaOH (e)CH3COOH NaOH (c)H2SO4 Ba(OH )2 ( f )KHCO3 KOH + - Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 65: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau: H ,to A (C7H10O5) + H2O B + C + D. A + Na → H2 + . D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam. B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + ↑ F + NaOH → H + . C + dung dịch Br2 → mất màu. Phân tử khối của C là A. 60. B. 70. C. 46. D. 72. Câu 66: Cho các thí nghiệm sau: (a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3. (f) Nung nóng muối AgNO3. Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 67: Hợp chất hữu cơ X mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn X thu được chất Y có tên 2,3-đimetylbutan-1-ol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là : A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (28 < M X < 56) thu được 5,28 gam CO2 . Mặt khác, m gam X trên làm mất màu tối đa 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 2,00. B. 3,00. C. 1,50. D. 0,85. Câu 69: Nung nóng mỗi hỗn hợp bột sau đây: (a) Cu và Cu(NO 3)2; (b) Fe và NaNO3; (c) Fe và S; (d) CO và FeO; (e) Al và I2 trong bình kín (không chứa không khí). Số trường hợp xảy ra sự oxi hóa kim loại là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 70: Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 70,11. B. 52,95. C. 42,45. D. 62,55. Câu 71: Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác cũng hòa tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,4. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,88. B. 1,92. C. 1,78. D. 1,98. Câu 72: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm CuO, FeO,ZnO và Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng chất rắn giảm đi 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,05. 3
- Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (2) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (3) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. o (4) Glucozơ phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) thu được ancol. (5) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. (6) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 74: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có CTCT thu gọn: CnH2n-1CHO, CnH2n-2(CHO)2, CnH2n-2(COOH)2 , CnH2n-3(CHO)(COOH)2.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Trung hòa m gam X cần vừa đủ 30 gam dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 12% và KOH 5,6%. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ (m + 7,92) gam O2. Tính m ? A. 18,5 gam. B. 17,4 gam. C. 19,28 gam. D. 20,2 gam. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat , metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra CO2 và 14,4 gam nước. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có a gam brom phản ứng.Tính a? A. 64,0. B. 32,0. C. 16,0. D. 45,0. Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm x mol CuSO4 và 0,15 mol NaCl( điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện I không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí(đktc) ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,76 lít(đktc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tính x? A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,10. Câu 77: Chia 22,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glixerol và metyl propionat làm ba phần( tỉ lệ mol các chất trong mỗi phần như nhau): -Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 0,672 lít (đktc) khí H2. -Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M khi đun nóng. -Phần 3: (có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít (đktc) khí thoát ra. Tính khối lượng của Glixerol trong hỗn hợp X? Biết hiệu suất các phản ứng là 100%. A. 1,8 gam. B. 9,0 gam. C. 3,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 78: Cho 100 ml dung dịch chứa hai este đơn chức A, B (MA<MB) có tổng nồng độ là 0,8M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. M Sản phẩm thu được gồm hai muối hữu cơ C,D có khối lượng là 10,46 gam ( tỉ lệ C 41 ) và một ancol E có khối lượng 2,9 gam. Ancol này M D 65 không bền chuyển thành anđehit. Để trung hòa hết lượng NaOH dư sau phản ứng phải dùng 200ml dung dịch HCl 0,2M.Tính khối lượng của este A ? A. 4,8 gam. B. 4,5 gam. C. 5,0 gam. D. 4,6 gam. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe,Cu và FexOy( O chiếm 13,115% về khối lượng) bằng dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và 1,4 mol HCl, thu được dung dịch Y và 5,376 lít hỗn hợp khí Z( đktc) có khối lượng 1,6 gam gồm H2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thì thu thêm được 1,12 lít khí NO(đktc) nữa và 206,3 gam kết tủa.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X ? A. 58,74%. B. 45,91%. C. 34,33%. D. 52,46%. Câu 80: Peptit X mạch hở có CTPT là C14H26O5N4. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các -aminoaxit( các -aminoaxit đều chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2). Giá trị của m là A. 23,6. B. 24,7. C. 25,5. D. 24,7. 4
- Bảng đáp án 41C 42D 43D 44C 45A 46B 47C 48A 49B 50C 51B 52C 53B 54A 55C 56B 57A 58D 59D 60D 61A 62A 63D 64B 65D 66A 67A 68C 69C 70B 71A 72C 73B 74C 75A 76B 77B 78C 79B 80A 5