Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Khối 12 - Đề số 1

doc 8 trang nhatle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Khối 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_dia_ly_khoi_12_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Khối 12 - Đề số 1

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 3 VĂN BÀN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên sông nào? A. Sông Gâm B. Sông Chảy C. Sông Đà D. Sông Cả Câu 2: Cho bảng số liệu sau KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN (đơn vị: nghìn lượt người) Nă Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ m không 20 5048,8 4061,7 50,5 937,6 10 20 6847,7 5575,9 285,8 986,3 12 20 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 15 Nhận xét không chính xác với bảng số liệu trên A. Khách đến bằng tất cả các phương tiện đều có xu hướng tăng B. Khách du lịch chủ yếu đến nước ta bằng đường hàng không C. Tổng số khách quốc tế của nước ta tăng D. Khách đến bằng đường hàng không tăng nhanh nhất Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào? A. Hóa chất B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Cơ khí Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm lớn nhất ? A. Lúng Cú B. Hà Nội C. Huế D. TP. Hồ Chí Minh Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào có Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất? A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Nam C. Đà Nẵng D. Quảng Ngãi Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sắp xếp các khu kinh tế ven biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hòn La, Nghi Sơn, Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La C. Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La D. Vũng Áng, Hòn La. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Bỉm Sơn B. Thanh Hóa C. Nam Định D. Vinh Câu 8: Nhận xét không chính xác về tình hình sản xuất lương thực nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Năng suất lúa liên tục tăng B. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới C. Bình quân lương thực có hạt trên người tăng nhanh D. Diện tích lúa liên tục tăng Trang 1/8 - Mã đề thi 001
  2. Câu 9: Cho bảng số liệu sau: HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 Nă Tổng diện tích đất Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỷ lệ che phủ rừng m có rừng (nghìn ha) (nghìn ha) (nghìn ha) (%) 20 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5 05 20 13 258,8 10 339,3 2 919,5 39,1 09 20 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4 14 Nhận xét không chính xác với Hiện trạng rừng của nước ta giai đoạn 2005-2015? A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng B. Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang được phục hồi, chất lượng rừng ngày càng giảm C. Hiện nay nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên D. Tỷ trọng diện tích rừng trồng tăng Câu 10: Cho biểu đồ sau 2.6 14.2 8.9 10.6 83.2 85.5 2010 2014 Nhà nước Ngoài nhà nước Có vốn đầu tư nước ngoài Biểu đồ trên thể hiện nội dung: A. Tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010- 2014 B. Tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010-2014 C. Cơ cấu tổng tổng mức bán lẻ hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010- 2014 D. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010-2014 Câu 11: Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, giảm 2 nhóm ngành còn lại. B. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm công nghiệp – xây dựng, giảm 2 nhóm còn lại. C. giảm tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, tăng 2 nhóm ngành còn lại. D. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành dịch vụ, giảm 2 nhóm ngành còn lại. Câu 12: Ở Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận, hướng Hà Nôi – Việt Trì- Lâm Thao – Phú Thọ có chuyên môn hóa chủ yếu là ngành nào? A. Hóa chất, giấy B. Cơ khí, luyện kim C. Cơ khí, đóng tàu, khai thác than D. Dệt May, vật liệu xây dựng, nhiệt điện Trang 2/8 - Mã đề thi 001
  3. Câu 13: Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 (đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2005 42 775 10 689 32 086 2008 46 461 12 499 33 962 2013 52 028 15 509 36 699 2015 52 840 16 375 36 465 Nhận xét không chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là A. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm C. Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu ở thành thị D. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm Câu 14: Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG VIỆT NAM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2015 (đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế nhà Kinh tế ngoài Khu vực có nước nhà nước vốn đầu tư nước ngoài 2005 42 775 4 967 36 695 1 113 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2013 52 208 5 331 45 092 1 786 2015 52 840 5 186 44 451 2 204 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2015 là A. Tròn B. Đường C. Kết hợp D. Miền Câu 15: Cho biểu đồ sau Xuất khẩu Nhập khẩu Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên? A. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn xuất khẩu. B. Nhật Bản luôn nhập siêu C. Giá trị xuất khẩu của Nhật Bản có xu hướng tăng nhưng không liên tục. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 500 001 – 1000 000 người? Trang 3/8 - Mã đề thi 001
  4. A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn C. Huế D. Nha Trang Câu 17: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được coi như bộ phân lãnh thổ trên đất liền? A. Đặc quyền kinh tế B. Nội thủy C. Tiếp giáp lãnh hải D. Lãnh hải Câu 18: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2014 (đơn vị: %) Khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 1,6 22,3 76,1 Đang phát triển 19,8 35,2 45,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước? A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu B. Lào Cai C. Điện Biên D. Sơn La Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lý trang số 22 nhận xét nào không đúng về nông nghiệp nước ta? A. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở đồng bằng B. Trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ C. Mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long D. Cao su được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 21: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu là do A. thềm lục địa nông và mở rộng. B. Thềm lục địa sâu, có nhiều vụng, vịnh kín gió. C. ít chịu ảnh hưởng nhất của gió, bão. D. có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng biển. Câu 22: Phát biểu nào không đúng về nguồn lao động nước ta? A. Kỷ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp B. Có kinh nghiệm trong các ngành truyền thống C. Phân bố hợp lý giữa các vùng D. Nguồn lao động đông, chất lượng đang được cải thiện Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho nông nghiệp Nhật Bản phát triển? A. Áp dụng khoa học kỹ thuật váo sản xuất B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi C. Diện tích đất nông nghiệp lớn D. Nguồn lao động dồi dào Câu 24: Hiện nay ngành chăn nuôi nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do? A. Thức ăn chưa đảm bảo B. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp C. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm cho giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu từ dịch vụ tiêu dùng nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây? A. Chính sách đổi mới của nhà nước, nhu cầu của người dân ngày càng tăng. B. Tiềm năng buôn bán của nước ta lớn C. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài D. Nguồn nguyên liệu rồi rào, phong phú Câu 26: Vùng Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp đa dạng hơn vùng Trung du miền núi Bắc bộ chủ yếu do? A. Đất đai ở Tây Nguyên màu mỡ hơn. B. Khí hậu Tây Nguyên đa dạng hơn. C. cơ sở hạ tầng hoàn thiện hơn. D. Nguồn lao động đông và có trình độ cao hơn. Câu 27: Điểm khác nhau cơ bản giữa vùng Trung du miền núi với vùng đồng bằng trong việc sản xuất cây công nghiệp? A. Đồng bằng phát triển trồng trọt, miền núi phát triển chăn nuôi. Trang 4/8 - Mã đề thi 001
  5. B. Đồng bằng phát triển cây công nghiệp lâu năm, miền núi phát triển cây công nghiệp hàng năm. C. Đồng bằng phát triển cây công nghiệp hàng năm, miền núi phát triển cây công nghiệp lâu năm. D. Đồng bằng trồng cây lương thực, miền núi trồng cây công nghiệp Câu 28: Nguyên nhân chính làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng? A. Nhu cầu hàng hóa của người dân ngày càng tăng B. Thị trường trong và ngoài nước ngày càng được mở rộng C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện D. Nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng Câu 29: Phát biểu nào đúng nhất về địa hình của Hoa Kỳ? A. Cao ở hai bên thấp ở giữa B. Chủ yếu là các đảo núi lửa. C. Cao ở phía Đông, thấp dần ra phía Tây D. Cao ở phía Tây, thấp dần ra phía Đông Câu 30: Nguyên nhân chính gây nên tình trạng bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay chủ yếu do A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao ở nhóm nước đang phát triển. B. gia tăng tự nhiên âm ở nhóm nước phát triển. C. tuổi thọ trung bình trên thế giới tăng nhanh. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao ở nhóm nước phát triển. Câu 31: Trong giai đoạn hiện nay nước ta luôn nhập siêu là do? A. Thị trường thế giới có nhiều biến động B. Phục vụ nhu cầu trong nước và phát triển kinh tế C. Nhu cầu hàng hóa trong nước ngày càng tăng D. Kinh tế trong nước chậm phát triển Câu 32: Điều kiện thuận lợi nhất để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp có quy mô lớn ở Tây Nguyên là? A. Có nguồn lao động rồi rào, trình độ cao B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật ngày càng tăng C. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng D. Có diện tích đất đỏ ba dan tập trung trên các bề mặt rộng Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta? A. Kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nề kinh tế B. Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản có tỉ trọng ngày càng giảm C. Ngành công nghiệp và xây dựng có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất phèn là do? A. Ba mặt giáp biển. B. Địa hình thâp, bằng phẳng,nhiều ô trũng. C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiện tượng triều cường. D. Mùa khô kéo dài mực nước ngầm hạ thấp. Câu 35: Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp phát triển nhất cả nước là do? A. Có vị trí địa lí thuận lợi nhất B. Có cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất C. Có dân số đông nhất D. Khai thác tối đa các thế mạnh Câu 36: Nhân tố quyết định tới sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ là? A. Có vị trí địa lí thuận lợi nhất B. Có cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất C. Có dân số đông nhất D. Khai thác tối đa các thế mạnh Câu 37: Phát biểu nào không đúng về thách thức của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các quốc gia thành viên B. Nợ nước ngoài nhiều hơn tổng GDP của các nước C. Còn gặp nhiều thách thức: Ô nhiễm môi trường, mâu thuẫn sắc tộc, thất nghiệp D. Vẫn còn tình trạng đói nghèo, bất ổn chính trị ở một số quốc gia Câu 38: Nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng Phơn vào đầu mùa hè ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở nước ta? A. Hoạt động của gió Tín Phong Bán cầu Bắc B. Gió Tín Phong bán cầu Nam vượt xích đạo đổi hướng thành gió Tây Nam Trang 5/8 - Mã đề thi 001
  6. C. Gió mùa Tây Nam có động lực yếu phải vượt qua các dãy núi chắn D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngoại thương Việt Nam? A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO) C. Giá trị ngoại thương tăng liên tục D. Nước ta luôn xuất siêu, giá trị xuất siêu ngày càng lớn Câu 40: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện A. khí hậu và địa hình. B. địa hình và đất trồng. C. nguồn nước và địa hình. D. khí hậu và nguồn nước. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/8 - Mã đề thi 001
  7. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A D A C C B C D A C C A C B B A B B D D án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp B C A C A B C D A B D A A B D D B C D B án Trang 7/8 - Mã đề thi 001
  8. Trang 8/8 - Mã đề thi 001