Đề thi thử Trung học phổ thông gia môn Toán học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Dũng

docx 4 trang nhatle22 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông gia môn Toán học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_gia_mon_toan_hoc_lop_10_de_so.docx
  • pdfMA 102.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông gia môn Toán học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Dũng

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2017- 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Môn: TOÁN Lớp 10 Mã đề thi: 102 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 10A SBD: Câu 1: Chọn khẳng định đúng? cot cot sin sin A. B. cos cos tan tan C. D. Câu 2: Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 0;2 ,C 2;1 . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. 5x 3y 6 0 B. x 3y 6 0 C. 3x 5y 10 0 D. 3x y 2 0      Câu 3: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA MB MC 3 MB MC . Tập hợp điểm M là A. nửa đường thẳng B. một đường thẳng C. một đường tròn D. một đoạn thẳng Câu 4: Giả sử a là nghiệm của phương trình x2 x 1 9 x 1 . Khi đó a2 4a bằng A. 3 B. -3 C. 21  D. -21     Câu 5: Cho tam giácABC . Gọi M , N, P là các điểm được xác định bởi: MC 3MB , NA 2NB và AP xAC . Khi đó M , N, P thẳng hàng khi x bằng: 2 3 3 2 A. x B. x C. x D. x 5 5 5 5 Câu 6: Bất phương trình: x2 7x 12 0 có tập nghiệm là A. ( ;3 (4; ) B. ( ;3) 4; C. ( ; 34; D. ( ;34;   Câu 7: Điểm P được xác định: MN 4PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H 1 H2 N M P M P N H 3 H 4 A. H4 B. H3 C. H1  D. H2 Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a , đường cao AH . Tính tích vô hướng AH.AC 3a2 a2 3 3a2 3a2 A. B. C. D. 4 4 4 2 Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 3 3 Q 1; 3 M 1; N 1;1 P 1; A. C. B. 2 D. 2 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y 4x 1 và Parabol (P) : y x2 2mx 8. Giá trị của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm A và B sao cho OA vuông góc với OB bằng: 21 25 A. m . B. m . C. m 17. D. m 10. 2 2 x2 2x 5 khi x 1 3 Câu 11: Cho hàm số y f (x) x 2x 10khi 1 x 5 . Tính A f 1 f 3 f 8 f 2 5 x 4 1 khi x 5 A. 30 B. 0 C. 28 D. 26 Câu 12: Cho mẫu số liệu thống kê: 2,4,6,8,10.Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 40 x 2 3t Câu 13: Cho đường thẳng d có phương trình ,t R , tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: y 3 t A. u (3; 1) B. u (2;3) C. u (2; 3) D. u (3;1) Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. 2 x 0 Câu 14: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 A. ; 3 B. 3;2 C. 2; D. 3; Câu 15: Cho A 1; –1 , B 3;2 . Tìm tọa độ điểm M trên Oy sao cho MA² MB² đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 A. 0; 1 B. 0;1 C. 0; D. 0; 2 2 Câu 16: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? ; 2  5; . ; 2  5; . ; 2  5; . ; 2  5; . A. B.  C.  D.   Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 1 là A. ;0  1; S 0;1 S 0;1 S 0;1   B. C. D. Câu 18: Cho tam giác ABC có A 6;1 , B –3;5 và trọng tâm G –1;1 . Tọa độ của đỉnh C là A. 0;3 B. 6; –3 C. 6; –3 D. 0; –3 Câu 19: Cho ABC bất kỳ với BC a, AC b, AB c . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. b2 a2 c2 2acCosB B. b2 a2 c2 2acCosA C. b2 a2 c2 2acCosB D. b2 a2 c2 2acCosA Câu 20: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40 sinh Số trung bình là? A. 6,9 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,1 2 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1 x x m 0 có ba nghiệm x1, x2 , x3 thỏa mãn 2 2 2 x1 x2 x3 2 . 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 0 4 4 4 Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. Bạn có chăm học không? B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. π là một số hữu tỉ. D. Con thì thấp hơn cha. 3x y 2z 2 0 Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình 6x 4y z 5 0 là 3x y 5z 5 0 2 2 2 2 A. ;2;1 B. ; 2;1 C. ; 2;1 D. ;2; 1 3 3 3 3 Câu 24: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x y 2 0 là: x 2 x 3 t x t x t A. B. C. D. y t y 1 t y 2 t y 3 t Câu 25: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x Z/ x 1 B. x R/x2 4x 3 0 C. x Z/6x2 7x 1 0 D. x Q/x2 4x 2 0 Câu 26: Tam giác ABC có các cạnh a,b,c thỏa mãn a b c a b c 3ab . Khi đó góc C bằng A. 450 B. 1200 C. 300 D. 600 1 Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số f x x 1 . x A. D  1; . B. D R \ 1;0. C. D R \ 0. D. D  1; \ 0. Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. Câu 28: Đồ thị của hàm số y x2 2x là phương án nào trong bốn hình vẽ sau: A. H3 B. H2 C. H1 D. H4  Câu 29: Cho a 2;5 và b 3; 4 . Vec tơ m = a + b có toạ độ là:     A. m 1;1 B. m 5;9 C. m 5;9 D. m 1; 1 Câu 30: Trong một xưởng cơ khí người chủ muốn kiểm tra trình độ các thợ cơ khí của mình. Người chủ mới giao cho mỗi người thợ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 80cm 50cm và yêu cầu các người thợ cắt đi 4 hình vuông ở góc để tạo thành một hình hộp chữ nhật không nắp để đựng nước ngọt vận chuyển cho các chiến sĩ ở đảo Hoàng Sa. Vì nước ngọt ở đảo rất khan hiếm nên các người thợ phải tìm ra cách cắt sao cho thể tích nước chứa được là lớn nhất. Biết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là V a.b.c ( với a, b, c là độ dài 3 cạnh của hình hộp như hình vẽ). Thể tích nước lớn nhất mà thùng người thợ làm có thể chứa là bao nhiêu? A. 14l. B. 24l. C. 20l. D. 18l. Câu 31: Giá trị nào của m thì đồ thị y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt 9 9 9 9 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 4 4 Câu 32: Tập nghiệm của phương trình:x 2 3x 5 là tập hợp nào sau đây? 3 7  7 3 3 7  7 3 A. ;  B. ;  C. ;  D. ;  2 4 4 2 2 4 4 2 Câu 33: Cho hai tập hợp A 3;2 và B m;m 1 . Tìm tất cả các số thực m để A B  A. m ; 4 2; B. m  4;2 C. m 4;2 D. m 4;2 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y 1 m 1 x2 2 m 1 x 2 2m có tập xác định là R ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 35: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2 , B 5;6 là: A. n ( 4;2) B. n (1;1) C. n (4;4) D. n ( 1;1) 2 Câu 36: Phương trình x 2x 2 4 x(x 2) 6 0 có nghiệm x1 x2 , giá trị A 2x1 x2 là: A. 1 3 11 B. 1 3 11 C. 1 11 D. 1 11 3 Câu 37: sin bằng: 10 4 A. cos B. cos C. 1 cos D. cos 5 5 5 5 2x y m 1 Câu 38: Cho hệ phương trình . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để hệ phương trình có nghiệm duy 3x y 4m 1 nhất x0 ; y0 thỏa mãn 2x0 3y0 1 . A. m 0;3 B. m 5;9 C. m 5;1 D. m 4;1 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 1) 0 là Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. A. [ 1;0][1; ) B. [ 1;1] C. ( ; 1) [1; ) D. ( ; 1][0;1) Câu 40: Bất phương trình x2 1 x 2 có nghiệm là 3 3 3 A. x B. x C. x 2 D. 2 x 4 4 4 Câu 41: Cho 2 vectơ a(a1;a2 ),b(b1;b2 ) , tìm biểu thức sai: 1   A. a.b a a b b B. a.b (a b)2 a2 b2 1 2 1 2 2 2 2 C. a a1 a2 D. a.b a . b .Cos(a,b) 3x y 9 x 2y 8 Câu 42: Gọi S là tập các điểm x; y thỏa mãn hệ bất phương trình . Giá trị nhỏ nhất của x 6y 2 x 0, y 0 F x; y 2x 3y bằng: A. 10 B. 16 C. 13 D. 27 Câu 43: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. y x4 2x2 B. y x3 x C. y x2 2x 3 D. y x 2 Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tất cả các điểm M x; y là nghiệm hệ phương trình 4 3 2 x x x y 1 y 2x y 37 0 . Trong những điểm tìm được độ dài OM lớn nhất bằng 2 y x x 7 0 A. 5 B. 37 C. 22 8 3 D. 29 x 1 x 2 Câu 45: Bất phương trình có tập nghiệm là x 2 x 1 1 1 1 A. 2;  (1; ) B. ( ; 2)  ;1 C. 2; D. ( 2; ) 2 2 2 Câu 46: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Với mọi ,  ta có: A. cos(  ) cos cos  sin sin  B. sin(  ) sin sin  C. cos(  ) cos cos  D. sin(  ) sin cos  cos sin  5 3 Câu 47: Biết sin a ;cosb ; a ;0 b Hãy tính sin a b 13 5 2 2 56 63 33 A. B. C. D. 0 65 65 65 Câu 48: Số nghiệm của phương trình: x 4 1 x2 7x 6 0 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1    Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện để OA OB .AB 0 là: A. OAB vuông tại O B. OAB đều C. OAB vuông cân tại O D. OAB cân tại O Câu 50: Hàm số bậc hai y ax2 bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng bằng 2 khi x 1 và nhận giá tri bằng 1 khi x 1 thì các hệ số a, b, c bằng 3 3 5 3 3 5 A. a ;b ;c B. a ;b ;c 4 2 4 4 2 4 3 3 5 3 3 5 C. a ;b ;c D. a ;b ;c 4 2 4 4 2 4 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 102