Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 10 - Bài tập đường tròn

pdf 3 trang nhatle22 1730
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 10 - Bài tập đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_10_bai_tap_duong_tron.pdf

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 10 - Bài tập đường tròn

  1. BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN Họ và tên: lớp 10A6 Câu 1: Phương trình đường tròn có tâm I(1;–2),bán kính R =3 là: A. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 3 B. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 3 C. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 9 D. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 Câu 2: Phương trình nào là phương trình của đường tròn ? A. x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0 B. x2 + 2y2 – 2x + 4y = 0 C. x2 + y2 – 2 x +4 y + 1 = 0 D. x2 + y2 + 3xy + 7y – 2 = 0 Câu 3: Phương trình nào không là phương trình của đường tròn ? A. 7x2 + 7y2 – 4x + 6y – 1 = 0 B. x2 + y2 +4x – 8y + 20 = 0 C. 3x2 + 3y2 = 14 D. 2x2 + 2y2 – 2x + 8y + 7 = 0 Câu 4: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : A. (x-3)2+(y-2)2 =5 B. (x-4)2+(y-3)2 =14 C. x2 + y2 -8x-6y+12 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+5 = 0 2 2 2 Câu 5: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để (Cm): x y 4 x 2( m 1) y 2 m 2 m 0 là phương trình của đường tròn: A. vô số B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 4x- 4y+6 = 0 và đường thẳng d :x-y+2=0 . Tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là : A. x – y + 22 =0 B. x – y – 2 = 0 C. x – y 22 = 0 D. Đáp án khác Câu 7: Tiếp tuyến tại M(1;0) của đường tròn (x – 1)2 + (y – 4)2 = 16 có phương trình là: A. x=1 B. y = 0 C. x + 4y – 1=0 D. Đáp án khác Câu 8: Hoành độ giao điểm của đường thẳng x – 7y + 10 = 0 với đường tròn có phương trình : x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0 là: A. 2 và 1 B. 6 và 7 C.11 và – 10 D.–3 và 4 Câu 9: Cho đường tròn (C ) x2 + y2 +4x + 2y – 20 = 0 .Xét 6 mệnh đề sau: (1). (C ) có tâm I( 2; 1) (2).(C ) có bán kính R =5 (3).(C ) đi qua M(2;2) (4). Không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm A(1;1) (5). (C ) cắt cả 2 trục tọa độ (6). (C) tiếp xúc với đường thẳng 4x– 3y– 20 = 0 Số mệnh đề đúng là: A. 2 B.4 C.5 D.3 Câu 10: Cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y+ 3)2 = 2 và đường thẳng d :2x-y +5 =0. Có 2 đường thẳng tiếp xúc với (C) và song song với d,khi đó đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm có phương trình là : A. x+2y+5 = 0 B. x + 2y -5 = 0 C.x- 2y– 7 = 0 D. Đáp án khác Câu 11: Với giá trị nào của m đường thẳng : 2x + y + 2m = 0 cắt đường tròn (C):(x – 4)2 + (y + 5)2 = 5 tại hai điểm phân biệt ? A. m 1 B. m 4 C.– 1 < m < 4 D. – 4< m< 1 Câu 12: Tiếp tuyến của (C): (x + 2)2 + (y – 1)2 = 10 tại điểm M(– 1; 4) có phương trình : 2x + by + c = 0. Khi đó b+c bằng : A. – 16 B. – 8 C.– 32 D. Đáp án khác
  2. Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 6y + 5 = 0 biết vuông góc với đường thẳng (d): x+2y + 6 = 0 là ax + y +b = 0 thì b bằng : A. –2 hoặc 8 B. 0 hoặc –10 C.0 hoặc 10 D.Đáp án khác 2 2 Câu 14: Cho đường tròn (Cm): x + y + (m + 3)x – (m –1)y – m = 0. Đường tròn (Cm) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 1 B. 10 C. 1 D. Đáp án khác 2 Câu 15: Từ điểm A(2;6) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0 tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C . Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là : A.(1;4) B. (0;2) C. ( 1 ;3) D. Đáp án khác 2 Câu 16: Cho A(-2;0) ,B(√2; √2 ) ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính là: A. 4 B. 2 C. 22 D. 1 Câu 17: Cho đường tròn (C ) (x – 1)2 + (y+ 2)2 = 25 . Đường thẳng 3x+4y– 10 = 0 cắt (C ) theo dây cung có độ dài là: A. 4 B. 10 C. 8 D. 3 Câu 18: Đường kính của đường tròn (C )có tâm I(1;2) cắt đường thẳng x-y +5 =0 theo dây cung có độ dài bằng 2 là : A. 23 B. 43 C. 3 D. 6 2 2 2 Câu 19: Đường tròn (C) : (x – a) + (y+ b) = R và điểm M( xy00; ) khác tâm nằm trong đường tròn. Đường thẳng đi qua M và cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất có phương trình là : A. (a x0 )( x x 0 ) ( b y 0 )( y y 0 ) 0 B. (a x0 )( x x 0 ) ( b y 0 )( y y 0 ) 0 C. (a x0 )( x x 0 ) ( b y 0 )( y y 0 ) 0 D. (a x0 )( x x 0 ) ( b y 0 )( y y 0 ) 0 Câu 20: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 4y +3 = 0 có tâm A và đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm B và C sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.Khoảng cách từ tâm A đến d bằng: 6 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 Câu 21: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -6x+4y-12 = 0 và điểm A(m;3). Gía trị của m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc đến (C) là: A. –2 hoặc 8 B. 2 hoặc 8 C. 2 hoặc – 8 D. – 2 hoặc – 8 Câu 22: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -6x+8y-24 = 0 và đường thẳng 4x+ 3y– m = 0. Gía trị m đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung bằng 10 là: A. 56 B. 10 6 C. 2 D. Không tồn tại m Câu 23: Đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng : x+ 2y– 5 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng 3x–y+ 5 = 0 và x+ 3y– 13=0. Khi đó bán kính lớn nhất đường tròn(C) nhận được là: A. 19 B. 3 C. 9 D. 6 2 10 10 2 10 10 Câu 24: Cho ba đường thẳng d1,, d 2 d 3 phân biệt. Số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên không thể là: A. 2 B.0 C. 1 D.4 Câu 25: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 +4x+2y+4 = 0 và điểm A(m; 2–m ). Để qua A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) và 2 tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 600 thì giá trị của m là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại m