Đề thi thử môn Toán Lớp 7 - Học kì 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán Lớp 7 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_mon_toan_lop_hoc_ki_2.doc
Nội dung text: Đề thi thử môn Toán Lớp 7 - Học kì 2
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 1 Bài 1: (2điểm)Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 7 5 6 4 6 4 8 7 8 5 10 3 8 9 8 7 6 8 7 8 8 9 7 8 7 5 10 4 6 9 a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b. Lập bảng tần số. c. Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Tìm mốt của dấu hiệu. 27 0 Bài 2: (1,5 điểm)Cho A xy2. x3 y . 15x15 y7 5 a. Thu gọn A. b. Tìm hệ số và bậc của A. c. Tính A tại x = 1, y = -1. Bài 3: (2 điểm)Cho hai đa thức: f(x) = 2x2 + 6x4 – 3x3 + 2011 g(x) = 2x3 – 5x2 – 3x4 – 2012 a. Sắp xếp các hạng tử của f(x), g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x). Bài 4: (1điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Hỏi tam giác trên có 3 góc nhọn đúng hay sai? Vì sao? Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE BD cắt BC tại K. a. Chứng minh: ABK cân tại B b. Chứng minh rằng: DK BC. c. Kẻ AH BC. Chứng minh rằng: AK là tia phân giác của góc HAC. d. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh rằng: IK // AC.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 2 Bài 1: ( 2đ ) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau. 7 10 4 8 6 8 8 9 8 9 5 10 9 5 8 9 3 8 7 10 10 8 9 10 7 8 4 5 6 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? a) Lập bảng tần số , Tính số trung bình cộng. Bài 2: ( 2 đ ) Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau. 3 2 1 a) x 2 y. 6x 2 y 3 z 2 b )( 2x 2 y 3 ) 2 . xyz 3 2 Bài 3: (3 đ ) Cho hai đa thức : A(x) = 3x 3 2x x 2 2 x 3 3x 2 x 5 B(x) = 4x 3 2x 2 5x 7 a) Thu gọn đa thức A(x) và sắp xếp đa thức đó theo thứ tự giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x) và tìm bậc; B(x) – A(x) và tìm bậc. c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x) Bài 4: ( 3 đ ) Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH BC ( H BC). Chứng minh: DA = DH. c) HD cắt BA tại E . Chứng minh DEC cân. d) Chứng minh AB + AC > DH + BC
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 3 Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 14 học sinh được cho bởi bảng sau : 7 8 6 5 7 5 8 5 7 8 6 5 9 8 a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: Thu gọn đơn thức sau , cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu gọn đó : 2 2 1 3 3 2 a) x 4 y 3 4x 2 y 3 b) xy3. x 2 y 4 8 4 3 Bài 3: Cho hai đa thức sau : P(x) 3x 2 3x 4x 3 5 ; Q(x) 12 9x 2 4x 3 6x a)Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính : P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) c)Tính P(2) Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức : 2 2 a) x 2 b) x 3x 3 Bài 5: Cho ABC vuông tại B , AD là tia phân giác của BAˆC , kẻ DE AC (E AC ) . a)Chứng minh : AB = AE (1đ) b)DE kéo dài cắt AB kéo dài tại F . Chứng minh : FDC cân (1đ) c)Chứng minh : FAC cân (0,5đ) d)Chứng minh : BE // FC (0,5đ) e)Gọi M là trung điểm của FC . Chứng minh : Ba điểm A , D , M thẳng hàng (0,5đ)
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ4 Bài 1: (2. đ ) Kết quả bài kiểm tra toán 15 phút của các học sinh ở lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9 7 7 5 9 8 4 5 6 6 4 6 5 10 3 9 5 9 5 6 5 10 9 9 7 8 4 7 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính số trung bình cộng ? Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2 : ( 2 đ): a/ Thu gọn đơn thức : 1 xy . (-3x2y) 3, (-9xyz). (-1 x3 z) 9 3 1 b/ Thu gọn rồi tính giá trị đa thức : A = x2y - xy2 +2 x2y - 1 xy + xy2 + 3 3 2 1 tại x =1; y = -1 Bài 3 (2d) : Cho hai đa thức sau: M(x) = 3 - x3 - x + x2 + 4 x3 N(x) = - x3 - 8x - 5 - 2 x3 + 9x2 a/ Sắp xếp các hang tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x) rồi tìm bậc của kết quả. Bài 4/ (1đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: A/ f(x) = 1 x +3 B/ x2 – 6x 2 Bài 5 (3đ) Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3cm, AC = 4cm a/ Tính độ dài cạnh BC. b/ BD là phân giác góc B (D AC ).Từ D vẽ DE BC . Chứng minh: ABD = EBD. c/Tia ED cắt tia BA tại I . Chứng minh IDC cân d/ Chứng minh DA < DC. HẾT
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 5 Câu 1(2đ): Thời gian giả một bài toán ( tính theo phút) của 30 hs được ghi lại trong bảng sau: 8 5 7 8 9 7 8 9 12 8 6 7 7 7 9 8 7 6 12 8 8 7 7 9 9 7 9 6 5 12 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b/ Lập bảng tần số c/ Tính số trung bình cộng Câu 2(1đ): Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau: 5 2 x2 ( x2 y)( x3 y4 ) 4 5 Câu 3(3đ): a/ Tìm đa thức m biết: M (5x2 2xy) 6x2 9xy y2 b/ Cho 3 A 3x4 x3 2x2 3 (x) 4 1 2 B 8x4 x3 9x (x) 4 5 Tính A(x) + B(x) Câu 4(1đ): Tìm nghiệm của đa thức sau: a/ f(x) (x 3)(16 4x) 2 b/ g(x) x 81 Câu 5(3đ): Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M là trung điểm của cạnh BC. a/ Chứng minh tam giác ABM = tam giác ACM b/ Từ M vẽ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC.Chứng minh BH=CK c/ Từ B vẽ BP vuông góc với AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh tam giác BIM cân.
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 6 Bài 1:(2đ) Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 a) Dấu hiệu cần tìm là gì. b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. 3 40 Bài 2 :(1.5 đ) Cho đơn thức: A = x 2 y 2 z xy 2 z 2 5 9 a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1 Bài 3: (1.5 đ) Tính tổng các đơn thức sau: a)7x 2 6x 2 3x 2 2 b)5xyz xyz xyz 5 c)23xy 2 ( 3xy 2 ) Bài 4 : (2 đ) Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P + Q và 2P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q Bài 5: (3 đ) Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH BC tại H. Vẽ HI AB tại I. Trên tia HI lấy điểm D sao cho I là trung điểm của DH a) Chứng minh: ADI = AHI. (1đ) b) Chứng minh: AD BD. (0.75đ) c) Cho BH = 9cm và HC = 16cm. Tính AH. (0.75đ) d) Vẽ HK AC tai K và trên tia HK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của HE. Chứng minh: DE < BD + CE. (0.5đ)
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 HKII ĐỀ 7 Bài 1 (1.5 điểm) Theo dõi thời gian làm một bài toán của 50 học sinh thầy giáo lập được bảng sau: Gía trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số(n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 a) Tính số trung bình cộng b) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2 điểm) Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau: 1 a) x 3 y ( 2x 3 y 5 ) 4 2 1 b) ( x 3 y 2 ) 2 . x 2 y 5 3 2 Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 a) A=3x2 + x - 1 tại x= -2 2 1 3 b) B= x 5 y 4 x 5 y 4 2x 5 y 4 tại x=1; y= -1 3 2 Bài 4 (2 điểm) Cho hai đa thức 1 P(x)= -5x3 - 8x 4 x 2 5x 3 2 Q(x)= 3x 2 5x 5x 3 8x 4 3 a) Tính P(x)+Q(x) rồi tìm nghiệm của kết quả b) Tính H(x)= 2P(x)-3Q(x) Bài 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông taị A và góc ABC bằng 580 a) So sánh hai cạnh AB và AC b) Trên cạnh BC lấy điềm D sao cho BD=AB . Từ điểm D kẻ đường thẳng vuông với BC và cát tia đối của tia AB tại E Chứng minh rằng : ABC = DBE. Từ điểm B kẻ đường vuông góc cới AB và cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh tam giác HBK cân.