Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Đề số 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

doc 4 trang nhatle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Đề số 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7_de_so_6_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Đề số 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 7 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT (Theo PPCT): 50 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 6 Ngày kiểm tra: / / 2020 I.Trắc nghiệm (2 điểm) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Bảng “tần số” dưới đây ghi lại cân nặng (kg) của các học sinh lớp 7 của một trường: Cân nặng (x) 37 38 39 40 40,5 45 Số học sinh (n) 1 10 8 5 12 5 N = 41 Câu 1: Dấu hiệu cần điều tra là: A. Số học sinh lớp 7 C. Số cân nặng (kg) của mỗi học sinh lớp 7 B. Số cân nặng (kg) D. Tổng số cân nặng của các học sinh lớp 7 Câu 2: Số học sinh có cân nặng thấp nhất là: A. 37 B. 1 C. 5 D. 8 Câu 3: Có bao nhiêu học sinh nặng cân nhất? A.45 B. 1 C.8 D. 5 Câu 4: Số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu? A. 45 B. 12 C. 6 D. 41 Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: A. 12 B. 45 C. 40,5 D. 38 Câu 6: Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau có cùng tần số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Số cân nặng trung bình của các học sinh lớp 7 đạt được là: A. 40 B. 40,5 C. 45 D. 50 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (5,5 điểm): Điểm thi học kì I môn Toán của học sinh lớp 7 được cho trong bảng dưới đây. 5,5 8 5,5 10 5,5 6,5 8 8 5 8 6,5 8 6,5 5 7 9 6,5 7 6,5 7 8 7 5 5,5 7 6,5 7 9 9 7 7 6,5 Em hãy cho biết: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? b) Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị và có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy? c) Lập bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu và nêu nhận xét. d) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tìm mốt của dấu hiệu.
  2. Bài 2 (2 điểm): Thống kê nhiệt độ trung bình (đo bằng độ C) của một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng “tần số” dưới đây. Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Nhiệt độ trung bình (x) 18 20 30 32 35 Số tháng (n) 3 1 3 1 4 N =12 Bài 3 (0,5 điểm): Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau : Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 4 25 5 30 X = 5,5 8 15 N = 100 Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng (chỗ “ ” là chỗ phần bảng bị xóa mất). Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
  3. IV. Đáp án – biểu điểm ĐỀ SỐ 6 I. Trắc nghiệm:(2điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D C D A B II.Tự luận:(8điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm thi học kì I môn Toán của mỗi 1 điểm học sinh lớp 7. b) Có tất cả 32 giá trị, 7 giá trị khác nhau 1 điểm c) Lập bảng tần số Giá trị (x) 5 5,5 6,5 7 8 9 10 1 điểm Bài 1 Tần số (n) 3 4 7 8 6 3 1 N = 32 (5,5 đ) * Nhận xét: + giá trị lớn nhất là 10, nhỏ nhất là 5 0,5 điểm + Giá trị 10 có tần số bé nhất (n = 1), giá trị 7 có tần số 0,5 điểm lớn nhất (n = 8). + Số điểm từ 6,5 điểm đến 8 điểm của học sinh lớp 7 0,5 điểm chiếm tỉ lệ cao. d) - Tính được số trung bình cộng là: 6,98 0,5 điểm Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7 0,5 điểm + Vẽ đúng 2 trục (trục nằm ngang: giá trị (x); trục nằm 0,5 điểm dọc: tần số (n)) Bài 2 + Biểu diễn giá trị và tần số tương ứng đúng 1,5 điểm (2 đ) ( Nếu khoảng cách chia trên trục không đúng trừ 0,5 điểm) Bài 3 Tìm được tần số: 30 0,25 điểm (0,5 đ) Tìm được giá trị tương ứng: 6 0,25 điểm BGH duyệt Đại diện nhóm GV ra đề Chu Thị Thu
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2019 – 2020 TIẾT(PPCT): Tiết 50 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức chương III Thống kê gồm các định nghĩa: Dấu hiệu điều tra, giá trị của dấu hiệu, Tần số của giá trị, Mốt, Số trung bình cộng; các kí hiệu tương ứng. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học, có kĩ năng: - Nêu được dấu hiệu điều tra của một vấn đề và lập bảng “Tần số” các giá trị của dấu hiệu - Biết rút ra các nhận xét dựa vào bảng tần số các giá trị của dấu hiệu; nêu được Mốt của dấu hiệu, biết cách tính số trung bình cộng - Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết bài toán có yếu tố thực tế. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Ma trận đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Nội dung hiểu cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu điều tra; 8 1 4 1 1 12 bảng “Tần số” các giá 2đ 1đ 4đ 0,5đ 0,5đ 8đ trị của dấu hiệu; Mốt; Số trung bình cộng Biểu đồ đoạn thẳng 2 2 2đ 2đ 10 4 3 1 16 Tổng 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10đ III. Đề kiểm tra (có đề kèm theo)