Đề thi thử kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Hóa học - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Hóa học - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mo.doc
Nội dung text: Đề thi thử kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Hóa học - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)
- ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 5 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HỐ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41. Cho dãy các kim loại: Na, Al, Au, Fe. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là A. Na. B. Al. C. Fe. D. Au. Câu 42. Kim loại tan hồn tồn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. Zn. C. K. D. Fe. Câu 43. Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm thì A. Sn bị oxi hĩa. B. Sn bị khử. C. Fe bị khử. D. Fe bị oxi hĩa. Câu 44. Kim loại nào sau đây điều chế khơng được bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A. Ag. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 45. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 46. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với MgCO3? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2S. Câu 47. Số electron hĩa trị của Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2+ 2+ – 2– Câu 48. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg ; Ca ; Cl ; SO4 . Chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. HCl. Câu 49. Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. K. Câu 50. Thành phần chính của quặng xiđerit là sắt(II) cacbonat. Cơng thức sắt(II) cacbonat là A. FeSO3. B. Fe3C. C. FeSO4. D. FeCO3. Câu 51. Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. CrCl3. D. Cr2(SO4)3. Câu 52. Cho các chất khí sau: NO2, SO2, O2, CO. Số chất khí gây ơ nhiễm mơi trường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 53. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nĩng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. o Câu 54. Cho triolein tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. axit stearic. B. tripanmitin. C. tristearin. D. axit stearic. Câu 55. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 56. Amin ở thể lỏng điều kiện thường là A. anilin. B. trimetylamin. C. etylamin. D. metylamin. Câu 57. Tên thay thế của H2N-CH(CH3)-COOH là
- A. axit 2–aminopropanoic. B. alanin. C. axit 2–aminopropionic. D. axit 3–aminopropanoic. Câu 58. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của A. KNO3. B. KCl. C. K. D. K2O. Câu 60. Chất nào sau đây cĩ nhiệt độ sơi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H6. D. CH3COOH. Câu 61. Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)? A. H2SO4 lỗng. B. S. C. HCl. D. HNO3 lỗng. Câu 62. Cho các chất: poli(etylen terephtalat), xenlulozơ trinitrat, xenlulozơ triaxetat, policaprolactam. Số chất trong dãy thuộc loại polime bán tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 63. Để khử hồn tồn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 30 gam. B. 32 gam. C. 34 gam. D. 36 gam. Câu 64. Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng oxi hĩa-khử? A. KMnO4. B. Cl2. C. NaOH. D. Cu. Câu 65. Cho m gam Na vào nước dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Để trung hịa X cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 10. B. 40. C. 20. D. 30. Câu 66. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hĩa Z bằng CuO, thu được anđehit Z. Cho Z phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, sản phẩm của phản ứng chỉ chứa các chất vơ cơ. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 67. Nước ép quả chuối xanh (chuối chát) cĩ chứa chất X tạo màu xanh tím khi tác dụng với dung dịch I 2, Nước ép quả chuối chín cĩ chứa chất Y cho phản ứng tráng bạc. Các chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thu được 0,32 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của m là A. 9,24. B. 14,68. C. 19,48. D. 4,44. Câu 69. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3. Câu 70. Cho dãy các chất: CH 3COOCH3, C6H5NH3Cl, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 71. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều tồn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, ở cực dương thu được kim loại Ag.
- (c) Nhiệt phân Ca(OH)2 tạo thành CaO và hơi nước. (d) Cho Fe dư tác dụng với khí Cl2, đốt nĩng tạo muối Fe(II). (e) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. Trong các phát biểu trên, cĩ bao nhiêu phát biểu sai? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73. Thủy phân hồn tồn 42,38 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,18. B. 0,21. C. 0,24. D. 0,27. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. (b) Nhiệt độ nĩng chảy của triolein cao hơn tristearin. (c) Trong cơng nghiệp, tinh bột cịn được dùng để sản xuất hồ dán, bánh kẹo. (d) Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thấy xuất hiện màu hồng. (e) Dùng nước để dập tắt các đám cháy xăng, dầu. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 75. Đun nĩng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 cĩ giá trị là A. 20,50. B. 17,95. C. 15,60. D. 13,17. Câu 76. Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đĩ cĩ 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí H2. Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 (lít, đktc) a a + 13,44 a + 16,80 Khối lượng kết tủa (gam) x x 29,55 Giá trị của m là A. 59,7. B. 69,3. C. 64,5. D. 54,9. Câu 77. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng cĩ khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và phần khí Z cĩ tỉ khối so với H 2 là 22,75. Cho Y tan hết trong dung dịch chứa 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hịa và hỗn hợp 2 khí cĩ tỉ khối so với H 2 là 6,6 (trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37. B. 40. C. 38. D. 39. Câu 78. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được 28,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho lượng X cĩ trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 17,28 gam B. 18,96 gam. C. 17,52 gam. D. 19,20 gam. Câu 79. Hỗn hợp X gồm một este đa chức, khơng no chứa một liên kết đơi C=C và hai este đơn chức (các este trong X đều mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol (cĩ cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức cĩ khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6%. B. 25,7%. C. 15,5%. D. 22,7%. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
- 3 Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2 (D = 1,02g/cm ) vào ống nghiệm cĩ sẵn 2 ml H 2O, lắc đều, sau đĩ để yên ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đĩ để yên. Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đĩ để yên. Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên: (a) Sau bước 3, sản phẩm tạo thành cĩ sự xuất hiện của anilin. (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất và trong suốt. (c) Sau bước 3, cĩ kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm. (d) Ở bước 3, nếu sục khí CO2 đến dư vào ống nghiệm thay cho dung dịch NaOH thì thu được dung dịch ở dạng nhũ tương. (e) Sau bước 1, anilin hầu như khơng tan và nổi trên nước. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. HẾT ĐÁP ÁN 41-D 42-C 43-D 44-A 45-C 46-A 47-A 48-A 49-A 50-D 51-B 52-C 53-A 54-C 55-C 56-A 57-A 58-D 59-D 60-D 61-D 62-A 63-A 64-C 65-B 66-A 67-A 68-A 69-C 70-B 71-C 72-A 73-C 74-A 75-C 76-A 77-C 78-B 79-A 80-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C. n 2n n 0,11 n 0,11 HCO CO2 H HCO n 3 3 3 HCO3 1 Khi cho từ từ X vào KHSO4 thì: n n 2 nCO 0,06 n 2 0,06 n 2 5 HCO3 CO3 2 CO3 CO3 BaCO Khi Y tác dụng với Ba(OH) dư thì kết tủa thu được là 3 n 0,12 mol 2 BaCO3 BaSO4 : 0,11 mol HCO3 : 0,02 mol n n 2 n 0,12 Y HCO3 CO3 2 CO3 : 0,1 mol Vậy trong X cĩ KHCO3 (0,03 mol) và Na2CO3 (0,15 mol) ⇒ m = 18,9 (g) Câu 72. Chọn A. (a) Sai. Với tỉ lệ mol Cu và Fe2O3 là 1 : 1 ⇒ hỗn hợp tan hết trong HCl dư. (b) Sai. Điện cực (+) trong bình điện phân là anot ⇒ H2O điện phân tạo HNO3 và O2. (c) Sai. Ca(OH)2 nĩng chảy khi nung nĩng. (d) Sai. Fe tác dụng với Cl2 tạo muối FeCl3. (e) Đúng. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 sau đĩ Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Câu 73. Chọn C. + Trong dung dịch KOH cĩ: KOH: x mol và H2O: 144x (gam) 26,2 144x 92x / 3 x 0,15
- CO2 : 0,05.6 a 0,075 0,15 a 0,075 Quy C6H8O6 : 0,05 K2CO3 : 0,075 H O : 0,05.4 a b 0,075 0,05.4 a b 0,075 CH : a;H : b 2 2 2 H2 KOH H2 X H2 Glixerol 176.0,05 14a 2b 42,38 a 2,41 nBr 0,15 0,15.0,08 / 0,05 0,24 mol . 44 a 0,075 18 a b 0,075 152,63 b 0,08 2 Câu 74. Chọn A. (a) Sai. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạng khơng gian. (b) Sai. Nhiệt độ nĩng chảy của triolein (chất béo lỏng) thấp hơn tristearin (chất béo rắn). (e) Sai. Dùng nước khơng dập tắt các đám cháy xăng, dầu vì xăng dầu nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước. Câu 75. Chọn C. Trong X cĩ C2H2 (2π); C4H4 (3π); C3H6 (1π) và H2. Bảo tồn khối lượng: mX = mY = 1,56 (g) Áp dụng bảo tồn pi (π): 2.n 3.n 1.n n n n 0,04 mol C2H2 C4H4 C3H6 H2 pư Br2 H2 pư Mà n = n – n ⇒ n = 0,05 ⇒ M = 31,2 d 15,6. pư X Y Y Y Y/H2 Câu 76. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na, Ba và O, trong đĩ nNa = nNaOH = 0,6 mol Tại thời 2 thời điểm CO2 đạt giá trị a và (a + 13,44) đều thu được cùng một lượng kết tủa nên tại a thì kết tủa đạt cực đại và tại (a + 13,44) kết tủa vẫn đạt cực đại nhưng CO2 đã phản ứng với NaOH. a a 13,44 a Lúc này ta cĩ: và n 0,6 mol (NaOH → NaHCO3) nBa OH NaOH 22,4 2 22,4 Tại thời điểm (a + 16,80) kết tủa bị tan một phần a a 16,8 29,55 2. 0,6 nBa OH 0,3 mol 22,4 22,4 197 2 Bảo tồn e: 0,6 + 0,15.2 = 2nO + 0,3.2 ⇒ nO = 0,3 mol ⇒ m = 59,7 gam. Câu 77. Chọn C. Fe; NO ,CO 22 Fe NO Hỗn hợp khí Z 3 2 t0 0,04 mol 0,92 mol Quá trình: X 0,04 0,92 0,92 Fe NO n 2 3 3 Y NaNO ,KHSO Fe ;Na ;K ;SO H ,NO M 13,2 34 4 2 khí FeCO3 dung dịch hỗn hợp 21,23 gam hỗn hợp khí - Ta cĩ: m n m 2 m m 143,04 m n 17,92 g Fe SO4 K Na Fe M M BT:N n n 0,04 mol mà M H2 NO 13,2 n 0,06 mol NaNO3 NO 2 H2 BT:H n 0,5n n 0,4 mol H2O KHSO4 H2 BT:O n 3n n n n 0,32 mol O Y NaNO3 NO H2O O Y M M n NO 0,24 NO2 CO2 2 MX 45 mX mFe 62n 60n 2 37,6 g 2 n 0,08 NO3 CO3 CO2 Câu 78. Chọn B. Đặt X (a mol) và Y (b mol) trong đĩ: a + b = 0,26 (a > b) Lại cĩ: t.a = 0,28 (t là số nguyên N cĩ trong X) ⇒ a = 0,14 (t = 2) và b = 0,12 (thỏa)
- Bảo tồn O: 4.0,12 2,09.2 2n 1,58 n 1,54 mol CO2 CO2 Độ bất bão hịa: (–1 – 0,5.2).0,14 + (k – 1).0,12 = 1,54 – 1,58 ⇒ k = 3 (cĩ 2 chức và 1 liên kết C=C) Bảo tồn C: 0,14.CX + 0,12.CY = 1,54 (CY > 5) ⇒ CX = 5 và CY = 7. Vậy Y là C7H10O4 cĩ m = 18,96 gam. Câu 79. Chọn A. Ta cĩ: CX 3,875 Cĩ 1 este đơn chức là HCOOC2H5. Từ đĩ suy ra ancol cịn lại là C 2H4(OH)2 ⇒ Este hai chức là HCOOCH2CH2OOCR và este đơn chức cịn lại là RCOOC2H5 (R với cĩ chứa 1 liên kết C=C). Gọi este đa chức (cĩ n nhĩm chức) là x mol và hai este đơn chức lần lượt là y, z mol. H2O 4x 2y 2z 0,58 x 0,05 Xét phản ứng đốt cháy: 1 x y z 0,24 y z 0,19 Mà n n 2x z 0,13 2 . Từ (1), (2) suy ra: y = 0,16 ; z = 0,03 CO2 H2O BT:C 0,05. C 4 0,16.3 0,03. C 3 0,93 C 2 %m 13,6% R R R CH2 CHCOOC2H5 Câu 80. Chọn A. Sau bước 1, cĩ sự phân tách lớp (anilin ở dưới lớp nước) do anilin ít tan trong nước. Sau bước 2, tạo dung dịch đồng nhất do C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl Sau bước 3, ống nghiệm xuất hiện vẫn đục do anilin tái tạo lại: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. Các ý đúng là: (b). Lưu ý: ý (d) Sục khí CO2 vào ống nghiệm khơng cĩ xảy ra phản ứng giữa CO2 và C6H5NH3Cl. HẾT