Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 1 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_1_kem_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 1 (Kèm đáp án)
- ĐỀ 1 Cõu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh 7 4 3 3 3 4 1 2 3 7 a) b) . . 2 c) :3 .( 2)2 5 5 5 7 5 7 3 5 5 16 Cõu 2: (1,5 điểm) Tỡm x biết: 2 5 4 5 1 a) x b) : x 3 4 5 7 6 Cõu 3: (2,0 điểm) Cú một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khỏ và 1 trung bỡnh. Trong đú số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khỏ 3 bằng 90% số bài cũn lại. a) Tớnh số bài trung bỡnh. b) Tớnh tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bỡnh so với số bài đạt điểm giỏi. Cõu 4: (3,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xã Oy 500 và xã Oz 1000 . a) Tớnh ãyOz ? b) Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của xã Oz khụng ? Vỡ sao ? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo xã Oy ? 1 1 1 1 1 Cõu 5: (1,0 điểm) So sỏnh và 20.23 23.26 26.29 77.80 9 Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm 7 4 ( 7) 4 3 a) 0,5 1 5 5 5 5 (2,5 điểm) 3 3 3 4 1 3 3 4 1 3 1 9 5 4 1,0 b) . . . .1 5 7 5 7 3 5 7 7 3 5 3 15 15 15
- 2 3 7 2 3 1 7 2 1 7 1 7 4 35 31 c) :3 .( 2)2 . .4 1,0 5 5 16 5 5 3 16 5 5 4 5 4 20 20 20 2 5 a) x 3 4 2 5 x 0,75 3 4 8 15 x 12 12 7 x 12 4 5 1 b) : x 5 7 6 5 1 4 : x 2 7 6 5 (1,5 điểm) 5 5 24 : x 7 30 30 5 19 : x 0,75 7 30 5 19 x : 7 30 5 30 x . 7 19 150 x 133 a) Số bài đạt điểm giỏi là: 1 45. 15 (bài) 0,5 3 Số bài cũn lại là: 45 – 15 = 30 (bài) 0,25 Số bài đạt điểm khỏ là: 9 0,5 3 30.90% 30. 27 (bài) (2,0 điểm) 10 Số bài đạt điểm trung bỡnh là: 45 – (15 + 27) = 3 (bài) 0,25 b) Tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bỡnh so với số bài đạt điểm giỏi là: 3 .100% 20% 0,5 15 - Vẽ hỡnh đỳng 4 (3,0 điểm) 0,5
- z y 100° 50° 1,0 O x a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, ta cú xã Oy xã Oz (vỡ 50o < 100o) nờn tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Do đú: xã Oy ãyOz xã Oz o ã o Hay 50 yOz 100 0,5 ãyOz 100o 50o ãyOz 50o b) Ta cú: + Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 1,0 + xã Oy ãyOz (50o 50o ) Vậy tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của xã Oz c) Vỡ Ot là tia đối của tia Ox nờn xã Oy và tảOy là hai gúc kề bự. Do đú: xã Oy tảOy 180o Hay 50o tảOy 180o tảOy 180o 50o tảOy 130o Ta cú: 1 1 1 1 20.21 21.22 22.23 79.80 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 21 21 22 22 23 78 79 79 80 1 1 1 1 1 1 1 1 5 20 21 21 22 22 79 79 80 (1,0 điểm) 1 1 20 80 0,5 4 1 80 80 3 80
- 1 3 Mà 9 27 3 3 Vỡ 80 > 27 nờn 80 27 1 1 1 1 1 Vậy 20.21 21.22 22.23 79.80 9 0,5