Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Thượng An

pdf 8 trang nhatle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Thượng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_truong_tieu_hoc_thuong_an.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Thượng An

  1. SỞ GD - ĐT NỘI HÀ KỲ THI CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 20 - 20 . PHÒNG GD - ĐT ĐỨC HOÀI KHỐI : 5 TRƯỜNG TH THƯỢNG AN MÔN THI : TOÁN (Thời gian 40 phút khống tính giời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Mã đề: 140 I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn và chọn ý đúng ghi vào bài làm: Câu 1- (1 điểm): Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 2700 cm3 B. 54 dm3 C. 27000 cm3 D. 27 dm3 9 3 Câu 2 - (0,5 điểm) Hỗn số 100 viết thành số thập phân là: A. 3,90 B. 3,09 C. 3,9100 D. 3,109 Câu 3 - (1 điểm): Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: A. 0,8 B. 800 C. 80 D. 8 Câu 4 - (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,005 B. 3,505 C. 3,055 D. 3,050 Câu 5 - (0,5 điểm): Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? A. 6 giờ 15 phút B. 7 giờ 50 phút C. 7 giờ 30 phút D. 6 giờ 50 phút Câu 6 - (0,5 điểm): Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Không có số nào B. Rất nhiều số C. 9 số D. 1 số II. TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 7 - (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2; b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3; d. 3 giờ 6 phút = giờ Câu 8 - (2 điểm): Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 ; b. 367,21 - 128,82 ; c. 3,17 x 4,5 ; d. 52,08 :4,2 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  2. Câu 9 - (2 điểm): Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10 - Tính nhanh (1 điểm) 13 41 + 9% + + 0.24 = 50 100 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  3. SỞ GD - ĐT NỘI HÀ KỲ THI CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 20 - 20 . PHÒNG GD - ĐT ĐỨC HOÀI KHỐI : 5 TRƯỜNG TH MÔN THI : THƯỢNG AN TOÁN (Thời gian 40 phút khống tính giời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Mã đề: 174 I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) - Khoanh tròn và chọn ý đúng ghi vào bài làm: Câu 1 - (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: A. 800 B. 8 C. 80 D. 0,8 Câu 2 - (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 54 dm3 B. 2700 cm3 C. 27000 cm3 D. 27 dm3 Câu 3 - (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,005 B. 3,055 C. 3,505 D. 3,050 Câu 4 - (0,5 điểm): Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ 30 phút C. 6 giờ 15 phút D. 6 giờ 50 phút 9 3 Câu 5 - (0,5 điểm) Hỗn số 100 viết thành số thập phân là: A. 3,109 B. 3,90 C. 3,09 D. 3,9100 Câu 6 - (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. 1 số B. Rất nhiều số C. Không có số nào D. 9 số II - TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 7 - (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = giờ Câu 8 - (2 điểm) Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  4. Câu 9 - (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10 - Tính nhanh: (1 điểm) 13 41 + 9% + + 0,24 = 50 100 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  5. SỞ GD - ĐT NỘI HÀ KỲ THI CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 20 - 20 . PHÒNG GD - ĐT ĐỨC HOÀI KHỐI : 5 TRƯỜNG TH THƯỢNG AN MÔN THI : TOÁN (Thời gian 40 phút khống tính giời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Mã đề: 208 I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) - Khoanh tròn và chọn ý đúng ghi vào bài làm: Câu 1 - (1 điểm): Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: A. 800 B. 8 C. 0,8 D. 80 9 3 Câu 2 - (0,5 điểm): Hỗn số 100 viết thành số thập phân là: A. 3,109 B. 3,90 C. 3,09 D. 3,9100 Câu 3 - (1 điểm): Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 27000 cm3 B. 54 dm3 C. 27 dm3 D. 2700 cm3 Câu 4 - (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,505 B. 3,005 C. 3,050 D. 3,055 Câu 5 - (0,5 điểm): Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? A. 6 giờ 15 phút B. 7 giờ 30 phút C. 6 giờ 50 phút D. 7 giờ 50 phút Câu 6 - (0,5 điểm): Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Rất nhiều số B. 9 số C. Không có số nào D. 1 số II - TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 7 - (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2; b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3; d. 3 giờ 6 phút = giờ Câu 8 - (2 điểm) Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  6. Câu 9 - (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10 - Tính nhanh (1 điểm): 13 41 + 9% + + 0,24 = 50 100 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  7. SỞ GD - ĐT NỘI HÀ KỲ THI CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 20 - 20 . PHÒNG GD - ĐT ĐỨC HOÀI KHỐI : 5 TRƯỜNG TH THƯỢNG AN MÔN THI : TOÁN (Thời gian 40 phút khống tính giời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Mã đề: 242 I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) - Khoanh tròn và chọn ý đúng ghi vào bài làm: Câu 1 - (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? A. 6 giờ 15 phút B. 7 giờ 30 phút C. 6 giờ 50 phút D. 7 giờ 50 phút Câu 2 - (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,055 B. 3,505 C. 3,005 D. 3,050 Câu 3 - (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 27000 cm3 B. 27 dm3 C. 2700 cm3 D. 54 dm3 Câu 4 - (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Rất nhiều số B. Không có số nào C. 9 số D. 1 số 9 3 Câu 5 - (0,5 điểm) Hỗn số 100 viết thành số thập phân là: A. 3,90 B. 3,9100 C. 3,09 D. 3,109 Câu 6 - (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: A. 800 B. 0,8 C. 8 D. 80 II - TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 7 - (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2; b. 0,2 kg = g c. 5628 dm3 = m3; d. 3 giờ 6 phút = giờ Câu 8 - (2 điểm) Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG
  8. Câu 9 - (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10 - Tính nhanh (1 điểm) 13 41 + 9% + + 0,24 = 50 100 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG