Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020

doc 6 trang nhatle22 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020

  1. Lớp : 5 ĐỀ THI HỌC KI 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 Tên : MÔN : TOÁN 5 I-Trắc nghiệm : ( 4 đ ) Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ ) Hình thang Khối lập phương Câu 2 : Điền vào chỗ trống theo yêu càu (2 đ) a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = S = b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là : 2 % của 1000 kg là : c) Viết dưới dạng số thập phân : 11 giờ = giờ 235 = 2 100 d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : 367, 58 : Câu 3: Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ) 1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút 1 giờ 27 phút 6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút 22 phút 20 giây 7 giờ 15 phút : 5 2 giờ 5 phút 35 giây x 4 6 giờ 45 phút
  2. Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ ) Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh a- Đá bóng 20 học sinh Cầu b-Cầu lông 15 học sinh Lông 25% Đá c-Đá cầu 6 học sinh Bóng 50% Đá d-Bơi 5 học sinh cầu Bơi 15% 10% Câu 5 : ( 1đ ) a)Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét? A. 8 km B. 4 km C. 2 km D. 6 km b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3dm. Thì thể tích khối gỗ đó là: A. 9 dm3 B. 6 dm3 C. 24dm3 D. 27 dm3 II-Tự luận : ( 4 đ ) Câu 6 : Đặt tính rồi tính : ( 1 đ ) a) 1,345 + 25,6 b) 78 - 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 136,64 : 2,24 Câu 7 : Tìm x : ( 1đ ) a) x : 100 = 9,5 x 3, 58 b) 98 – x = 255,92 : 5,6
  3. Câu 8: Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44 km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB. ( 1đ ) Giải Câu 9 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là : ( 0, 5đ) Câu 10 : Tính thuận tiện. 14 + 2 + 1 + 4 + 10 ( 0, 5đ) 15 11 15 11 22
  4. ĐÁP ÁN : TOÁN 5 Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ ) Câu 2 : Điền vào chỗ trống theo yêu càu (2 đ) a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = r x 2 x 3, 14 hoặc C= d x 3,14 S = r x r x3,14 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20 c) Viết dưới dạng số thập phân : 11 giờ = 1,5 giờ 235 = 2,35 2 100 d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười Câu 3: Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ) 1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút 1 giờ 27 phút 6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút 22 phút 20 giây 7 giờ 15 phút : 5 2 giờ 5 phút 35 giây x 4 6 giờ 45 phút Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ ) Cầu a- Đá bóng 20 học sinh Đ Lông 25% b-Cầu lông 15 học sinh S Đá Bóng 50% Đá c-Đá cầu 6 học sinh Đ cầu Bơi 15% d-Bơi 5 học sinh S 10%
  5. Câu 5 a b C D II-Tự luận : ( 4 đ ) Câu 6 : Đặt tính rồi tính : ( 1 đ ) a) 1,345 + 25,6 = 26,945 b) 78 - 20,05 =57,95 c) 17,03 x 0,25 =4,2575 d) 136,64 : 2,24 = 61 Câu 7 : Tìm x : ( 1đ ) a) x : 100 = 9,5 x 3, 58 b) 98 – x = 255,92 : 5,6 x : 100 = 34,01 98 – x = 45,7 x : 100 = 34,01 x 100 x = 98 – 45,7 x = 3401 x = 52,3 Câu 8: Câu 9 Tổng vận tốc của hai ô tô: Viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được 44 + 46 = 90 (km) số lớn. Vậy số lớn gấp số bé 10 lần. Độ dài quãng đường AB : Gọi số bé là x. Số lớn = 10x 90 x 2 = 180 (km) Ta có : Đáp số: 180 km 10x - x = 1404 9 x = 1404 x = 1404 : 9 x = 156 Hai số đó là 156 và 1560 Câu 10 : Tính thuận tiện. 14 + 2 + 1 + 4 + 10 ( rút gọn 10 =5 ) 15 11 15 11 22 22 11 14 1 2 4 5 15 11 = 1 1 2 15 15 11 11 11 15 11