Đề thi môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

docx 7 trang nhatle22 3813
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tin_hoc_khoi_8_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2018-2019 MÔN : TIN HỌC -LỚP 8 Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng THẤP CAO Tống số TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Bài 1: Máy Biết con người chỉ tính và dẫn cho MT T.hiện chương công V qua các lệnh trình MT Số câu 1 1 0,25 Số điểm 0,25 điểm điểm 1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành Bài 2: Làm riêng cho mục đích sử quen với dụng nhất định. chương trình 2. Biết tên trong và ngôn ngữ NNLT do người dùng lập trình tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. Số câu 1 1 0,25 Số điểm 1 điểm điểm Bài 3: Biết tên kiểu, pham vi Hiểu phép toán chua Chương trình giá trị của các kiểu dữ lấy phần nguyên, chia máy tính và liệu cơ bản. lấy phần dư dữ liệu Số câu 1 1 4 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Thực hiện được việc Bài 4: Sử Biết cách khai báo Hiểu được trình tự KB biến và lựa chọn dụng biến biến, biết đặt tên biến lệnh gán giá trị cho kiểu DL cho biến. trong chương phải tuân thủ các quy biến, cho hằng Thực hiện việc nhập, trình định của NNLT dịch KT và chạy CT Số câu 1 2 1 8 Số điểm 0,25 điểm 0.5 điểm 2 điểm 2 điểm Hiểu và thực hiện Bài 5: Từ bài Biết quá trình giải bài được mô phỏng thuật toán đến toán trên máy tính toán để vận dụng chương trình gồm 3 bước tính toán Số câu 1 1 4 Số điểm 0,25 điểm 6 điểm 2 đ Hiểu cú pháp, hoạt Bài 6: Câu động của các câu lệnh điều kiện lệnh điều kiện Số câu 1 2 Số điểm 0.25 điểm 0,5 Tổng số câu 6 6 1 13 Tổng điểm 3 điểm 3 điểm 4 điểm 10 đ Tỷ lệ 30% 30% 40% 100%
  2. TRƯỜNG THCS BAO LA KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC ĐỀ 1 – LỚP 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất. Câu 1. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; D. A và C. Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B. Câu 3. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 15 đến 2 15 -1; B. -215 đến 215 - 1; C. -215 đến 215 -1; D. -215 đến 215. Câu 4. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string. Câu 6. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 7. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 8. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, hình tròn, hình bình hành với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. Hết Bài làm
  3. TRƯỜNG THCS BAO LA KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC ĐỀ 2 – LỚP 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất. Câu 1. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; D. A và C. Câu 2. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 15 đến 2 15 -1; B. -215 đến 215 - 1; C. -215 đến 215 -1; D. -215 đến 215. Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string. Câu 4. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 5. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 8*3000. Câu 6. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 7. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 8. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình thoi. Thể tích và diện tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. Hết Bài làm
  4. TRƯỜNG THCS BAO LA ĐÁP ÁN HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM đề 1(2,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D C B C C A. TRẮC NGHIỆM đề 2 (2,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A D B B C C B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Program hinh_hoc; Uses crt; Var a, b, P, S ,r ,h,St,Pt,Sbh,Pbh: real; Begin 1 Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); Write(‘Nhap ban kinh r = ‘); readln (r); 1 Write(‘Nhap chiều cao h = ‘); readln (h); P := (a + b)*2; S := a*b; 1 Câu 1(đề 1) St:=pi*r*r; Pt:=pi*r; 1 Pbh:=(a+b)*2; Sbh:=a*h; 1 Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, P:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ‘, S:2:1); 1 Writeln(‘Chu vi hinh tròn la: ‘, Pt:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, St2:1); 1 Writeln(‘Chu vi hinh tròn la: ‘, Pbh:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, Sbh:2:1); Readln; 1 End. Program hinh_hoc; Uses crt; Var a, b, h,d1, d2, S, P, Scn, Slp,Vcn, Vlp: real; Begin 1 Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Câu 1(đề 2) Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); Write(‘Nhap duong cheo 1 d1 = ‘); readln(d1); 1 Write(‘Nhap duong cheo 2 d2 = ‘); readln(d2); Write(‘Nhap chiều cao h = ‘); readln (h); P := a *4; 1 S := 0,5*(d1*d2); Scn:=2(a*h+b*h+a+b); 1
  5. Vcn:=a*b*h; Slp:=6*a*a; 1 Vlp:=a*a*a; Writeln(‘Chu vi hinh thoi la: ‘, P:2:1); 1 Writeln(‘Dien tich hinh thoi la: ‘, S:2:1); Writeln(‘The tich hinh hop chu nhat: ‘, Vcn:2:1); 1 Writeln(‘Dien tich hinh hop chu nhat la: ‘, Scn:2:1); Writeln(‘The tich hinh lap phuong: ‘, Vlp:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh lap phuong: ‘, Slp:2:1); 1 Readln; End.