Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truong.docx
Nội dung text: Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TUY HÒA ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC: 2018-2019 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN : SINH 9 – Thời gian: 45’ I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1. Biến dị tổ hợp là: a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. Câu 2. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về: a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc. b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc. c.Số lượng, hình dạng, trạng thái. d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc. Câu 3. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? a. Kì trung gian. b. Kì đầu. c. Kì giữa. d. Kì sau. Câu 4. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là: a. A, T, G, X. b. A, U, G, X. c. A, T, U, X. d. A, T, G, U. Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F 1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây: a.P: AABB x AAbb. b. P: AAbb x aaBB. c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB Câu 6. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là: a. 4. b. 32. c. 16. d. 8. Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử ADN. con tạo thành là: a.2. b. 4. c. 8 d. 16 Câu 8. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. Câu 9. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào? a. Kiểu gen trong giao tử b.Điều kiện môi trường sống b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường c. Kỹ thuật chăm sóc Câu 10. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là: a. 16. b. 8. c. 4. d. 32. Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là: a. 3 b. 49 c. 47 d.45 Câu 12. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? a.Đột biến gen b.Thường biến c.Đột biến NST d. Đột biến gen và đột biến NST. II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2,5đ) Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm hình thái nào? Nêu nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật bệnh đó. Câu 2:(1,5đ) Đột biến gen là gì? Có những dạng nào? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 3: (2đ) Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 4: (1đ) Một gen có chiều dài là 5100 A 0 ,G= 20% tổng số nucleotit. Tính số nucleotit loại A môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 - MÔN SINH 9 I- Trắc nghiệm (3,0 điểm ) HS chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b c a b d c d c a c d II- Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1:( 2,5 đ ). Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm hình thái: (0,5đ) Cặp NST thứ 21 có 3 NST, bé, lùn,cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưởi thè ra, mắt hơi sâu,1 mí, ngón cái ngắn. Nêu nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền: (1đ) +Do tác nhân lí hóa học trong tự nhiên, do ô nhiểm môi trường. +Do rối loạn trao đổi chất trong môi trường nội bào. Một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật bệnh đó: (1đ) +Hạn chế ô nhiểm môi trường. +Sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật. +Đấu tranh chống vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân. +Hạn chế kết hôn với người có nguy cơ gây bệnh di truyền Câu 2:( 1,5 đ ). Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. - Đột biến gen là những thay đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nucleotit. - Có các dạng đột biến gen: thêm,mất,thây thế cặp nucleotit. - Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì nó phá vỡ sự hài hòa thống nhất trong kiểu gen của sinh vật đã qua chọn lọc lâu đời dấn đến thây đổi các tính trạng của cơ thể sinh vật có ảnh hưởng xấu Câu 3: (2,0đ): Thường biến Đột biến 1 Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể 1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN, dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. NST), biến đổi kiểu hình. 2. Không di truyền được cho thế hệ sau. 2. Di truyền được cho thế hệ sau. 3. Phát sinh đồng loạt theo cùng một hướng, tương ứng 3. Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu nhiên với điều kiện môi trường. 4. Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho sinh vật. 4. Thường có hại cho bản thân sinh vật. Câu 4 (1,0đ): Tổng số nucleotit của gen là: (5100 * 2)/3,4 = 3000 nu Số nu loại G: (3000*20)/100 = 600 nu Số nu loại A: (3000 – 600)/2 = 900 nu Số nu loại A môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần: 900*(22 – 1) = 2700 nu (Nếu học sinh có cách làm khác cho kết quả đúng vẫn được điểm.)
- MA TRẬN ĐỀ THI HK1- MÔN SINH 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL đề Q ChươngI Nhận biết được Vận dụng được nội Các TN biến dị tổ hợp dung quy luật phân li của Men và phân li độc lập để Đen giải quyết các bài tập 0.75điểm 1câu 2câu (7.5% ) 0.25điểm 0.5điểm (33.3 %) (66.7 %) Chương II: Nêu được tính đặc sự biến đổi hình sự biến đổi hình thái Nhiễm sắc trưng của bộ NST thái NST trong chu NST trong chu kì tế thể của mỗi loà kì tế bào. bào. 1.25 điểm 2câu 2câu 1câu (12.5% ) 0.5điểm 0.5điểm 0.25điểm (40%) ( 40%) ( 20%) Chương III Nêu được thành ý nghĩa của quá trình cấu trúc không gian AND và phần hóa học tự sao ADN của ADN và chú ý gen tới NTBS 1.5 điểm 1câu 1câu 1câu (15%) 0.25điểm 0.25điểm 1điểm (16.7%) (16.7%) (66.6%) Chương IV khái niệm đột biến Biến dị di truyền và Biến dị gen và kể được các thường biến dạng đột biến gen 4 điểm 1câu 2câu 1câu (40%) 1.5điểm 0.5điểm 2điểm (%) (%) (%) Chương V nhận biết được Di truyền bệnh nhân đao qua học người các đặc điểm hình thái, nguyên nhân , biện pháp hạn chế phát sinh . 2.5điểm 1câu (25%) 2.5điểm (%) Tổng số 4 câu 2 câu 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu câu:16 1điểm 4điểm 1điểm 2điểm 1điểm 1điểm 10 điểm (10%) (40%) (10%) (20%) (10%) (10%) (100%)