Đề thi môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liên Sơn

docx 6 trang nhatle22 1670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liên Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_dia_ly_lop_10_hoc_ki_ii_de_so_2_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề thi môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liên Sơn

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10 MÔN ĐỊA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lí -Nhận biết -Hiểu được công được vai nhân tố anh nghiệp trò, đặc hưởng đến sự điểm của phát triển công Số ngành công nghiệp và địa lí điểm: nghiệp một số ngành 1,5 Số câu:6 công nghiệp Số câu: 3 Số câu:3 Số điểm: Số điểm 0,75 0,75 Địa lí -Nhận biết ngành các ngành dịch vụ thuộc cơ Số câu:2 cấu ngành Số dịch vụ nào điểm: - Nhận biết 0,5 vị trí của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của từng nhóm nước Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Địa lí -Xác định -Trình -Chứng ngành vị trí của bày ưu minh ảnh giao thông kênh đào điểm,n hưởng của vận tải Xuy-ê hược nhân tố tự Số câu: 2 điểm nhiên đến Số câu:4 Số điểm: của phát triển Số 0,5 ngành ngành giao điểm: vận tải thông vận 3,0 đường tải ô tô Số Số câu:1/2 câu:1/2 Số Số điểm:1,5 điểm:1 Địa lí -Nhận biết -Hiểu quy luật ngànhThư chức năng cung cầu Số ơng mại của tiền tệ điểm: Số câu:3 0,5 Số Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm: 0,25 :0,25
  2. Môi -Khái -Phân biệt trường và niệm môi trường tài nguyên môi tự nhiên và thiên trường môi trường nhiên -Các nhân tạo chức Số Số câu:3 năng điểm: của 1,5 môi trường Số câu:1/2 Số câu:1/2 Số Số điểm:1 điểm:0,5 Thực hành Vẽ biểu -Tính đồ giá trị Số câu:1 xuất khẩu Số bình điểm: quân 3.0 theo đầu người của các quốc gia Số Số câu:1/2 câu:1/2 Số điểm: Số điểm: 1,5 1,5 Số câu:20 Số câu:10 Số câu:5 Số câu:1 Số Số Số điểm:4 Số điểm:3 Số điểm:3 điểm: điểm:10 10 Tỉ lệ :100%
  3. SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017- 2018) TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN : ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài : 45 phút A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng Câu 1: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là : A- vị trí địa lí B- tài nguyên thiên nhiên C- dân cư và nguồn lao động D-cơ sở hạ tầng Câu 2: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A- cơ khí B- điện tử, tin học C- năng lượng D- dệt may Câu 3: Đặc điểm đúng của sản xuất công nghiệp A- Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian B- Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên C- Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ D- Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ Câu 4: Nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp A- Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội B- Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác C- Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên D-Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng Câu 5: Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian rộng là: A- Điện tử, tin học B- Hóa chất C- Khai thác gỗ D- Giày da Câu 6: Tiềm năng dầu khí lớn nhất ở khu vực: A- Bắc Mĩ B- Tây Nam Á C- Liên Bang Nga D- Châu Phi Câu 7: Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải,thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ: A- Dịch vụ kinh doanh B-Dịch vụ tiêu dùng C- Dịch vụ công D- Không thuộc loại dịch vụ nào Câu 8: Dịch vụ là ngành A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
  4. C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển D-Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển Câu 9:Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là A- máy bay B- ô tô C-tàu hỏa D- tàu biển Câu 10: Kênh đào Xuyê là kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ A- Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương B- Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương C- Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương D- Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương Câu 11: Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là A- thước đo giá trị hàng hóa B- thị trường C- loại hàng hóa D- loại dịch vụ Câu 12: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì A- giá cả có xu hướng tăngB- giá cả ổn định C- giá cả có xu hướng giảm D-giá cả lúc tăng, lúc giảm TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau : 1- Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí. 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo. Câu 2(2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô. Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người ) Hoa Kì 819,0 293,6 Trung Quốc 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên. b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được dùng atlat!
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D C B A B B A A C Phần tự luận: NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: 1.5 điểm 1- Môi trường sống của con người là toàn bộ hoàn cảnh bao quanh con người, 0.5 đ có ảnh hưởng đến sự sống, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người Chức năng của môi trường: - Là không gian sống của con người 0.5 đ - Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người - Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo : 0.5đ - Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất,không phụ thuộc vào con người và phát triển theo quy luật tự nhiên của nó - Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người Câu 2: - Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt động của 2.5 điểm các loại hình giao thông vận tải 1.5đ - Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải Ví dụ : Ở hoang mạc,phương tiện vận tải đặc trưng là lạc đà Ở vùng băng giá,phương tiện vận tải hưu hiệu là xe chó kéo - Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải Ví dụ : Làm cầu bắc qua sông;làm đường hầm băng qua núi - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường ô tô gặp nhiều khó
  6. khăn;mùa đông sông ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại được * Ưu điểm, nhược điểm của đường ô tô: 1 điểm Ưu điểm : Tính tiện lợi ,tính cơ đông, khả năng thích nghi cao với mọi địa 0.5đ hình,dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác Nhược điểm:Gây ra các vấn đề về ô nhiễm môi trường, ùn tắc,tai nạn giao 0.5đ thông; khối lượng vận chuyển nhỏ,chi phí nguyên liệu cao nên cước phí vận chuyển cao- Câu 3: 3 điểm a) Vẽ biểu đồ cột đơn, đảm bảo đẹp, chính xác,có đầy đủ số liệu và tên biểu đồ- 2.0 đ Thiếu hoặc sai trừ 0,25đ/ý b) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức: 1.0đ XK bình quân theo đầu người = Gía trị XK/Dân số *1000 (USD/người ) - Hoa Kì = 2789 - Trung Quốc = 657 - Nhật Bản = 4439