Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 8 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 4130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 8 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_8_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 8 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 896 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: 5 1 Câu 1: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N D. M = N Câu 2: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. 2 a x y 1 0 Câu 3: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 2 B. a = 0 C. a = 3 D. a = 1 Câu 4: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P và R B. Q C. R D. P a3 Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a B. a C. a2 D. a Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. Có 2 câu đúng B. 1 C. D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R Câu 7: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 10cm B. 8cm C. 11cm D. 6cm Câu 8: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3 3cm B. 2 3cm C. 4 3cm D. 3cm Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: A. 3 3 B. 2 3 C. 1 3 D. 2 3 Câu 10: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 7cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm Câu 11: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. 0,2 B. C. 0,2 D. 100 100 Câu 12: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 1 3 B. 3 2 C. 2 3 D. 3 1 Trang 1/3 - Mã đề thi 896
  2. Câu 13: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 1 1 Câu 15: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. 7 3 B. 7 3 C. D. 2 2 a3 Câu 16: Rút gọn biểu thức với a 1 C. x 0 D. x < 1 Câu 18: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=2 B. x=36 C. x=4 D. x=6 Câu 19: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (E; 4). B. DE là tiếp tuyến của (F; 3). C. DF là tiếp tuyến của (F; 4). D. DF là tiếp tuyến của (E; 3). Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 21: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 2; 1 B. 2;1 C. 1; 2 D. 2;1 Câu 22: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. b f (a) B. f (b) 0 C. a f (b) D. f (a) 0 Câu 23: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 5 7 2 A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 2 2 5 Câu 24: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 Câu 25: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 1. B. .sin2 C. .cos2 D. 2. ax 3y 4 Câu 26: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. 1 C. 1 D. 1 b 0 b b b 2 2 2 Trang 2/3 - Mã đề thi 896
  3. Câu 27: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 16 C. 256 D. 16 Câu 28: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 29: Cho hàm số y (2 m)x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m > 2 C. m = 3 D. m < 2 Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AD  BC. B. AD là đường kính của (O). C. CD ≠ BD D.  ACD = 900 2 Câu 31: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 5 1 A. . B. C. D. 2 9 3 3 Câu 32: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm Câu 33: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó: A. Điểm O nằm trong tam giác MNP B. Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP. C. Điểm O nằm ngoài tam giác MNP. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 34: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 35: Đường tròn là hình có: A. có hai tâm đối xứng. B. một tâm đối xứng. C. không có tâm đối xứng D. vô số tâm đối xứng. Câu 36: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. Không câu nào đóng B. AB2 = AC2 + CB2 C. AH2 = HB. BC D. AB2 = BH. BC Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. B. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy C. cắt hai trục Ox, Oy D. không cắt cả hai trục. 3 3 3 3 Câu 38: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 Câu 39: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin sin B. .cos =sin C. .tg cot g D. .sin cos Câu 40: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 896