Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

doc 6 trang nhatle22 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

  1. PHềNG GD & ĐT LONG BIấN TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè TOÁN 9 Năm học 2020 – 2021 I. MỤC TIấU *Về kiến thức: Kiểm tra đỏnh giỏ việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương trỡnh đến hết tuần về cỏc chủ đề kiến thức sau : - Căn thức bậc hai, điều kiện xỏc định và kiến thức lờn quan đến căn thức bậc hai. - Cỏc phộp toỏn biến đổi căn thức bậc hai, ỏp dụng giải bài tập. - Vận dụng giải bài tập rỳt gọn biểu thức cú chứa căn thức. Khỏi niệm căn bậc ba . - Nhận biết được hệ thức giữa cạnh và đường cao, cạnh và gúc , tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn trong cỏc tam giỏc vuụng, nhận biết được tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau, *Về kĩ năng: - Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn, giải phương trỡnh và phộp tớnh. - Biết vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng và nhõn để tớnh nhanh. - Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và đường cao, cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để giải tam giỏc vuụng. - Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để giải quyết cỏc bài toỏn thực tế *Thỏi độ: - Phõn loại cỏc đối tượng học sinh từ đú cú biện phỏp giảng dạy cho phự hợp với cỏc đối tượng trong lớp học để đạt hiệu quả cao. - Giỏo dục thỏi độ tự giỏc, tớch cực làm bài, giỏo dục tớnh trung thực, vượt khú trong học tập bộ mụn. * Năng lực: Tư duy, giải quyết vấn đề, trỡnh bày vấn đề II. CHUẨN BỊ - GV: Đề KT - HS : ễn tập KT,giấy làm bài III. NỘI DUNG:
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè TOÁN 9 Năm học 2020 – 2021 Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng nõng cao Số TN TL TN TL TN TL TN TL Khỏi niệm căn 2 1 4 bậc hai số học 0,5 1 3 Liờn hệ giữa 1 2 2 4 phộp nhõn, chia và phộp khai phương 0,25 1 1 3 Cỏc phộp biến 1 2 1 1 4 đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc 0,25 hai và cõu hỏi 1 1 0,5 4 phụ HTL trong 4 1 1 1 tam giỏc vuụng 1 1 1 0,5 Tổng 8 6 4 2 20 2 4 3 1 10
  3. Phòng GD & ĐT Long Biên ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I Trường THCS Ngọc Lâm Mụn: Toỏn 9 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài :90 phút I.Phần trắc nghiệm:(2 điểm) Đề 1 Chọn chữ cỏi đứng trước khẳng định đỳng và ghi ra giấy kiểm tra Cõu 1: Kết quả của phép tính( 8)2 62 là: A.-10 B. 10 C.4 D.-4 Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức 3 125 là: A. - 5 B. 5 C. 5 D. 25 x 1 Cõu 3: Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A.x≥ 0; x ≠ 1 B. x >0; x ≠ 9 C. x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 D. x≥0; x ≠ 9 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 12 6 3 12 6 3 là: A. 2 3 B. 3 10 C. 6 D. 2 3 Cõu 5: Cho DEF vuụng tại D, đường cao DH. Khẳng định nào sai ? 1 1 1 B. DH.EF = DE. DF C. DE2 = EH.EF D. DH2= EH.HF A. DH 2 EH 2 HF 2 Cõu 6: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH. SinB bằng: AB AC AH BH A. B. C. D. BC BC BH AB Cõu 7: Cho gúc nhọn . Cỏc khẳng định sau khẳng định nào sai ? Cos Cos A. Sin2 Cos2 1 B. tan C. tan .cot 1 D. Cot Sin Sin Cõu 8: Biết Tan = 0,658. vậy số đo của gúc (làm trũn đến phỳt) là : A. 330 34’ B. 330 35’ C. 330 20’ D. 330 21’ II.Phầntựluận : 8 điểm Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 7 3 6 5 10 a) 3 45 7 125 500 16 9 4 5 b) 12 5 2 5 5 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 3 a, 2 9x2 6x 1 14 b, 16x 48 7 x 3 4x 12 6 4 Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức: x 1 2 x 5 x 1 A và B : 0 x 0;x 1; x 9 x 3 x 3 x 9 x 3 1) Tớnh giỏ trị biểu thức A khi x 16 . 2) Rỳt gọn biểu thức B. 3) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để hiệu A – B cú giỏ trị nguyờn.
  4. Bài 4: (1 điểm) Một cầu trượt trong cụng viờn cú độ cao là 2,1 m được đặt nghiờng so với mặt đất một gúc 280. Tớnh độ dài của mặt cầu trượt. Bài 5:(2,5đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại C, cú độ dài cạnh AC và BC lần lượt là 15 và 20 cm. Vẽ đường cao CH và trung tuyến CK, kẻ HE vuụng gúc với AC tại E; HF vuụng gúc với BC tại F. a, Tớnh số đo gúc A, độ dài AB và EF? b, CMR: AC.EC = BC.FC c, Chứng minh rằng: CK vuụng gúc với EF 2 Bài 6: (0.5 điểm): Giải phương trình: 4 x 1 x 5x 14 Chúc các em làm bài tốt
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I – Toỏn 9 Đáp án và biểu điểm CHẤM Đề 1 I.Phần trắc nghiệm:2 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B A D A A B B D II.Phầntựluận : 8 điểm Bài Đáp án Biểu điểm 3 45 7 125 500 16 9 4 5 0,5 điểm 2 a, 9 5 35 5 10 5 16 5 2 Bài 1 32 (2điểm) 7 3 6 5 10 0,5 điểm 12 5 2 5 5 b, 7 12 5 3 2 5 5 6 2 5 2 3 12 5 4 5 5 2 2 0,25 điểm a, 2 9x 6x 1 14 9x 6x 1 7 - 8 0.25 điêm 3x 1 7 => => S 2;  Bài 2 3  (0,5 điểm) 3 0.25 điểm b, 16x 48 7 x 3 4x 12 6 4 0.25 điêm ĐKXĐ: x≥ - 3 => S = {13} a) x = 16 (TMĐK) thay vào BT A ta được: 0,5 điểm 4 1 A 16 1 5 16 3 4 3 1 điểm 2 x 5 x 1 2 x 5 x 1 B : : x 3 x 9 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Bài 3 b) x 1 x 3 1 (2.5điểm) . x 3 x 3 x 1 x 3 1 c) A B x 1 x 1 3 0.5 điểm x 3 x 3 x 3 x 3 => x 0;4;1 6;3 6 Bài 4 Vẽ hỡnh đỳng 1 điểm (1điểm) Vận dụng đỳng hệ thức . Độ dài của mặt cầu trượt 4,47m Hỡnh vẽ 0,25
  6. A H E K C F B Tớnh được số đo gúc A = 5308’ - AB= 25m 0,75 - Tớnh được CH =12cm CM được EF =CH =12cm - AC.EC = CH2 0,5 - BC.FC= CH2 0,25 - AC.EC = BC.FC(=CH2) 0,25 - CM được CK vuụng gúc với EF 0,5 Bài 4 4 x 1 x2 5x 14 ĐK : x 1 0.5điểm (0.5điểm) 2 x 6x 9 x 1 4 x 1 4 0 2 x = 3 x 3 x 1 2 0 *Các cách khác làm đúng cho điểm tối đa BGH Tổ trưởng GV ra đề Nhúm Trưởng Phạm Hải Yến Ng. Tuyết Hạnh Ng. Tuyết Hạnh