Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 6 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 3970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 6 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_6_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 6 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 209 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). C. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 2: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3cm B. 3 3cm C. 4 3cm D. 2 3cm Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AD là đường kính của (O). B.  ACD = 900 C. AD  BC. D. CD ≠ BD Câu 4: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. AB2 = BH. BC B. Không câu nào đóng C. AB2 = AC2 + CB2 D. AH2 = HB. BC Câu 5: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 6cm B. 10cm C. 8cm D. 11cm Câu 6: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. b f (a) B. a f (b) C. f (b) 0 D. f (a) 0 Câu 7: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 16 C. 256 D. 16 Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. 1 B. Có 2 câu đúng C. D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R a3 Câu 9: Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. |a| B. a2 C. - a D. a Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 2 Câu 11: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 1 5 5 A. . B. C. D. 2 3 9 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 628
  2. 5 1 Câu 12: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N C. M N D. M = N Câu 13: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 14: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 15: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. B. C. 0,2 D. 0,2 100 100 Câu 16: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH 1 C. x 0 D. x 2 B. m = 2 C. m = 3 D. m < 2 Trang 2/3 - Mã đề thi 628
  3. Câu 28: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DE là tiếp tuyến của (E; 4). C. DF là tiếp tuyến của (F; 4). D. DF là tiếp tuyến của (E; 3). 3 3 3 3 Câu 29: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 Câu 30: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. a3 Câu 31: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a B. a C. a D. a2 ax 3y 4 Câu 32: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. b b b b 0 2 2 2 Câu 33: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P và R B. Q C. R D. P 1 1 Câu 34: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. 7 3 B. C. D. 7 3 2 2 Câu 35: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 2; 1 B. 2;1 C. 2;1 D. 1; 2 Câu 36: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 37: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 38: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 5cm B. 8cm C. 6cm D. 7cm Câu 39: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 1. B. .sin2 C. 2. D. .cos2 Câu 40: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 2 5 7 A. a = B. a = 1 C. a = D. a = 5 2 2 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 628