Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 406 - Năm học 2019-2020

docx 4 trang nhatle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 406 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_4.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 406 - Năm học 2019-2020

  1. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 406 Full name: Class: . Phần I. Nghe hiểu (10 điểm) Bài 1. Nghe và chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để hoàn tất các câu sau: 01. ___ is her name? A. Where B. What C. When. 02. Where are you___? A. from B. on C. in. 03. ___ do you have Music? A. Where B. How C. When. 04. There are___ pencils in the box. A. eleven B. a C. one 05. Do you like Maths? Yes, ___. A. I don’t B. I do C. I am. Bài 2. Nghe đọc đoạn văn sau rồi xác định các phát biểu theo sau là đúng T hay sai F: Mai is a student at Yen Nhan A primary shool. There are fourty students in her class. Today she has Maths, Music and Art. She likes Music because she likes to sing. She doesn’t go to school on Saturday and Sunday Statement T F 01. She is a student. 02. There are fourteen students in her class. 03. Today she has Vietnamese, English and Science. 04. She likes Music. 05. She does go to school on Saturday and Sunday. Phần II. Kiến thức ngôn ngữ (20 điểm) Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm: 01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister 02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom 03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom 04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty 05. A. Big B. Large C. Small D. Sing Bài 2. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ theo tranh gợi ý: 01. I go to school at___.  02. There are three___ in the box?  03. I can___.  04. I have___ on Saturday. 05. I go to___ at 8 o’clock.  Bài 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: A B By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC 01. How old are you? a. Because I like to sing. 02. What subjects do you have? b. I have English on Monday. 03. What time do you have lunch? c. I have lunch at 10.30. 04. When do you have English? d. I am ten year old. 05. Why do you like Music? e. I have Maths, Science, and English. Bài 4. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống: Where near Is front behind far A: Is there the super market (00)___ near ___ here? B: Yes; there is. It’s in (01)___ of the park. A: And (02)___ is the school ? (04)___ it (04)___. B: No; it isn’t. It’s (05)___ the park. Phần III. Đọc hiểu (10 điểm) Bài 1. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese. 01. Name: ___ 02. Date of Birth: ___ 03. School: ___ 04. Subjects: ___ 05. Home address: ___ Bài 2. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số: This is my (01)___. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)___ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)___ 10:30 a.m. She arrives home (04)___ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)___ to bed at 11 p.m. 01. A. father B. mother C. brother 02. A. breakfast B. lunch C. bed 03. A. from B. at C. to 04. A. in B. to C. at 05. A. go B. has C. goes Phần IV. Viết (10 điểm) Bài 1. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. Hoa/ Student. 02. have dinner/ 6:30. 03. go to school/ 7 o’clock. 04. have lunch/ 11:30. 05. go to bed/ 11 p.m. Phần V. Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm) Bài 1. Tìm và khoanh vào các chữ cái (liên tiếp theo hàng dọc hoặc hàng ngang) để có 5 từ chỉ gia đình, 5 từ chỉ môn học: A V M F A T H E R I B R O T H E R A U N F T T A O L K G H F A Y H R E U G L I O M U E T D H E Q V R By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2
  3. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC I J R M U S I C M M L K S B C Z C P H A Y L H S I S T E R T R D E N G L I S H I E S K M A T H S D C M O N K E Y E M I L K Bài 2. Dựa vào các biểu tượng, điền các chữ cái để có được các từ: 01  02  05  06 07 . ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 3
  4. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC KEYS: Phần I. Nghe hiểu (10 điểm) Bài 1. 01. B. What. 02. A. from 03. C. When 04. A. eleven 05. B. I do Bài 2. 01. T 02. F 03. F 04. T 05. F Phần II. Kiến thức ngôn ngữ (20 điểm) Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing Bài 2. 01. 6:30 02. pens 03. swim 04. English 05. school Bài 3. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a Bài 4. 01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind Phần III. Đọc hiểu (10 điểm) Bài 1. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Name: Nguyen Van Nam Date of Birth: 18th may 1998. School: Yen Nhan A Primary school. Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese. Bài 2. 01. B. Mother 02. A. Breakfast 03. C. to 04. C. at 05. C. goes Phần IV. Viết (10 điểm) Bài 1. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. This is Lan. She is a student. 02. She has breakfast at 6:30. 03. She goes to school at 7 o’clock. 04. She has lunch at 11: 30. 05. She goes to bed at 11 p.m. Phần V. Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm) Bài 1. 5 từ chỉ gia đình: Family, mother, father, brother, sister. 5 từ chỉ môn học: Music, informatics, English, art, maths. Bài 2. 01. BOOK 02. PENCIL 03. MONKEY 04. MILK 05. MAP 06. CHAIR 07. CLOCK ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 4