Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2018-2019

docx 3 trang nhatle22 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_4.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2018-2019

  1. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2018-2019 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 405 Full name: Class: . Phần I: Nghe hiểu Bài 1: Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu vào cột T (đúng). F (sai) vào các câu sau. Statements T F 01. Her name is Mai 02. She is ten years old. 03. She is a teacher 04. There are 30 students in her class 05. She often gets up at 5 o’clock Bài 2 : Hãy nghe đoạn văn sau rồi khoanh tròn đáp án đúng. 01. She washes her face at___. A. 5.30 B. 6. 00 C. 6.15 02. She has breakfast at___. A. 6.00 B. 6. 20 C. 6.30 03. Today she has English, Maths, Science and___. A. Art B. English C. Music 04. She likes___ the most. A. English B. music C. Science 05. She goes home at___. A. 10 o’clock B. 10.15 C. 10. 30 Phần II: Kiến thức ngôn ngữ. Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today 02. A. headache B. toothache C. matter D. fever 03. A. hot B. weather C. cold D. warm 04. A. When B. How C. What D. The 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 01. It is hot___ summer. A. on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths___ it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter___ you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often___ to school in the morning A. gos B. going C. goes D. to go Phần III: Kĩ năng đọc hiểu. Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01)___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02)___. Then they go to the bookstore (03)___ Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they (04)___hungry. Finally, they go to the (05)___because they want to see a movie. By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.( 10pts) Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Phần IV: Kĩ năng viết. Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) . . . Phần V: Đố vui Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ màu sắc và 5 từ chỉ số đếm trong bảng dưới đây: G B L A C K R L O N E R E U T W O N E E Q N H R N W H I T E S I X N O D F I V E U C ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2
  3. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC - Năm học 2018-2019 PHẦN I: NGHE HIỂU Phần I- Nghe hiểu: My name is Mai, I’m nine years old, I’m a student and I’m in grade 4. There are 30 students in my class. Every day I get up at 6 o’clock. I wash my face at 6.15 then I have breakfast at 6.30. Today I have English, Maths, Science and Music. I like English the most. After school I go home at 10.30. Bài 1: (10 điểm) 01. T 02. F 03. F 04. T 05. F Bài 2: (10 điểm) 01. C. 6.15 02. B. 6.20 03. C. Music 04. A. English 05. C. 10.30 PHẦN II: Bài tập 1: (10 điểm) 01. A 02. C 03. B 04. D 05. A Bài tập 2: (10 điểm) 01. B 02. D 03. B 04. A 05. C PHẦN III: Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10 điểm) 01. market/ supermarket 02. stamps 03. because 04. are 05. cinema Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10 điểm) 01. He is ten (years old). 02. He lives in a small apartment in Ha Noi. 03. He lives with his aunt and uncle. 04. He usually goes to the zoo on weekend. 05. His favorite subject is Maths. PHẦN IV: (20 điểm) Giáo viên chấm theo gợi ý sau: - My name is/ I am - I’m years old. - (I’m from Vietnam.) I’m Vietnamese. - I’m a student at School. - I want to be a/ an . because PHẦN V: (20 điểm) + 5 từ chỉ màu sắc: black, green, blue, white, red. + 5 từ chỉ số đếm: One, two, five, six, nine. ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 3