Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 5 trang Hải Lăng 17/05/2024 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán lớp 4 – Kết nối tri thức Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm T TN TL TN TL TN TL TN L Số và phép tính: các Số câu 3 3 2 1 6 3 số có nhiều chữ số; Số điểm 1,5 1,5 2 1 3 3 số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. Đại lượng và đo các Số câu 1 1 1 1 đại lượng: Yến, tạ, Số điểm 0,5 1 0,5 1 tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. Hình học: góc nhọn, Số câu 1 1 góc tù, góc bẹt, đo góc. Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có ba Số câu 1 1 bước tính Số điểm 2 2 Tổng Số câu 4 4 4 1 8 5 Số điểm 2 2 5 1 4 6
  2. Lớp: 4A ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Điểm: . MÔN: TOÁN Bằng chữ: . Thời gian làm bài: 40 phút Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn một trăm bảy mươi” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 Câu 2. Số lẻ lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 111 111 C. 999 999 D. 999 998 Câu 3. Số 190 151 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000 Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653 C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219 Câu 5. Số liền trước của số 888 899 là số: A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799 Câu 6. “Hình dưới đây có góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 7. Lương Thế Vinh sinh năm 1441. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. XV C. XIV D. IX Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 5 – n) với n = 2 là A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
  3. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. >, <, = (1 điểm) a) 73 882 339 73 992 492 b) 6 400 600 6 000 000 + 400 000 + 600 c) 999 999 999 1 000 000 000 d) 7 800 000 7 000 000 + 800 Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 8 140 + 2 760 Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 7 tấn 5 yến = .yến b) 245 dm2 = .m2 .dm2 c) 3 phút 22 giây = .giây d) 1 700 năm = .thế kỉ Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều rộng 1 832 cm và kém chiều dài 372 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm) Bài giải Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm, mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C D A A C B B Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. >, 7 000 000 + 800 Câu 10. a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 57 670 – 27 000 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 30 670 = 19 000 + 10 900 = 29 900 Câu 11. a) 7 tấn 5 yến = 705 yến b) 245 cm2 = 2 dm2 45 cm2 c) 3 phút 22 giây = 202 giây d) 1 700 năm = 17 thế kỉ Câu 12. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 1 832 + 372 = 2204 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (2 204 + 1 832) × 2 = 8 072 (cm) Cạnh hình vuông dài là: 8 072 : 4 = 2 018 (cm) Đáp số: 2 018 cm. Câu 13. Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
  5. Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có: 6 = 3 + 2 + 1 + 0. Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.