Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 2 trang nhatle22 2430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chuyen_de_lan_3_mon_toan_lop_10_de_so_5_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD –ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 572 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ xxx ,102 ” là A. “xxx , 2 1 0” . B. “xxx , 2 1 0” . C. “ xxx , 2 10” . D. “x , x2 x 1 0” . Câu 2: Cho tam giác ABC có độ dài AB = 2a, BCaABC 3,60 0 .Khi đó A B. CB là A. 3a2 . B. 3a2 . C. a2 3 . D. a2 3 . Câu 3: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình mxmxm2 2(1)30 có nghiệm duy nhất. Khi đó tổng tất cả các phần tử của S là: A. 2 B. -1 C. 0. D. 1. Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy cho ABC(1;2),(2;2),(3;4) . Tọa độ vectơ A B C B là A. (7 ; 1 0 ) . B. ( 7 ; 1 0 ) . C. ( 7 ; 1 0 ) D. (7 ; 1 0 ) . Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 4 A. yx 2 . B. y x x 11. x C. yxx 1212 . D. yxx 3 3 . Câu 6: Cho tập Aab 1;2;; . Số tập con có 2 phần tử của tập A là A. 4 B. 6. C. 8 D. 2. Câu 7: Cho uv (3;4),(8;6) . Tích vô hướng uv. bằng: A. 0 B. -14. C. -48. D. 1. xxy2 210 Câu 8: Hệ phương trình có 2 nghiệm(x1 ; y 1 );( x 2 ; y 2 ) . Khi đó giá trị biểu xy 10 22 thức Ax xyy1212 là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 2 x Câu 9: Tập xác định của hàm số y là xx2 43 A. \{1}. B. [2;3)(3;) . C. \{1;3}. D. ( ;1)  (1;2]. Câu 10: Đồ thị hàm số sau là đồ thị hàm số nào ? A. y x2 42 x 1 B. yxx 2 22 2 1 C. y x2 22 x 2 2 D. y x 42 x Trang 1/2 - Mã đề thi 572
  2. Câu 11: Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. AM 3 MG . B. A B A C A G 2 . C. BABMBG 23. D. CMCAGC 23. Câu 12: Cho tập A ( ;3] , B (0 ;2 ] . Tìm CAB A. CAB (2 ;3 ] . B. CAB ( ;0 ] . C. CAB (;0)(2;3) . D. CAB (;0](2;3] . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. Giải phương trình: xx2 3 2 0 Câu 14. Lập bảng biến thiên và xét tính đơn điệu của hàm số y x x 2 4 . x my 1 Câu 15. Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. mx y 1 Câu 16. Cho u a b 3 vuông góc với v a b2 và x a b 4 vuông góc với y a b2. Tính cos( a ,b ). Câu 17. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMBMCMCMB 2 Câu 18. Cho hàm số y x x 2 43, có đồ thị (P). Giả sử d là đường thẳng đi qua A( 0 ; 3 ) có hệ số góc k. Xác định k sao cho đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F sao cho O E F vuông tại O (O là gốc tọa độ). Câu 19. Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn abc 6 . Chứng minh rằng: abc 2 bca333 111 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 572