Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 3 trang nhatle22 1440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_ii_de_so_2_nam_hoc_2017_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: TOÁN 10 (Nâng cao) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ: 234 B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đo lượng cholesterol trong máu (cholesterlemie) (đơn vị: mg %) của 25 người, ta được kết quả sau: Lượng 150 160 170 180 190 200 210 cholesterol Số người 2 4 5 6 4 3 1 Số trung bình của các số liệu thống kê đã cho là A. 177 B. 177,6 C. 177,2 D. 177,8 3 3 Câu 2: Cho cos và ; . Giá trị tan bằng 5 2 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 4 3 3 Câu 3: Tam thức bậc hai nào sau đây âm với mọi x ¡ A. k(x) x2 4x 4 B. f (x) x2 3x 2 C. g(x) x2 3x 2 D. h(x) 3x2 x 1 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện của tham số m để phương trình x2 y2 2x 10y m2 2m 3 0 là phương trình của đường tròn là A. .0 m 2 6 1 B. . m ¡ C. m 2 6 1 hoặc m 2 6 1 D. . 2 6 1 m 2 6 1 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường tròn (C) : x2 y2 4x 2y 1 0 có tâm và bán kính là A. Tâm I( 2;1) , bán kính R 2 . B. Tâm I(2; 1) , bán kính R 2 . C. Tâm I(2; 1) , bán kính R 6 . D. Tâm I( 2;1) , bán kính R 6 . x2 y2 Câu 6: Tiêu cự của elip (E) : 1 là 100 36 A. 8 B. 20 C. 16 D. 64 Câu 7: Cho tam giác ABC có I là trung điểm cạnh BC. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. .B C 2 AB2 B.A .C 2 AB.AC cos A BC 2 2 AB2 AC 2 4AI 2 AB2 AC 2 BC 2 C. .A I 2 D. . BC 2 AB2 AC 2 AB.AC cos A 2 4 Câu 8: Cung có số đo là cung có số đo bằng độ là 9 A. 40 B. 10 C. 20 D. 18 Câu 9: Điểm thi môn Văn của 10 học sinh lớp 10C được cho trong bảng tần số sau : Giá trị xi 4 5 6 7 8 Tần số 2 1 2 3 2 Khi đó : Số trung vị là A. 6,5 B. 6 C. 5,5 D. 7 GV ra đề: Tổ Toán Trang 1/3 – Toán 10/mã đề:234
  2. Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 (y 1)2 25 . Khi đó tiếp tuyến với đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng 3x 4y 0 có phương trình là A. 4hoặcx 3 y 22 0 4x 3y B. 2 8hoặc 0 3x 4y 29 0 3x 4y 21 0 C. 4x 3y 22 0 D. 4x 3y 28 0 Câu 11: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau 2 a A. sin 2a 2sin a cos a B. 1 cos a 2sin 2 2 a b a b C. cos a cosb 2cos sin D. cos 2a sin2 a cos2 a 2 2 Câu 12: Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau B C A A. .c os(B C) cos A B. . cos sin 2 2 A B C C. .s in(B C) sin A D. . sin sin 2 2 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 2y 2 0 . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. n (3;2) là một vecto pháp tuyến của d . x 4 y 5 B. d có phương trình chính tắc là 2 3 C. A(4; 1) d x 4 2t D. d có phương trình tham số là (t ¡ ) y 5 3t Câu 14: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất. N 1 B. Nếu kích thước mẫu N của mẫu số liệu là một số lẻ thì số trung vị bằng . 2 C. Tần suất của giá trị xi là tỉ số giữa tần số của giá trị đó và kích thước mẫu. D. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai. Câu 15: Cho bảng phân bố tần số: Tiền lãi ( triệu đồng ) của 30 cửa hàng ở một thành phố Tiền lãi 6 7 8 9 Tần số 3 13 7 7 N 30 Khi đó phương sai (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) của bảng phân bố tần số trên là: A. 0,91 B. 0,90 C. 0,92 D. 0,93 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của elip có tiêu điểm là F1( 3;0) và đi qua điểm M (4;0) là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 25 16 16 9 7 16 16 7 Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB 2a , BC 4a . E là một điểm thuộc tia đối của tia BC . Nếu bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACE bằng 3a thì đoạn AE sẽ bằng A. 3a B. 5a C. 4a D. Cả A, B, C đều sai x3 16 Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) với x 0 là x A. 10 B. 12 C. 13 D. 11 GV ra đề: Tổ Toán Trang 2/3 – Toán 10/mã đề:234
  3. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 0 là A.  2;3 B.  2;3 C. 2;3 D. 2;3 Câu 20: Bất phương trình 2m2 m 6 x2 (2m 3)x 1 0 vô nghiệm khi : 5 3 5 3 5 5 A. m B. m C. 2 m D. 2 m 6 2 6 2 6 6 (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Hết GV ra đề: Tổ Toán Trang 3/3 – Toán 10/mã đề:234