Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quỳnh Lưu

pdf 4 trang nhatle22 1190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quỳnh Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Quỳnh Lưu

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 10A1 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 Thời gian làm bài: 90 phút; Năm học: 2016 – 2017 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? tan(  ) cot  A. tan( ) tan B. 2 C. tan( ) tan D. tan( ) tan x 1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: xxx 254 2 A. ;2  4; . B. ;2  4; . C. ;2  4; \ 1 . D. 2; 4 . Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb B. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb C. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb x2t Câu 4: Tọa độ hình chiếu vuông góc của A(1;1) lên đường thẳng là: y2t A. (3; 1) B. (2; 2) C. (4;0) D. (1; 3) 1 Câu 5: Cho sin với 0 , khi đó giá trị của sin 3 2 3 32 31 32 1 A. . B. . D. 6 . 62 32 C. 62 2 Câu 6: Cho đường tròn (C): (x 3)22 (y 1) 4 và điểm A(1;3). Phương trình tiếp tuyến kẻ từ A là: A. x10;3x4y150 B. xy20;3x4y150 C. x10;3x4y9 0 D. x2y50;3x4y150 Câu 7: Bất phương trình xmxm2 2( 1) 4 8 0 có nghiệm khi. A. m (1;7) B. m [1;7] C. m (2;7) D. m (1; ) Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 21xx 2 là 1 1 1 1 A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3 3 3 3 3 Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. sin sin B. cos sin C. cos cos D. tan tan 2 Câu 10: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) và nhận n2;3 là vectơ phát tuyến có phương trình tổng quát là: A. 2x 3y 1 0 B. 3x 2y 5 0 C. 3x 2y 5 0 D. 2x 3y 1 0 Câu 11: Cho tam giác ABC, biết M(2;2), N(1;3), P(3;0) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình? A. x2y50 B. 3x 2y 10 0 C. xy30 D. 2x 3y 2 0 3 Câu 12: Cho sin . Khi đó cos 2 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Câu 13: Bất phương trình (6)20xx22 xx có tập nghiệm là : Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. ;2   3; . B. ;1   2; . C.  2;3 . D. ;2   3; . Câu 14: Cho đường tròn (C): x22 y 25. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm A(3;4) có phương trình là: A. 4x 3y 24 0 B. 3x 4y 25 0 C. 4x 3y 0 D. 3x 4y 25 0 2 Câu 15: Phương trình xmxm 2( 1) 9 5 0 vô nghiệm khi A. m (1; 6) B. m (;1) C. m (;1)(6;)  D. m (6; ) 2 Câu 16: Cho cos xx 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? sin 0 3 sin 0 A. 0 B. 2 2 cos 0 2 cos 0 sin 0 3 sin 0 C. D. 2 cos 0 2 cos 0 sin 2a sin 5a sin 3a Câu 18: Cho A . Đơn giản biểu thức A . 1cos2sin2a a 2 A. 2cota . B. 2tana . C. 2sina . D. 2cosa . Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình (xx 1)( 4) 5 xx2 5 28 là A. [2;4) B. (;5) C. (9;4) D. (;4] 1 00 Câu 20: Cho sinx = 2 và 90 x 180 . Tính cot x 3 3 A. cotx = 3 B. cotx = 3 C. cotx = 3 D. cotx = 3 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (C) đường kính AD. Điểm E(2;5) là điểm thuộc cạnh AB; đường thẳng DE cắt đường tròn tại điểm thứ 2 là K, biết phương trình BC và CK lần lượt là: xy0 và 340xy . Khi đó tọa độ đỉnh A, B, C là: A. A8;10,B4;4,C2;2 B. A8;10,B4;4,C2;2 C. A8;10,B4;4,C2;2 D. A8;10,B4;4,C2;2 Câu 22: Rút gọn biểu thức sau A tanxx cot22 tan xx cot A. A 4 B. A 1 C. A 2 D. A 3 Câu 23: Cho hai điểm A3;2,B4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Khi đó tọa độ điểm M là: A. M2;0 B. M3;0 C. M3;0,M2;012 D. M3;0,M2;012 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 420 xx2 là: A. 2; 2 . B. ;2  2; . C. ;2. D. 2; . Câu 25: Đơn giản biểu thức Gxxx (1 sin22 )cot 1 cot 2 1 A. sin2 x B. cxos2 C. D. cosx cos x Câu 26: Phương trình xmxm2 2( 1) 9 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. 5 A. m (2;6) B. m (2;1) C. m  (;1)(6;) m (6; ) 9 D. sin x Câu 27: Đơn giản biểu thức Ex cot ta được 1cos x 1 1 A. sinx B. C. D. cosx cos x sin x cot22x cosxxx sin .cos Câu 28: Rút gọn biểu thức sau A cot 2 x cot x A. A 1 B. A 2 C. A 3 D. A 4 1 Câu 29: Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 B. cot 2 C. cot D. cot 4 2 43x2 Câu 30: Nghiệm của bất phương trình 20x là: 23x 31 31 A. ;. B. ;;.  22 22 31 31 C. ;;.  D. ;. 22 22 Câu 31: Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x y 1 0 . Khi đó phương trình đường cao qua A là: A. 3x y 4 0 B. 3x y 4 0 C. x3y20 D. x3y20 Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx B. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x C. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 33: Đường thẳng đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy thành một tam giác cân có phương trình là: A. xy30 B. xy30 C. xy10 D. xy10 Câu 34: Cho hai đường thẳng d12 : 2x 4y 3 0; d : 3x y 17 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng là: 3 A. B. C. D. 2 4 4 4 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 33 xx2 0là: A. ;3.  B.  3; . C.  3; 3 . D. . Câu 36: Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh BC : x y 2 0 , hai đường cao BB':x 3 0;CC':2x 3y 6 0 . A. A(1;2); B(3; 1); C(0;2) B. A(1;2); C(3; 1); B(0;2) C. A(1; 2); B(3; 1); C(0;2) D. A(2;1); B(3; 1); C(0;2) xy22 Câu 37: Cho elip có phương trình: =1 . M là điểm thuộc (E) sao cho MF = MF . Khi đó tọa 16 4 12 độ điểm M là: A. M(0;1),M(0;1)12 B. M(0;2),M(0;2)12 C. M(12 4;0),M(4;0) D. M(0;4),M(0;4)12 x1 y1 Câu 38: Đường thẳng nào sau đây song song và cách đường thẳng một khoảng bằng 31 10 ? x23t A. 3x y 6 0 B. x3y60 C. D. x3y60 y1t Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 39: Đường tròn tâm I(2;2) tiếp xúc với đường thẳng 4x 3y 4 0 có phương trình là: A. (x 2)22 (y 2) 2 B. (x 2)22 (y 2) 2 C. (x 2)22 (y 2) 4 D. (x 2)22 (y 2) 4 Câu 40: Cho 3 đường thẳng d123 : x y 3 0; d : x y 4 0;d : x 2y 0 . Biết điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến d2. Khi đó tọa độ điểm M là: A. M2;1;M22;11 B. M22;11 C. M2;1 D. M2;1;M 22;11 2 Câu 41: Bất phương trình xxm 450 có nghiệm khi. A. m 9 B. m 9 C. m 9 D. m 9 Câu 42: Cho đường thẳng d:2x y 1 0 và hai điểm A(2;4); B(0;2) .Đường tròn (C) đi qua hai điểm A,B và có tâm nằm trên đường thẳng d có phương trình là: A. (x 1)22 ( y 1) 34 B. (x 1)22 (y 3) 2 C. (x 1)22 (y 3) 34 D. (x 1)22 (y 3) 2 1sin 2 x Câu 43: Rút gọn biểu thức P ta được sin 2x 1 1 A. Px tan B. Px cot C. Px 2cot D. Px 2 tan 2 2 xy22 Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (E) : 1và hai điểm A( 5; 1), B( 1;1) . Điểm M bất 16 5 kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là: 92 A. 12 B. 9 C. D. 42 2 Câu 45: Cho đường tròn (C): x1 22 y2 4 và đường thẳng d: 4x 3y 3 0 . Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là: 2 A. 2 B. C. 3 D. 23 3 Câu 46: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A nằm trên đường thẳng xy0 , đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình xy4x2y20022 ; điểm M(3;-4) thuộc đường thẳng BC, điểm A có hoành độ âm; điểm B có tung độ âm . Khi đó tọa độ điểm B là A. B7;1 B. B6;4 C. B5;5 D. B7;1;B5;5 Câu 47: Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của (E) là: xy22 xy22 xy22 xy22 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 8 16 4 16 16 16 9 5 Câu 48: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 A. sin22 cos 1 B. 1cot 2 (sin 0) sin2 1 C. tan .cot 1 ( kkZ , ) D. 1 tan2 (cos 0) 2 cos2 Câu 49: Bất phương trình (1)2(1)30mx 2 mxm nghiệm đúng với mọi x khi. A. m (2;7) B. m (2; ) C. m 1; D. m (1; ) Câu 50: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B 2;0 , C 2; 4 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là: A. 3x y 4 0 B. 3x y 4 0 C. x3y20 D. x3y20 Thí sinh không được sử dụng tài liệu HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132