Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_201.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016
- PHềNGGD&ĐT HẠ HềA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2015-2016 MễN TIN HỌC Đề chớnh thức (Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề) (Cỏc tập tin lưu trong thư mục D:\SBD\, trong đú SBD là số bỏo danh của thớ sinh) Bài Tờn tập tin 1 Bai1.pas 2 Bai2.pas 3 Bai3.pas Bài 1: (6 điểm) Viết chương trỡnh cho phộp nhập vào số nguyờn n (1≤n≤10 6). In ra màn 1 1 1 1 hỡnh giỏ trị của biểu thức: T 1 . (Kết quả làm trũn 2 chữ số ở phần 22 32 42 n2 thập phõn) Vớ dụ: Dữ liệu vào (bàn phớm) Dữ liệu ra (màn hỡnh) 10 1.55 Bài 2: (7 điểm) Viết chương trỡnh cho phộp nhập vào dóy số nguyờn gồm n phần tử (1≤n≤100) a) In ra màn hỡnh số lớn thứ ba trong dóy vừa nhập và cỏc vị trớ của số đú trong dóy ban đầu mỗi vị trớ cỏch nhau một dấu cỏch. b) In ra màn hỡnh cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn số lớn thứ ba cú trong dóy số ban đầu, mỗi số cỏch nhau một dấu cỏch. Vớ dụ: Dữ liệu vào (bàn phớm) Dữ liệu ra (màn hỡnh) 8 12 11 -6 5 14 12 31 -7 9 5 11 5 Bài 3: (7 điểm) Nhập vào 1 số tự nhiờn N với (0 < N ≤ 1019). a) Hóy cho biết chữ số lớn nhất của số tự nhiờn vừa nhập. b) Kiểm tra xem số đú cú đối xứng khụng. Vớ dụ: Dữ liệu vào (bàn phớm) Dữ liệu ra (màn hỡnh) 3521 5 Khong doi xung 32123 3 Doi xung Hết Họ và tờn thớ sinh: SBD: Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm
- PHềNG GD&ĐT HẠ HềA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM NĂM HỌC 2015 - 2016 Chớnh thức Mụn: Tin học Bài Dữ liệu vào (bàn phớm) Dữ liệu ra (màn hỡnh) Điểm 1 1.00 1 đ 15 1.58 1 đ Bai1.pas 605 1.64 1 đ (6 điểm) 10000 1.64 1 đ 100000 1.64 1 đ 1000000 1.64 1 đ 6 10 7 5 9 14 18 10 6 1 đ 7 5 7 15 17 15 16 3 -4 7 15 2 7 1 đ 3 7 8 12 14 12 12 5 -8 18 -3 11 2 3 1 đ 5 11 8 17 19 18 19 17 2 18 17 5 4 7 1 đ 2 5 Bai2.pas 6 12345678987654321 (7 điểm) 234567898765432 12345678987654322 3 1 đ 234567898765432 11 17 23 11 17 23 7 29 12345678987654321 3 4 1 đ 12345678987654321 13 29 29 -1000 13 1 7 234567898765432 234567898765432 123456789876543211 1 1 đ 123456789876543211 13 5 17 12 13 5 17 7 7 1 đ Doi xung 4589 9 1 đ Khong doi xung 44788744 8 1 đ Doi xung Bai3.pas 56165 6 (7 điểm) 1 đ Doi xung 123456654321 6 1 đ Doi xung 12345678998765432 9 1 đ Khong doi xung 11234567876543211 8 1 đ Doi xung
- CHƯƠNG TRèNH THAM KHẢO Program bai1; Uses crt; Var i,n: integer; t: real; Begin Clrscr; Write('Nhap n: '); readln(n); t:=0; for i:=1 to n do t:=t+1/(i*i); Writeln('T=',t:0:2); Readln; End. Program bai2; Uses crt; Var i,j,n,d,t: integer; a: array[1 100] of Integer; Begin Clrscr; Write('Nhap n: '); readln(n); For i:=1 to n do Begin Write('Nhap phan tu thu ',i,': '); readln(a[i]); end; d:=0; t:=0; For i:=1 to n do if a[i]>0 then begin t:=t+a[i]; d:=d+1; end; Writeln('Trung binh cong cua cac phan tu lon ho 0 la: ', t/d:0:3); Writeln('Cac so nguyen to co trong day so la: '); For i:=1 to n do begin d:=0; for j:=1 to a[i] do if a[i] mod j=0 then d:=d+1; if d=2 then Write(a[i],' '); end; Readln; End. Program bai3; Uses crt; Var s,s1,max: string; i: integer; Begin Clrscr; Write('Nhap n: '); readln(s); max:=''; for i:=1 to length(s) do if s[i]>max then max:=s[i]; Writeln('Chu solon nhat la ',max); s1:=''; for i:=length(s) downto 1 do s1:=s1+s[i]; if s1=s then writeln(s,' la xau doi xung') else writeln(s,' khong la xau doi xung'); Readln; End. PHềNGGD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2015-2016
- HẠ HềA MễN TIN HỌC ( Đề 2) (Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 15 tháng 4 năm 2016 Cõu 1: (Tờn file chương trỡnh là BL1.pas) Cho số tự nhiờn N. Hóy viết chương trỡnh nhập số tự nhiờn xem N (N 10 9) từ bàn phớm đếm xem N cú bao nhiờu chữ số . VD. Nhõp N=12 In ra màn hỡnh: 2 Cõu 2: ( (Tờn file chương trỡnh là BL2.pas) Nhập vào hai số nguyờn dương a và b từ bàn phớm. In ra ước chung lớn nhất của hai số a và b. VD. Nhõp a=10 b=8 UOC CHUNG LON NHAT: 2 Cõu 3: ( (Tờn file chương trỡnh là BL3.pas) Một số đọc từ trỏi sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trỏi gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng cũn số 66667 khụng là số đối xứng. Viết chương trỡnh nhập vào từ bàn phớm số n (10 ( (Tờn file chương trỡnh là BL4.pas) Số siờu nguyờn tố là số nguyờn tố mà khi bỏ một số tuỳ ý cỏc chữ số bờn phải của nú thỡ phần cũn lại vẫn tạo thành một số nguyờn tố. Vớ dụ 7331 là một số siờu nguyờn tố cú 4 chữ số vỡ 733, 73, 7 cũng là cỏc số nguyờn tố. Viết chương trỡnh nhập dữ liệu vào là một số nguyờn N(10<N 105) và đưa ra kết quả cỏc số siờu nguyờn tố nhỏ hơn N. Vớ dụ: khi chạy chương trỡnh: Nhap so N: 30 In ra màn hỡnh: 23 29 Họ và tờn thớ sinh: SBD:
- PHềNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HẠ HềA NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ 2 Mụn: Tin học - ĐỀ 2 Cõu 1: Test Giỏ trị N Kết quả Điểm 1 5 1 0.5 2 12 2 0.5 3 100 3 0.5 4 1234 4 0.5 5 12345 5 0.5 6 123456 6 0.5 7 1234567 7 0.5 8 123456789 9 0.5 Cõu 2: Test a b Kết quả Điểm 1 30 60 UOC CHUNG LON NHAT: 30 0.5 2 80 255 UOC CHUNG LON NHAT: 5 0.5 3 7890 123456 UOC CHUNG LON NHAT: 6 0.5 4 12345 4500 UOC CHUNG LON NHAT: 15 0.5 Cõu 3 : Test Giỏ trị N Kết quả Điểm 1 1234321 1234321 LA SO DOI XUNG 0.5 2 98709 98709 KHONG LA SO DOI XUNG 0.5 3 999989999 999989999 LA SO DOI XUNG 0.5 4 23456780 23456780 KHONG LA SO DOI XUNG 0.5
- Cõu 4 Test Giỏ trị n Kết quả Điểm 1 50 23 29 31 37 0.5 2 100 23 29 31 37 53 59 71 73 79 0.5 23 29 31 37 53 59 71 73 79 233 239 293 311 313 317 373 3 500 0.5 379 23 29 31 37 53 59 71 73 79 233 239 293 311 313 317 373 4 1000 0.5 379 593 599 719 733 739 797