Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_de_so_2_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KT HK II môn Toán – LỚP 7 (2015-2016) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề 1. Thống kê Tìm dấu hiệu Lập bảng tần , mốt của dấu số, tính số hiệu. trung bình cộng. Số câu 2 2 4 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 2đ =20% 2. Biểu thức đại Tìm bâc của Cộng trừ hai Tìm nghiệm số đơn thức, hai đa thức một của đa thức đơn thức biến. Tính giá một biến. đồng dạng. trị đa thức. Số câu 2 3 1 6 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 2đ 1đ 4đ =40% 3. Tam giác, Nhận ra được Tính độ dài định lí Pita go các dạng đặc cạnh nhờ biệt của tam định lí Pitago. giác. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 2đ =20% 4.Quan hệ giữa Áp dụng tính các yếu tố chất các cạnh trongtam giác của tam giác tìm độ dài cạnh của tam giác. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ =10% 5.Tính chất các Vận đụng tính đương đồng qui chất ba đường trong tam giác trung tuyến trong tam giác ,tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ =10% Tổng số câu 5 6 2 1 14 T.số điểm % 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ=100%
  2. PHÒNG GD-ĐT Hậu Lộc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Đồng Lộc Năm học: 2015 - 2016 Họ và tên: Môn thi: TOÁN– Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau: 9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “ tần số” c/ Tính số trung bình cộng . d/ Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 ( 1 điểm) : a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3 b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3 Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức P(x) = 4x3 + x2 - x + 5. Q(x) = 2 x2 + 4x - 1. a/ Tính :P(x) + Q(x) b/ Tính: P(x) - Q(x) Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x . a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2. b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x). Câu 5 ( 2 điểm) a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều . A O H B B C P Q K L b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên. Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. a/ Tính độ dài BC. b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK II TOÁN 7 NĂM 2014-2015 Câu Nội Dung Thang điểm a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5 b) Bảng “ tần số” Thời 7 8 9 10 14 0,5 gian(x) Câu1 Tần 4 3 9 7 4 3 N=30 ( 2đ) số(n) c) Số trung bình cộng 0.5 X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 d) Mốt = 8 0,5 Câu 2 a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. (1đ) b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. 0,5 a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 0,75 Câu 3 (1,5đ) b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 0,75 a) A(2) = 22 – 2.2 = 0 0,5 Câu 4 b) A(x) = x(x – 2) = 0 0,5 1,5đ) Suy ra x =0 hoặc x=2 0,25-0,25 a)Tam giác ABC đều 0,5 Tam giác OPQ vuông cân. 0,5 Câu 5 b) Theo tính chất các cạnh của tam giác (2đ) ta có AC - AB < BC < AC + AB Hay 5 < BC < 7 0,5 Vì độ dài BC là một số nguyên nên BC = 6 cm. 0,5 B M G C A N a)Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pi-ta-go Câu 6 ta có: (2đ) BC2 = AB2 + AC2 0,5 BC = AB2 AC 2 = 32 42 = 5 cm. 0,5 b) AM là trung tuyến ứng với cạnh BC nên AM = BC : 2 = 2,5 cm. 0,5 vì G là trọng tâm của tam giác ABC 2 5 nên AG = AM cm 0,5 3 3 Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
  4. - Câu 6 : không có hình vẽ hoặc hình vẽ không chính xác không chấm điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2014 – 2015 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Thống kê Nhận diện được Tính được số dấu hiệu, lập bảng trung bình tần số cộng Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Biểu thức đại Viết được dạng thu Tìm được tổng hai số gọn và sắp xếp đa đa thức một biến. thức một biến Tìm được nghiệm của đa thức một biến Số câu 1 2 3 Số điểm 2đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% Tam giác Giải thích được hai Ứng dụng định tam giác bằng nhau lí Pytago vào giải bài toán thực tế. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Quan hệ giữa Giải thích được tia Chứng minh các yếu tố, các phân giác của tam về tia phân đường đồng giác giác, ba đường quy phân giác đồng quy Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% Tổng số câu 3 4 2 1 10 Tổng số điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi : / / 2015 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Câu 1(2đ): Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: 8 5 7 8 9 7 8 9 12 8 6 7 7 7 9 8 7 6 12 8 8 7 7 9 9 7 9 6 5 12 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” . c/ Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân). Câu 2(3đ): Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 và g(x) = 3x + 3 – x – x2 a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính h(x) = f(x) + g(x). Câu 3(1đ): Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC nhọn và cân tại A, đường cao AH (H BC). a/ Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? Vì sao? b/ Tia AH có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao? c/ Kẻ tia phân giác BK (K AC) của góc ABC. Gọi O là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của góc ACB. Câu 5(1đ): Một mảnh đất dạng hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng như hình 1. Hỏi một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường nào là ngắn nhất và độ dài đường đó là bao nhiêu mét? 80m 60m Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2014-2015
  6. Môn thi: TOÁN 7 HƯỚNG DẪN Ngày thi: / /2015 CHẤM CHÍNH THỨC (gồm có 01 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2đ) a/ - Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh. 0,25 - Số các giá trị của dấu hiện là 30. 0,25 b/ Bảng tần số: Giá trị (x) 5 6 7 8 9 12 0,5 Tần số (n) 2 3 9 7 6 3 N = 30 5.2 6.3 7.9 8.7 9.6 12.3 237 0,5 - 0,25 - 0,25 c/ X = = = 7,9 30 30 Câu 2 (3đ) a/ f(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 = x2 – x + 5 1,0 g(x) = 3x + 3 – x – x2 = - x2 + 2x + 3 1,0 b/ h(x) = f(x) + g(x) = x2 – x + 5 - x2 + 2x + 3 = x + 8 0,5 – 0,5 Câu 3 (1đ) A(x) = x2 – 4x = 0 0,25 x(x – 4) 0,25 x = 0 hoặc x – 4 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 4 Vậy A(x) có 2 nghiệm: x = 0; x = 4. 0,25 Câu 4 (3đ) a/ Hai tam giác ABH và ACH bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền 0,5 cạnh góc vuông. A Bởi vì hai tam giác ABH và ACH là hai tam giác vuông 0,5 AB AC(gt) có AH chung K O B H C b/ Tia AH là tia phân giác của góc BAC. 0,5 Bởi vì tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. 0,5 c/ Ta có AH và BK là hai đường phân giác của tam giác ABC cắt nhau 0,5 – 0,5 tại O nên CO là đường phân giác thứ ba. Vậy CO là tia phân giác của góc ACB. Câu 5 (1đ) Một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường thẳng từ B đến D là ngắn nhất, độ dài đường đi là độ dài đoạn thẳng BD. 0,5 Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác vuông ABD ta có: BD2 = AB2 + AD2 = 802 + 602 = 10 000 0,25 BD = 100. Vậy độ dài đường ngắn nhất đi từ B đến D là 100m. 0,25 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.