Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Đề số 1+2

docx 20 trang nhatle22 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Đề số 1+2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_2_de_so_12.docx

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Đề số 1+2

  1. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 1 Họ và tên: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau: Bài 1: Số liền sau của 789 là : A. 768 B. 778 C. 790 D. 780 Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là: A. 18 B. 27 C. 36 D. 45 Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 4: Viết ( theo mẫu ) Mẫu: 550 = 500 + 50 450= 543 = 989 = 834 = Bài 5: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 7: Tìm x ? a. X x 5 = 25 b. x : 4 = 9 x = x = x = x = Bài 8: Tính ? a. 2km = m b. 15m + 9 m = Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD A 40cm B 21cm 21cm C 40cm D
  2. Bài 10: a) Số bé nhất trong các số sau là: A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 21 Bài 11: a) Điền dấu (>, B. < C. = Bài 12: 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Bài 13: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : A. 54 B. 54cm C. 45cm Bài 14: Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: A. 29 B. 39 C. 32 Bài 15: Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 45 kg – 16kg = . b. 14 cm : 2 cm = Bài 16: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác Bài 17: Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Bài giải
  3. ĐỀ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên: Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 Câu 2: 1 m = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 4: Độ dài đường gấp khúc sau là: 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: 6cm 3cm 4cm 8cm a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
  4. Câu 7 : Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296 Câu 8: Tính 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = . Câu 9: Tính a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= = = Câu 10: Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 12: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
  5. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 3 Họ và tên: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B. 20 C. 25 D. Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 Câu 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không Câu 6: Số? 1m = cm A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ 100; 200; 300; ; .; .; 700; 800; 900; 1000 A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500 Câu 8. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: : A. 29 B. 39 C. 32 Câu 9. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 4 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút Câu 10 8 cm = . mm A. 90 B. 100 C. 80 Câu 11. x 4 = 12 Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 4 C. 2
  6. Câu 12: Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm Câu 13: Đặt tính rồi tính: a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 Câu 14: Tìm x: a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 Câu15 : Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? Bài giải Câu 16 :Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải Câu 17: Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450. Theo thứ tự từ b é đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé
  7. BÀI TẬP NÂNG CAO LỚP 2 Họ và tên: Bài 1: Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số liền sau nó. Bài 2:Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau thì được số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số. Bài 3: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số số đó cộng với số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số thì được số lớn nhất có ba chữ số. Bài 4:Hiệu hai số là 550, nếu thêm vào số trừ 120 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là bao nhiêu? Bài 5: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 4 rồi cộng với 64 thì được số bé nhất có ba chữ số. Bài 6: Nếu lấy một số chia đôi rồi lại chia đôi một lần nữa thì được 5. Tìm số đó. Bài 7: Mẹ mua về 45 bông hoa, mẹ để lại 10 bông hoa để mang về quê. Số hoa còn lại mẹ cắm đều vào các lọ, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi mẹ cắm được bao nhiêu lọ? Bài 8: Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
  8. a) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 b) Giá trị của số 2 trong số 525 là: A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 429 Chín trăm bốn mươi lăm Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cmD 6 cm 4cm C Bài giải
  9. Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 735 739 45 + 37 986 - 264 927 900 + 27 Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg gạo B. 2 kg gạo Câu 6: (1 điểm): Tính a) 3 x 6 + 5 = b) 4 x 5 : 2 =
  10. Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. 11 9 17 15 5 Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải
  11. Câu 9: (1 điểm) Số ? Trong hình bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình chữ nhật. Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 95; 100; 105; b) 254; 244; 234; - Hết- Bài 10Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế? Bài giải:
  12. Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 92 Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào? A. Ngày 7 tháng 12 B. Ngày 8 tháng 12 C. Ngày 9 tháng 12 D. Ngày 10 tháng 12 Câu 4. Hình sau có: A. 2 tam giác B. 3 tam giác C. 4 tam giác D. 5 tam giác Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu? A. 4 B.5 C. 6 D. 7 Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: A. 989B. 199C. 879D. 950 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =? A. 969B. 959C. 559.D. 569 Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: A. 40B. 32C. 9D. 8 Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
  13. A. 100B. 111C. 999D. 1000 Câu 5: (1 điểm) 1km = m? A. 10mB. 20mC. 100mD. 1000m Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là: A.15cmB. 10cmC. 11cmD. 12cm II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 532 + 245 972 – 430 589 – 35 . . . Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? . . . . Bài 5: > = < a. 45 - 24 17 + 10 b. 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 – 36 37 - 17 56 - 36 6 + 4 7 + 2 10 - 2 10 - 1 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 4 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống a. 32 + = 65 b. + 54 = 87 c. 72 - 24 = d. 35 + 43 < < 90 - 10
  14. Câu 1: Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy? Trả lời: Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi? Câu 3: a) Hình vẽ dưới đây có điểm; có đoạn thẳng b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: Câu 5: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5 Lời giải . ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 6 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Số liền trước của 89 là: A. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
  15. A. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 7: 2dm 3cm = cm A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là: A.73 B. 83 C. 53 D. 37 II- PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28 Bài 3: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Lời giải
  16. . Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề 1 Họ và tên: . Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 65m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 12cm d.1000m = 10km Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bài 5. Số ? Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 600 + 30 6 b. 30 : 5 : 3 12
  17. c. 100 1000 d. 400 x 2 600 + 200 Bài 7. Tìm x: a. 40 + x = 200 b. 295 - x = 180 Bài 8. Tìm hình tam giác Hình bên có . hình tam giác. Viết tên các hình tam giác đó: Bài 9. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 10: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải:
  18. Bài 11: Trong hình bên: Có . hình tam giác. Có hình tứ giác Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề 2 Họ và tên: . Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 216; 217; 218; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; Bài 2: Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
  19. Bài 7: Tìm x: a) x : 4 = 8 b) 4 × x= 12 + 8 Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 10: a, Tính
  20. 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= b, số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 11: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải