Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (i-Learn Smart Start)

docx 4 trang Hải Lăng 18/05/2024 442
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (i-Learn Smart Start)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_tieng_anh_lop_4_i_learn_smart_start.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (i-Learn Smart Start)

  1. Từ mới (Unit 1: Animals) Phiên âm Định nghĩa 1. camel /ˈkỉml/ con lạc đà 2. horse /hɔːs/ con ngựa 3. hippo /ˈhɪpəʊ/ con hà mã 4. monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ 5. rhino /ˈraɪnəʊ/ con tê giác 6. snake /sneɪk/ con rắn 7. friendly /ˈfrendli/ thân thiện 8. happy /ˈhỉpi/ vui vẻ 9. great /ɡreɪt/ to lớn, vĩ đại 10. dolphin /ˈdɒlfɪn/ con cá heo 11. lion /ˈlaɪən/ con sư tử 12. giraffe /dʒəˈrɑːf/ con hươu cao cổ 13. panda /ˈpỉndə/ con gấu trúc 14. tiger /ˈtaɪɡə(r)/ con hổ 15. zebra /ˈzebrə/ con ngựa vằn I. Cấu trúc This/ That/ These/ Those This, that, these và those là các từ chỉ định trong tiếng Anh. Chúng ta dùng chúng để chỉ ra người và vật được nhắc đến và cho người nghe khái niệm về khoảng cách gần hay xa so với người nĩi. This và That dùng cho danh từ số ít và danh từ khơng đếm được. These và Those dùng cho danh từ số số nhiều. This = singular, near: này, cái này, đây (gần) That = singular, far: đĩ, cái đĩ, điều đĩ (xa) These = plural, near: số nhiều của THIS (gần) Those = plural, far: số nhiều của THAT (xa) Cấu trúc chi tiết: This/ That + is + N và These/ Those + are + N (s/es) Ví dụ: This/ That is a hippo. Đây/ Kia là một con hà mã. These/ Those are tigers. Đây/ Kia là những con hổ. II. Cấu trúc hỏi Đĩ là con vật gì tiếng Anh Ta dùng cấu trúc: What + is + this/ that? What + are + these/ those? Trả lời: It's + a/ an + N They're + N (s/es) Ví dụ: What is this/ that? Đây/ Kia là con vật gì? It's a bird. Đĩ là một con chim. What are these/ those? Đây/ Kia là những con vật gì? They're zebras. Đĩ là những con ngựa vằn.
  2. Unit 2: What I can do Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. act /ỉkt/ diễn 2. dance /dɑːns/ nhảy 3. draw /drɔː/ vẽ 4. sing /sɪŋ/ hát 5. paint /peɪnt/ tơ màu 6. play the keyboard /pleɪ ðə ˈkiːbɔːd/ chơi bàn phím 7. talent show /ˈtỉlənt ʃəʊ/ chương trình tài năng 8. can /kən/ cĩ thể 9. play soccer /pleɪ ˈsɒkə(r) / chơi bĩng đá 10. play the guitar /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː(r)/ chơi đàn ghi-ta 11. play the drums /pleɪ ðə drʌmz/ chơi trống 12. play the piano /pleɪ ðə piˈỉnəʊ/ chơi đàn pianơ 13. hop /hɒp/ nhảy lị cị 14. fly /flaɪ/ bay 15. climb /klaɪm/ leo trèo 16. jump rope /ˌdʒʌmp ˈrəʊp/ nhảy dây 17. swim /swɪm/ bơi lội 18. run /rʌn/ chạy 19. drive a car /draɪv ə kɑː(r)/ lái xe 20. ride a bike /raɪd ə baɪk / đạp xe I. Nĩi khả năng làm gì bằng tiếng Anh Ta dùng cấu trúc: Khẳng định: S + can + V (nguyên thể) Phủ định: S + can't + V (nguyên thể) Nghi vấn: Can + S + V (nguyên thể)? Ví dụ: I can dance. Tơi cĩ thể nhảy. I can't draw. Tơi khơng thể vẽ tranh. Can you swim? Bạn cĩ thể bơi khơng? II. Hỏi ai đĩ cĩ thể làm gì bằng tiếng Anh Cấu trúc: What can + S + do? Trả lời: S + can + V (nguyên thể) Ví dụ: What can Peter do? Peter cĩ thể làm gì? He can jump rope. Họ cĩ thể nhảy dây.
  3. Unit 3: Weather Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. cloudy /ˈklaʊdi/ cĩ mây 2. foggy /ˈfɒɡi/ cĩ sương mù 3. sunny /ˈsʌni/ cĩ nắng 4. rainy /ˈreɪni/ cĩ mưa 5. snowy /ˈsnəʊi/ cĩ tuyết 6. windy /ˈwɪndi/ cĩ giĩ 7. weather /ˈweðə(r)/ thời tiết 8. do art and crafts / duː ˌɑːts ən ˈkrɑːfts/ làm thủ cơng 9. have a picnic /həv ə ˈpɪknɪk/ đi dã ngoại 10. fly a kite /flaɪ ə kaɪt/ thả diều 11. go for a walk /ɡəʊ fə(r) ə wɔːk/ đi dạo 12. make a snowman /meɪk ə ˈsnəʊmỉn / tạo người tuyết I. Hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anh Hỏi: What + be + the weather + (in + Địa điểm) + like? Trả lời: It's + adj (chỉ thời tiết). Ví dụ: What's the weather like today? Thời tiết hơm nay thế nào? It's cloudy. Trời cĩ mây. II. Cấu trúc mời ai đĩ làm gì trong tiếng Anh Hỏi: Would you like + to do sth + (with + O)? Trả lời: Đồng ý: Yes, I'd love to. Từ chối: No, thanks. Ví dụ: Would you like to fly a kite with me? Bạn cĩ muốn đi thả diều với mình khơng? Yes, I'd love to. / No, thanks. Cĩ, mình thích lắm./ Khơng, cảm ơn nhé. Ngồi ra cĩ thể sử dụng cấu trúc: Let's + do sth!: rủ ai đĩ làm gì Ví dụ: Let's listen to music! Hãy nghe nhạc nào! Unit 4: Activities 1. eat snacks /iːt snỉks/ ăn đồ ăn vặt 2. do a puzzle /duː ə ˈpʌzl/ chơi ghép hình 3. play video games /pleɪ ˈvɪdiəʊ ɡeɪms/ chơi trị chơi điện tử 4. play a board game /pleɪ ə ˈbɔːd ɡeɪm/ chơi trị chơi trên bàn 5. take photos /teɪk ˈfəʊtəʊz/ chụp ảnh 6. read a comic book /riːd ə ˈkɒmɪk bʊk/ đọc truyện tranh 7. do martial arts /duː ˌmɑːʃl ˈɑːt / tập võ
  4. 8. play chess /pleɪ tʃes/ chơi cờ 9. play table tennis /pleɪ ˈteɪbl tenɪs/ chơi bĩng bàn 10. listen to music /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk / nghe nhạc 11. skate /skeɪt/ trượt ván 12. watch television /wɒtʃ ˈtelɪvɪʒn/ xem ti vi I. Thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra tại ngay thời điểm nĩi. Cấu trúc: Khẳng định: • I + am + Ving • He/ She/ It + is + Ving • You/ We/ They + are + Ving Phủ định: I + am + not +Ving He/ She/ It + is + not + Ving You/ We/ They + are not + Ving Nghi vấn: (Từ để hỏi) + is/ are/ am + S + Ving? Ví dụ: I'm watching TV. Tơi đang xem ti vi. I am not watching TV. Tơi đang khơng xem ti vi. Are you watching TV? Cĩ phải bạn đang xem ti vi khơng? What are you doing? Bạn đang làm gì thế?