Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì I môn Toán Lớp 7

docx 8 trang Kiều Nga 03/07/2023 3982
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_giua_ki_i_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì I môn Toán Lớp 7

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ I TOÁN 7 Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? ―3 ―3 A. ― 0,5 ∈ ℚ. B. 2 ∉ ℤ.C. ― 1 ∈ ℕ.D. 2 ∈ ℚ. Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 2 - 2 2 7 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 7 7 7 2 2 2 2 2 C. Số đối của là - . D. Số đối của là . 7 7 7 - 7 3 - 6 - 5 25 Câu 3. Trong các số 0,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 - 2 . 3 1 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 2 7 . 3 Câu 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông. B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình lập phương. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
  2. Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 5cm . B C Khẳng định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 5cm .B. CC ' = 5cm .C. D 'C ' = 5cm .D. AC ' = 5cm . Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo B C tên là: A D B' C' A' D' A. A 'D '.B. BB ' .C. D 'C ' .D. BD '. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm ,B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng:
  3. A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 11. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: 5 5 5 1 2 A. ; ; ; -5; B. 0,4; 2; ; ; 7 8 9 2 4 5 1 20 C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45; D. 0,5; ; ; . 10 2 40 Câu 12. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là A. (-3)12 ; B. 38 ; C. 98 ; D. 912 . Câu 13. Cách viết nào dưới đây là đúng: A. |- 0,5| = 0,5 ; B. - |- 0,5| = 0,5 ; C. |- 0,5| = - 0,5; D. |- 0,5| = 0,5. a c Câu 14. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d 0), suy ra được tỉ lệ thức b d a c c a b c b d A. ; B. ; C. ; D. d b b d a d a c 1 2 Câu 15. Biết 0,(166); B. 0,141 6 0,(14); 99 0,(53). Câu 18. Từ 18.36 = 24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào? 18 24 18 36 18 24 27 24 A. ; B. ; C. ; D. . 36 27 24 27 27 36 36 18 x 1 Câu1 9. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 ; B. – 2 ; C. 3 ; D. 3 . 5 3 Câu 20. Kết quả của phép tính: ( ) 2 2
  4. A. 1 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 4 . 2 2 Câu 21. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh; D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 22. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d; B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d; C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d; D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d. Câu 23. Nếu a / /b và a  c thì: A. c // a; B. c / /b; C. c  b ; D. a  b . Câu 24. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b;b  c thì: A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau; C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau. 0 Câu 25. Cho hình vẽ (hình 1), biết a // b và Aµ 2 45 , khẳng định nào sau đây là đúng: c a A 3 µ µ 0 µ µ 0 2 A. A4 = B3 45 ; B. A4 = B2 = 45 ; 4 1 µ µ 0 µ µ 0 C. A1 = B3 180 ; D. A3 + B2 135 . b 3 2 4 B 1 (hình 1) Câu 26. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu thì”, A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận; B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận; C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết; D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết. Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng A. ℚ ⊂ ℕ B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ C. ℕ ∈ ℤ D. ℚ ∈ ℝ
  5. ―1 ―3 Câu 28: Kết quả của phép tính là: 2 + 2 ―3 A. -2 B. -1 C. D. 2 3 Câu 29: Kết quả của phép tính 6 là: 23 18 A. 3B. C. D. 3 8 27 4 Câu 30: Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số 2,66779 đến chữ số thập phân thứ 2 A. 2,66779 B. 2,67 C. 2,7 D. 2,668 Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào đúng ퟒ A. B. C. D. 풚 = 풙 풚 = ퟒ.풙 풚 = 풙:ퟒ 풚 = 풙 + ퟒ Câu 32: Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là ⊥ thì a và b như thế nào ? A. Vuông gócB. Song song C. Trùng nhauD. Bằng Câu 33. Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: 12 12 48 0 A. 3 B. 27 C. 3 D. 3 a c Câu 34. Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d a b d c a d a d A. B. C. D. d c b a b c c b Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 8 8 2 6 1 1 A. 2 2 B. C. D. 3 9 2 16 2 2 3 25 Câu 36. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b 2 3 1 1 Câu 37. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2
  6. 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 38. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 39. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 40. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 3 1 3 Câu 41. Kết quả của phép tính . là: 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 42. Số 36 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 43. Cho tam giác ABC có Â = 200, Bˆ 1200 . Số đo của Cˆ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 44. Hệ thức sau là đúng: A .3 2 . 3 3 3 2 .3 2 B .3 2 . 3 3 3 5 C .3 2 . 3 3 3 5 D .3 2 . 3 3 3 6 Câu 45. Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 4 Câu 46: Kết quả của bằng: 9 8 16 16 16 A. B. C. D. 81 81 18 81 x 3 Câu 47: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: 8 4 32 3 A. 6 B. C. 96 D. 3 2
  7. 3 6 5 Câu 48: Biểu thức bằng: 7 æ5ö7 æ5ö2 æ5ö9 518 æ5ö21 æ5ö3 A. ç ÷ .ç ÷ B. ç ÷ C. D. ç ÷ :ç ÷ èç7ø÷ èç7ø÷ èç7ø÷ 7 èç7÷ø èç7ø÷ Câu 49: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 300. Cặp góc so le trong còn lại bằng: A. 1500 B. 300 C. 600 D. 1800 Câu 50: Nếu a // b, b // d thì: A. a cắt b B. a^ d C. d^ b D. a//d Câu 51: Nếu m^ n, m//a thì: A. m //a//n B. m//n C. m^ a D. a^ n Câu 52: Nếu c^ b, b ^ d thì: A. c^ d B. c// b//d C. c cắt d D. c//d Câu 53. Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: 12 12 48 0 A. 3 B. 27 C. 3 D. 3 a c Câu 54. Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d a b d c a d a d A. B. C. D. d c b a b c c b Câu55. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 8 8 2 6 1 1 A. 2 2 B. C. D. 3 9 2 16 2 2 3 25 Câu 56. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b 2 3 1 1 Câu 57. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 58. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
  8. 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 59. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 60. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700