Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến Tiết 38 - Năm học 2016-2017

docx 77 trang nhatle22 1090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến Tiết 38 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_den_tiet_38_nam_hoc_2016_2017.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến Tiết 38 - Năm học 2016-2017

  1. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tuần 1. Tiết 1 Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định: 2) Kiểm tra: (lồng vào bài mới) 3) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Số hữu tỉ . 1. Số hữu tỉ . *GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của Ta cĩ: 5 3 6 9 các số sau: 3; -0,5; 0; 2 . 3 7 1 2 3 1 1 2 Từ đĩ cĩ nhận xét gì về các số trên ?. 0,5 *HS : Thực hiện. 2 2 4 0 0 0 *GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. 0 5 1 2 3 Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các số 5 19 19 38 7 2 7 7 7 14 hữu tỉ. 5 - Thế nào là số hữu tỉ ? Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là 7 *GV : Nhận xét như SGK các số hữu tỉ . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. dạng phân số với a, b Z, b 0 b 1 Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu 3 Q. tỉ? 1 *HS : Thực hiện. ?1. Các số 0,6; -1,25; 1 là các số 3 *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2. 6 12 24 Số nguyên a cĩ phải là số hữu tỉ khơng?.Vì hữu tỉ. Vì: 0,6 10 20 40 sao? 125 5 *HS : Thực hiện. 1, 25 100 4 *GV : Nhận xét. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. a 3a 100a Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục a số?. 1 3 100 *GV : - Nhận xét như SGK. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?3. Cùng học sinh xét ví dụ 1: -2 -1 0 1 2 Ví dụ 1 : 1
  2. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 5 5 Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số. Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số 4 4 *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của M giáo viên. -1 0 1 5 *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. 4 3. So sánh hai số hữu tỉ . Ví dụ 2. (SGK – trang 6) *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. 3. So sánh hai số hữu tỉ . 2 4 2 4 So sánh hai phân số : và . ?4. So sánh hai phân số : và . 3 - 5 3 - 5 *HS : Thực hiện Ta cĩ: *GV:Nhận xét và khẳng định như SGK. 2 10 4 4 12 ; - Yêu cầu học sinh : 3 15 5 5 15 1 10 12 So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Khi đĩ: 2 15 15 *HS : Thực hiện. 2 4 *GV: Nhận xét và khẳng định Do đĩ: 3 - 5 *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Nhận xét. *GV: Yêu cầu học sinh : Với hai số hữu tỉ x và y ta luơn cĩ : 1 So sánh hai số hữu tỉ 3 và 0 hoặc x = y hoặc x y. 2 Ví dụ: *HS : Thực hiện. 1 *GV : Nhận xét, nêu kết luận như SGK. So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 2 -Nếu x 0 nào? 6 5 1 *GV : Nhận xét và khẳng định. nên hay - 0,6 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 10 10 - 2 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Kết luận: Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào khơng bên trái so với điểm y. là số hữu tỉ dương cũng khơng phải là số - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ hữu tỉ âm ?. dương. 3 2 1 0 3 - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ ; ; ; 4; ; . âm. 7 3 5 2 5 - Số 0 khơng là số hữu tỉ dương *HS : Hoạt động theo nhĩm lớn. cũng khơng là số hữu tỉ dương. *GV : -Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo và ?5. tự đánh giá. - Nhận xét. 4) Củng cố: - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Tốn7. 5) Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo SGK. - Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Tốn 7. 2
  3. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 2. Tiết 2 Bài 2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định: 2) Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ? 3) Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ . 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ *GV: Ví dụ: Tính: - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số? 7 4 49 12 37 a, - Phép cộng phân số cĩ những tính chất 3 7 21 21 21 nào? 3 12 3 9 Từ đĩ áp dụng: Tính: b, ( 3) 7 4 4 4 4 4 a, ? Kết luận: 3 7 Nếu x, y là hai số hữu tỉ 3 a b b,( 3) ? *HS : Thực hiện. ( x = ; y với m 0 ) 4 m m *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi đĩ: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới a b a b a x y (m 0) dạng phân số với a, b Z;b 0 . m m m b a b a b x y (m 0) Do vậy ta cĩ thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta m m m áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. Chú ý: a b Phép cộng phân số hữu tỉ cĩ các tính - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = ; y m m chất của phéo cộng phân số: Giao ) thì : x + y = ?; x – y = ?. hốn, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số *HS : Trả lời. hữu tỉ đều cĩ một số đối. *GV : Nhận xét và khẳng định: ?1 a b a b 2 6 2 x y (m 0) a , 0, 6 m m m 3 1 0 3 a b a b 18 20 2 1 x y (m 0) ; m m m 30 30 30 15 1 1 4 10 12 32 16 Chú ý: SGK b, ( 0,4) *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 3 3 10 30 30 30 15 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta 3
  4. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 2 1 phải đổi dấu số hạng đĩ. Tính : a, 0,6 ; b, ( 0,4). 3 3 Với mọi số x, y, z Q : *HS : Thực hiện. x + y = z x = z - y 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. Ví dụ 1 : 3 1 *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Tìm x, biết x . số nguyên Z ?. 7 3 *HS : Trả lời. 1 3 7 9 16 Ta cĩ: x . *GV : Nhận xét và khẳng định. 3 7 21 21 21 Tương tự như Z, trong Q ta cũng cĩ quy tắc 16 “ chuyển vế ”. Vậy x = 21 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?2. Tìm x, biết: *GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : 1 2 2 3 3 1 a, x ; b, x . Tìm x, biết x . 2 3 7 4 7 3 Giải: Hướng dẫn : 1 2 1 2 3 2 1 Để tìm x, ta chuyển tất cả các số khơng a, x x 2 3 2 3 6 6 chứa biến sang một vế, số chứa biến sang 2 3 2 3 8 21 29 vế cịn lại. b, x x x . 7 4 7 4 28 28 *HS : Thực hiện *Chú ý: (SGK) *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết: 1 2 2 3 a, x ; b, x . 2 3 7 4 *HS : Hoạt động theo nhĩm. *GV :- Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý SGK. 4) Củng cố: - Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. - Hoạt động nhĩm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK. 5) Hướng dẫn về nhà - Học kĩ các quy tắc SGK. - Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Tốn 7. 4
  5. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 2, Tiết 3 Bài 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trị : SGK, bảng nhĩm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định: 2) Kiểm tra: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ? 3 2 Áp dụng: Tìm x, biết: x . 7 3 3) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Nhân hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ *GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. a c Với x = ; y *HS : Thực hiện. b d *GV : Nhận xét và khẳng định : ta cĩ: Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép a c a.c nhân hai số nguyên x.y = . b d b.d a c Với x = ; y Ví dụ : b d ta cĩ: 3 1 3 5 ( 3).5 15 a c a.c .2 . x.y = . 4 2 4 2 4.2 8 b d b.d 2. Chia hai số hữu tỉ . - Tính: a c 3 1 Với x = ; y ( với y 0 ) ta cĩ : .2 = ?. b d 4 2 a c a d a.d *HS: Chú ý và thực hiện. x : y = : . *GV: Nhận xét. b d b c b.c 2. Chia hai số hữu tỉ a c Ví dụ : *GV : Với x = ; y ( với y 0 ) b d 2 4 2 4 3 0,4: : . 1 3 10 3 10 2 Tính: x . = ?. y 12 3 Từ đĩ cĩ nhận xét gì x : y = ? 20 5 *HS : Thực hiện. ?. Tính : *GV : Nhận xét và khẳng định : 2 5 a c a, 3,5. 1 ; b, : ( 2) Với x = ; y ( với y 0 ) 5 23 b d Giải : 5
  6. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 a c a d a.d 2 35 7 7.( 7) 49 x : y = : . a) 3,5. 1 . . b d b c b.c 5 10 5 10 10 Áp dụng: 5 5 1 5 b) :( 2) . 2 23 23 2 46 Tính : 0,4 : ? 3 * Chú ý : *HS: Chú ý và thực hiện. Thương của phép chia số hữu tỉ x *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ? . cho số hữu tỉ y (y 0 ) gọi là tỉ số x 2 5 của hai số x và y, kí hiệu là hay Tính : a, 3,5. 1 ; b, :( 2) y 5 23 *HS: Thực hiện. x : y. *GV: Nhận xét và đưa ra chú ý : Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 5,12 Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu 10,25 được viết là hay -5,12 : tỉ y (y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí 10,25 x 10,25 hiệu là hay x : y. y Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được 5,12 viết là hay -5,12 : 10,25. 10,25 * HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4) Củng cố: - Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - Hoạt động nhĩm bài 13, 16 SGK. 5) Hướng dẫn dặn dị về nhà: - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Tốn 7. 6
  7. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 2.Tiết 4 Bài 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I. MỤC TIÊU Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. Luơn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trị : SGK, bảng nhĩm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Tìm x biết | x | = 23. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu *GV: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số tỉ nguyên ?. Ví dụ: 2 2 2 2 3 3 *GV: Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và M’ M 3 3 -1 2 2 1 0 lên cùng một trục số? 3 3 Từ đĩ cĩ nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0? *Nhận xét. *GV : Nhận xét. Khoảng cách hai điểm M và M’ so 2 Khi đĩ khoảng cách hai điểm M và M’ so với với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 2 3 vị trí số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị 3 *Kết luận: tuyệt đối của hai điểm M và M’. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, 2 2 2 2 kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x hay: ; 3 3 3 3 tới điểm 0 trên trục số. Ví dụ: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2 2 2 2 *HS : Thực hiện. ; *GV : Nhận xét và khẳng định : 3 3 3 3 ?1. x nêu x 0 Điền vào chỗ trống ( ): x a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5 - x nêu x 0 4 4 Nếu x = thì x = *HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ . 7 7 *GV : Với x Q , hãy điền dấu vào ? sao b, Nếu x > 0 thì x = x cho thích hợp. Nếu x = 0 thì x = 0 x ? 0; x ? x ; x ? x Nếu x < 0 thì x = -x 7
  8. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 *HS : Thực hiện. Vậy: *GV : - Nhận xét và khẳng định : x nêu x 0 x 0; x = x ; x x x - x nêu x 0 - Yêu cầu học sinh làm ?2. *Nhận xét. *HS : Hoạt động theo nhĩm. Với x Q ,x 0; x = x ; x x *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ?2.Tìm x , biết : *GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các Giải: số thập phân sau thành biểu thức mà các số 1 1 1 a, x x ; được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi 7 7 7 tính? 1 1 1 a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, x x ; b, 0,245 – 2,134 = ?. 7 7 7 c,(-5,2) .3,14 = ?. 1 16 16 c, x 3 x ; - Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: 5 5 5 a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 d, x 0 x 0 0 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. phân. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. - Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá *GV: Nếu x và y là hai số nguyên thì thương trị tuyệt đối và về dấu tương tự như của x : y mang dấu gì nếu: đối với số nguyên a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu Ví dụ : *HS: Trả lời. a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 *GV: Đối với x, y là số thập phân cũng như +0,264) = -1,394 vậy, tức là: Thương của hai số thập phân x và b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = y là thương của x và y với dấu ‘+’ đằng -( 2,134 - 0,245) = -1,889. trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. trước nếu x và y khác dấu. - Thương của hai số thập phân x và y *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. là thương của x và y với dấu ‘+’ Tính : đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu a, -3,116 + 0,263 ; ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. b,(-3,7) . (-2,16). Ví dụ : *HS: Hoạt động theo nhĩm lớn. a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) *GV: Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính : 4. Củng cố: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ? Hoạt động nhĩm bài 17,19,20 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: Tiết sau mang theo MTBT Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Tốn 7. 8
  9. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 3. Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài tốn tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy : SGK, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trị : SGK, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Tính giá trị biểu thức(15’) Tính giá trị của biểu thức -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT Bài 28/SBT: - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) - Hs đọc đề,làm bài vào tập. = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 4 Hs lên bảng trình bày. = 0 - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu trừ đằng trước B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 dấu.Nếu cĩ dấu trừ đằng trước thì dấu các số = -6,8 hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 3 3 3 2 D = -( + ) – (- + ) 5 4 4 5 3 3 3 2 = - - + - 5 4 4 5 = -1 Bài 29/SBT: 3 3 2 7 *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số P = (-2) : ( )2 – (- ). = - 2 4 29/SBT. 3 18 Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm Với 3 3 *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. a = 1,5 = , b = -0,75 = - *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. 2 4 Nhận xét và đánh giá chung. Bài 24/SGK: *HS: Thực hiện. a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] Chú ý nghe giảng và ghi bài. = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] 9
  10. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) 24/SGK theo nhĩm. = -2 *HS: Hoạt động theo nhĩm. Ghi bài làm và bảng nhĩm và các nhĩm 2. Sử dụng máy tính bỏ túi cử đại diện nhĩm lên trình bày. Các nhĩm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 2. Sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK. 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng Bài 32/SBT: dẫn của giáo viên. Ta cĩ:|x – 3,5| 0 Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x làm. = 3,5 Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Bài 33/SBT: Ta cĩ: |3,4 –x| 0 3. Tìm x,tìm GTLN,GTNN GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : - = 3,4 Hoạt động nhĩm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhĩm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. 10
  11. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 3.Tiết 6 Bài 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, phấn mầu. 2. Trị : SGK, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34. 35 ; 58 : 52 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV: Nhắc lại lũy thừa của một số tự * Định nghĩa: nhiên ? Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí *HS : Trả lời. hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, số tự nhiên lớn hơn 1). n với số hữu tỉ x ta cĩ: x x.x.x...x, (x Q, n N,n 1) Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu n thừa số xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc nhiên lớn hơn 1). lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc là số mũ. lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0) là số mũ. n a a Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0) * Nếu x = thì xn = b b *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. n n Khi đĩ: a a a n thừa số *GV: Nếu x = .Chứng minh n b b bn a a a a a a.a.a a an . . . n n b b b b b b.b.b b b a n a   *HS : Nếu x = thì x = n thừa số n thừa số b b n a a n *GV : Nhận xét. Vậy: Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. b bn HS : Thực hiện. ?1. Tính: *GV : Nhận xét. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng 11
  12. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 2 cơ số 3 3 3 9 *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy . ; 4 4 4 16 thừa cùng cơ số ?. 3 2 2 2 2 8 *HS : Thực hiện. . . ; *GV : Nhận xét. 5 5 5 5 125 Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta cĩ cơng 0,5 2 0,5.0,5 0,25; thức: 0,5 3 0,5.0,5.0,5 0,125; xm.xn xm n 9,7 0 1 xm : xn xm n (x 0, m n) 2. Tích và thương của hai lũy thừa *HS : Chú ý và phát biểu cơng thức trên cùng cơ số bằng lời. Đối với số hữu tỉ , ta cĩ cơng thức: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK m n m n *HS : Thực hiện. x .x x *GV : Nhận xét. xm : xn xm n (x 0, m n) ?2. Tính: 3. Lũy thừa của lũy thừa 2 3 3 2 5 a, 3 . 3 3 3 ; *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. *HS : Thực hiện. b, 0,25 5 : 0,25 3 0,25 5 3 0,25 2 *GV : Nhận xét. 3. Lũy thừa của lũy thừa. m n m.n Vậy (x ) ? x ?3. Tính và so sánh: m n m.n *HS : (x ) = x a, (22)3 = 26 =64; *GV : Nhận xét và khẳng định : 2 5 10 m n m.n 1 1 (x ) = x b, 0,000977 2 2 ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *Kết luận: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. (xm)n = xm.n *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta Điền số thích hợp vào ơ vuơng: giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). 3 2 3 3 4 8 ?4. a, ;b, 0,1 0,1 4 4 Điền số thích hợp vào ơ vuơng: 3 2 6 4 2 8 *HS : Hoạt động theo nhĩm lớn. 3 3 a, ; b, 0,1 0,1 *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. 4 4 Nhận xét. 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. - Làm bài tập 27, 28 SGK 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc cơng thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. 12
  13. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 4. Tiết : 7 Bài 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương - Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài tốn liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu. thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Làm 42/SBT. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Lũy thừa của một tích 1. Lũy thừa của một tích *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính và so sánh: ?1. Tính và so sánh: 3 3 3 2 2 2 1 3 1 3 a, 2.5 và 2 .5 ; b, . và . 2 2 2 2 4 2 4 a, 2.5 = 2 .5 = 100; 3 3 3 1 3 1 3 27 b, == . . *HS : Thực hiện. 2 4 2 4 512 a, 2.5 2 = 22.52 = 100; 3 3 3 1 3 1 3 27 *Cơng thức: b, == . . 2 4 2 4 512 x.y n xn .yn *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đĩ: x.y n xn .yn ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu cơng thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. ?2. Tính: 5 1 3 Tính: a, .35; b, 1,5 .8 5 3 1 13 a, .35 .35 1; *HS : Thực hiện. 3 33 *GV : Nhận xét. 3 3 3 3 3 2. Lũy thừa của một thương b, 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 2. Lũy thừa của một thương *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. 13
  14. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Tính và so sánh: ?3. 3 5 2 2 3 105 10 Tính và so sánh: a, và ; b, và 3 5 3 3 2 2 3 2 2 3 8 *HS : Thực hiện. a, = = 3 3 3 3 27 2 2 8 3 a, = = 5 5 3 33 27 10 10 100000 b, 5 = = 5 5 2 32 10 10 100000 2 b, = = 5 2 32 2 *Cơng thức: *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đĩ : n n n x x n y 0 x x n y 0 y y y yn *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu cơng thức trên bằng lời. ?4. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: Tính: 2 2 2 3 3 72 72 2 72 7,5 15 2 3 9; ; ; 24 24 242 2,5 3 27 3 3 *HS : Thực hiện. 7,5 7,5 3 3 3 27; *GV : Nhận xét. 2,5 2,5 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 153 53.33 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. 3 3 5 125. Tính: 27 3 3 3 4 4 ?5. Tính: a, 0,125 .8 ; b, 39 :13 3 3 0,125 3.83 0,5 3 . 23 *HS : Hoạt động theo nhĩm. a, *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. 2.0,5 6 1; Nhận xét. 39 4 :134 3 4.134 :134 b, 34 81 4. Củng cố: - Nhắc lại 2 cơng thức trên. - Làm bài tập 34, 35 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ các cơng thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. 14
  15. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 4. Tiết : 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng tốn khác nhau. - Cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn và tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hãy viết các cơng thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 35 SGK. - GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG *GV: - Cho Hs làm bài 36 SGK. Bài 36 SGK Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng cơng a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. thức nào đã học ? b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. HS: Câu a áp dụng cơng thức lũy thừa của c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8 một tích. Câu b áp dụng lũy thừa của một = 108. thương. d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 GV: Em hãy cho biết câu c, d ta áp dụng = (15.3)8 = 458. những cơng thức nào để giải. e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 6 HS: Áp dụng cơng thức lũy thừa của một lũy 3 thừa và lũy thừa của một tích. = 5 GV: Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính. GV: Cho HS làm bài tập 37 SGK Bài 37 SGK. Tính giá trị của các Câu a, áp dụng những cơng thức nào? biểu thức : 42.43 45 (22 )5 210 a) 1. Câu b, áp dụng những cơng thức nào? 210 210 210 210 (0,6)5 (0,2.3)5 (0,2)5.35 35 b) Câu c, áp dụng những cơng thức nào? (0,2)6 (0,2)6 (0,2)6 0,2 243 Câu d, áp dụng những cơng thức nào? 1215. 0,2 GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cách 27.93 27.(32)3 27.36 c) tính. 65.82 (2.3)5.(23)2 25.35.26 3 3 . 24 16 63 3.62 33 62 (6 3) 9.3 d) 13 13 15
  16. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 36.9 9.3 9.(36 3) 9.39 27. 13 13 13 GV: Cho HS làm bài 38 SGK. Bài 38 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS cịn lại Ta cĩ : làm bài tại chổ. 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. GV: Cho HS nhận xét, sữa chữa sai sĩt. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vì 1 < 8 < 9 nên 89 < 99 . Vậy 227 < 318. GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. Bài 40 SGK. 2 2 3 1 13 169 Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một a. = = câu. Các HS cịn lại làm bài tại chỗ. 7 2 14 196 54.204 54.204 c. = 255.45 254.44.25.4 4 5.20 1 1 = . = 25.4 100 100 5 4 10 6 10 5. 6 4 d. . = 3 5 35. 5 4 25 .55. 2 4.34 2 9.5 = = 35.54 3 1 = -853 3 GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Bài 42/SGK 3 n b) = -27 (-3)n = 81.(-27) Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một 81 câu. Các HS cịn lại làm bài tại chỗ. (-3)n = (-3)7 n = 7 n Em hãy nhắc lại cơng thức chia hai lũy thừa 8 c) 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 cùng cơ số? 2 n = 1 4. Củng cố: Nhắc lại các cơng thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Ơn lại hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập: 51, 52, 53 SBT Tốn 7 tập 1. 16
  17. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 5. Tiết 9 Bài 7. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. 10 1,8 - Hãy so sánh: và 15 2,7 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG 1. Định nghĩa. 1. Định nghĩa. 15 12,5 Ví dụ: GV: So sánh hai tỉ số sau: và 15 12,5 21 17,5 So sánh hai tỉ số sau: = HS: Thực hiện. 21 17,5 GV: Nhận xét và khẳng định : 15 12,5 Ta nĩi = là một tỉ lệ thức. 15 12,5 Ta nĩi = là một tỉ lệ thức. 21 17,5 21 17,5 * Định nghĩa : - Thế nào là tỉ lệ thức ? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số HS: Trả lời. a c GV: Nhận xét và khẳng định : b d HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. * Chú ý : a c a c GV: Tỉ lệ thức cịn được viết là : - Tỉ lệ thức cịn được viết là : b d b d a : b = c : d a : b = c : d Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, 3 6 b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức Ví dụ: cịn được viết là : 4 8 a, d là các số hạng ngồi hay ngoại tỉ, b và c 3 : 4 = 6 : 8. là các số hạng trong hay trung tỉ - Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. a, b, c, d được gọi là các số hạng của GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. tỉ lệ thức. a, d là các số hạng ngồi Từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ thức hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng khơng ? trong hay trung tỉ 2 4 1 2 1 a, :4 và :8; b, -3 : 7 và -2 : 7 . ?1. 5 5 2 5 5 Từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ GV: Nhận xét. thức khơng ?. 2. Tính chất. 17
  18. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 18 24 2 4 GV: Cho tỉ lệ thức sau: . a, : 4 :8; 27 36 5 5 Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 1 2 1 b, - 3 : 7 - 2 : 7 . Từ đĩ cĩ dự đốn gì ? 2 5 5 a c Nếu thì a.d ? b.c 2. Tính chất b d *Tính chất 1 HS: Thực hiện. 18 24 Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: . GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. 27 36 a c Chứng minh: Nếu thì a.d = b.c Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 b d ?2. HS: Thực hiện. a c Nếu thì a.d = b.c GV: Nhận xét và khẳng định : b d a c Nếu thì a.d = b.c Chứng minh: b d a c HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Theo bài ra nên nhân cả hai vế *Tính chất 2: b d GV: Nếu ta cĩ: 18 . 36 = 27 . 24 với tích b . d 18 24 a c Hãy suy ra Khi đĩ:. .(b.d) (b.d) a.d b.c 27 36 b d Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. *Tính chất 2 GV: Nhận xét. Ví dụ: Nếu ta cĩ: 18 . 36 = 27 . 24 GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. 18 24 Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức Ta suy ra a c 27 36 a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức . ?3 b d a c HS: Thực hiện. Nếu a.d = b.c thì . GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. b d HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Chứng minh: SGK GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện: *Kết luận: Tương tự, từ đẳng thức Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta HS: Về nhà thực hiện. cĩ các tỉ lệ thức: a c a b d c d b ; ; ; b d c d b a c a 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhĩm bài 44, 47 SGK. - Trả lời nhanh bài 48 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 45, 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT. 18
  19. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 5. Tiết 10 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. - Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức. - Làm bài 45 SGK. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Nhận dạng tỉ lệ thức 1. Nhận dạng tỉ lệ thức *GV: Bài 49/SGK - Cho HS đọc đề và nêu cách làm bài 3,5 350 14 a. = = Lập được tỉ lệ thức. 49/SGK 5,25 525 21 - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhận 3 2 3 21 3 xét. b. 39 : 52 = và 2,1: 3,5 = = 10 - Yêu cầu HS làm miệng bài 61/SBT- 5 4 35 5 3 3 12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) Vì Ta khơng lập được tỉ lệ thức. *HS : 4 5 6,51 3 - Cần xem hai tỉ số đã cho cĩ bằng nhau c. = = 3:7 Lập được tỉ lệ thức. khơng,nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ 15,19 7 thức. 2 3 0,9 9 d. -7: 4 = và = - Lần lượt HS lên bảng trình bày. 3 2 0,5 5 - Hs làm miệng : 3 9 Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 Vì khơng lập được tỉ lệ thức. 1 2 2 5 b) 6 ; 80 2 3 2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức c) -0,375 ; 8,47 Bài 46 SGK. x 2 Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69 a) 3,6.x 2.27 3 2 27 3,6 b) 35 ; 14 4 3 3,6.x 54 x 54:3,6 15 c) 0,875; -3,63 b) 0,52 : x 9,36 :16,38 2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 9,36.x 0,52.16,38 *GV: - Yêu cầu HS hoạt động nhĩm bài 9,36.x 8,5176 50/SGK x 8,5176 : ( 9,36) - Kiểm tra bài làm của vài nhĩm. x 0,91 *HS: - HS làm việc theo nhĩm. 19
  20. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 - Làm bài 46 SGK. 1 4 - Gọi lần lượt các em lên trình bày. x 7 1 4 2 .x 4 .1,61 - Gọi 3HS đồng thời lên bảng làm bài. c) 7 2 1,61 8 4 Mỗi em làm một câu. 8 23 8 .x 6,8425 x 6,8425. 2,38 8 23 3. Lập tỉ lệ thức x = 2,38 *GV: 3. Lập tỉ lệ thức. - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về Bài 51/SGK tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? 1,5. 4,8 = 2. 3,6 - Áp dụng làm bài 51/SGK. Lập được 4 tỉ lệ thức sau: - Làm miệng bài 52/SGK. 1,5 3,6 1,5 2 - Hoạt động nhĩm bài 68/SBT,bài = ; = 72/SBT. 2 4,8 3,6 4,8 4,8 3,6 4,8 2 *HS: = ; = - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. 2 1,5 3,6 1,5 - Hs làm bài. Bài 68/SBT: - Hoạt động nhĩm. Ta cĩ: 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Vậy: 4. 44 = 42. 43 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 Bài 72/SBT a c = ad = bc ad + ab = bc + ab b d a a c a.(d + b) = b.(c +a) = b b d 4. Củng cố: 1 2 x 5 a. 3,8 : (2x) = : 2 b. = 4 3 45 x a c a b c d Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra tỉ lệ thức: = b d a c 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”. 20
  21. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 6.Tiết 11 Bài 8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa tốn liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là tỉ lệ thức ? Cho ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. nhau. 2 3 2 3 Cho tỉ lệ thức ?1. Cho tỉ lệ thức 4 6 4 6 2 3 2 3 Khi đĩ : Hãy so sánh các tỉ số và . 2 3 2 3 4 6 4 6 = . a c 4 6 4 6 Từ đĩ dự đốn gì nếu cĩ tỉ lệ thức thì b d a c a c a c ? Nếu cĩ tỉ lệ thức b d b d b d a c a c a c *HS : Thực hiện. thì *GV : b d b d b d Hướng dẫn : Vì : a c a c Đặt = k. Đặt = k. (1) b d b d Khi đĩ : a = ? ; c = ? Khi đĩ : a = k.b ; c = k.d a c Suy ra: Suy ra: ? a c k.b k.d b d k (2) ( b+d 0 ) a c b d b d = ? a c k.b k.d b d k (3) ( b+d 0 ) *HS : b d b d a c Từ (1), (2) và (3) ta cĩ: Đặt = k. (1) a c a c a c b d Khi đĩ : a = k.b ; c = k.d b d b d b d Suy ra: a c k.b k.d k (2) ( b+d 0 ) b d b d - Tính chất trên cịn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : 21
  22. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 a c k.b k.d a c e k (3) ( b+d 0 ) Từ dãy tỉ số bằng nhau b d b d b d f Từ (1), (2) và (3) ta cĩ: ta suy ra : a c a c a c a c e a c e a c e * b d b d b d b d f b d f b d f GV : Nhận xét và khẳng định : ( giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) Tính chất trên cịn được mở rộng cho dãy tỉ Ví dụ : số bằng nhau : 1 0,15 6 Từ dãy tỉ số a c e Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy 3 0,45 18 b d f Áp dụng tính chất ta cĩ : a c e a c e a c e ra : b d f b d f b d f 1 0,15 6 1 0,15 6 7,15 ( giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) 3 0,45 18 3 0,45 18 21,45 Ví dụ : 1 0,15 6 Từ dãy tỉ số 2.Chú ý : 3 0,45 18 a c e Khi cĩ dãy tỉ số , ta nĩi các Áp dụng tính chất ta cĩ : 2 3 5 1 0,15 6 1 0,15 6 7,15 số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. 3 0,45 18 3 0,45 18 21,45 Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?2. 7A 7B 7C 2.Chú ý : a c e 8 9 10 *GV : Khi cĩ dãy tỉ số , ta nĩi 2 3 5 các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nĩi sau : Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 4. Củng cố: - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Gọi 2 Hs làm bài 55, 56/SGK. - Hoạt động nhĩm bài 57/SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học tính chất. - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT. 22
  23. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 6. Tiết 12 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đĩ vào giải các bài tập. - Rèn luyện khả năng trình bày một bài tốn. - Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhĩm và cẩn thận trong khi tính tốn và biến đổi II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài 76/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Tìm số chưa biết 1. Tìm số chưa biết *GV: Bài 60/SGK - Yêu cầu HS nêu cách làm bài 60/SGK. 1 2 3 2 a. ( .x) : = 1 : - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a,b. 3 3 4 5 - Lớp nhận xét. 1 2 3 *HS: ( .x) : = 4 3 3 8 - HS : Nêu cách làm. 1 3 2 .x = 4 . - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập. 3 8 3 1 1 .x = 5 3 24 1 x = 15 8 b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 x = 1,5 2.Các bài tốn cĩ liên quan đến dãy tỉ 2.Các dạng bài tốn cĩ liên quan đến số bằng nhau . dãy tỉ số bằng nhau *GV : Bài 79/SBT - Cho Hs đọc đề bài 79,80/SBT và cho Ta cĩ : biết cách làm. a b c d = = = - Cho Hs đoc đề bài 2 3 4 5 61,62/SGK và cho biết cách làm. a b c d 42 - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa. = = = -3 2 3 4 5 14 *HS : a = -3.2 = -6 ; b= -3.3 = -9 - Hs : đọc đề và nêu cách làm. c = -3.4 = -12; d = -3.5 = -15 Bài 80 /SBT 23
  24. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 - Hoạt động nhĩm. a b c = = 2 3 4 a 2b 3c a 2b 3c 20 = = = = = 5 2 6 12 2 6 12 4 a = 10 b = 15 c = 20 Bài 61/SGK Tacĩ : x y z x y z = = = 8 12 15 8 12 15 10 = = 2 5 x = 16 y = 24 z = 30 3. Các bài tốn về chứng minh 3. Các bài tốn về chứng minh *GV : Cho HS làm bài tập 63 SGK Bài 64/SGK - Hs đọc đề bài 63/SGK Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần - GV hướng dẫn trước khi hoạt động lượt là a,b,c,d. nhĩm Ta cĩ : a b c d b d - Hoạt động nhĩm. = = = = = 35 - Làm bài 64/SGK. 9 8 7 6 8 6 *HS : a = 35.9 = 315 - Hs đọc đề b = 35.8 = 280 - Nghe GV hướng dẫn. c = 35.7 = 245 - Hoạt động nhĩm. d = 35.6 = 210 - làm bài 64/SGK. Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs. 4. Củng cố: Nhắc lại những kiến thức về từng dạng đã giải 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Làm bài 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 : “ Số thập phân hữu hạn.số thập phân vơ hạn tuần hồn ” 24
  25. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 7.Tiết 13 Bài 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn. Học sinh biết hiểu được dấu hiệu nhận biết một phân số bất kì cĩ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn. - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Làm bài 82/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập hạn tuần hồn. phân vơ hạn tuần hồn. 3 37 Ví dụ 1: Viết các phân số ; dưới dạng số 3 37 20 25 Viết các phân số ; dưới thập phân. Từ đĩ cĩ nhận xét gì về các số 20 25 thập phân đĩ ?. dạng số thập phân. Các số thập phân là các số xác định. Ta nĩi các số thập phân 0,15 và 1,48 Ta nĩi các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là gọi là số thập phân hữu hạn. số thập phân hữu hạn. Ví dụ 2: 5 5 Viết phân số dưới dạng số thập phân. Cĩ Viết phân số dưới dạng số thập 12 12 nhận xét gì về số thập phân này ?. phân. *Nhận xét. Số thập phân này chưa được xác định cụ thể. Số thập phân 0.4166 là số thập Số thập phân 0.4166 là số thập phân vơ phân vơ hạn tuần hồn. hạn tuần hồn. - Số 0,4166 được viết gọn là - Số 0,4166 được viết gọn là 0,41(6). 0,41(6). - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp lại - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi vơ hạn. lặp lại vơ hạn. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vơ - Số 6 gọi là chu kì của số thập hạn tuần hồn 0,41(6). phân vơ hạn tuần hồn 0,41(6). 1 2.Nhận xét. Chứng tỏ phân số viết được dưới dạng số 9 - Nếu một phân số tối giản với mẫu thập phân vơ hạn tuần hồn. Cho biết chu kì dương khơng cĩ ước nguyên tố khác là bao nhiêu ?. 2 và 5 thì phân số đĩ viết được dưới *HS : Thực hiện. dạng số thập phân hữu hạn. 25
  26. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 2.Nhận xét. *GV : Cho biết cặp phân số nào sau đây viết - Nếu một phân số tối giản với mẫu được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc dương mà mẫu cĩ ước nguyên tố số thập phân vơ hạn tuần hồn ?. khác 2 và 5 thì phân số đĩ viết được 6 1 7 2 dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần và ; và 75 10 30 35 hồn. - Nêu các đặc điểm chung của các phân số Ví dụ: 6 này ?. Phân số viết được dưới dạng - Cĩ nhận xét gì về đặc điểm khác nhau của 75 các cặp phân số này ?. số thập phân hữu hạn vi: Gợi ý : Ước của mẫu các phân số. 6 2 , mẫu 25 = 5 2 khơng cĩ - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương 75 25 khơng cĩ ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân ước nguyên tố khác 2 và 5. số đĩ viết được dưới dạng số thập phân hữu 6 hạn. Ta cĩ: 0,08. 75 Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà 7 mẫu cĩ ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân Phân số viết được dưới dạng số số đĩ viết được dưới dạng số thập phân vơ 30 hạn tuần hồn. thập phân vơ hạn tuần hồn vì mẫu Yêu cầu học sinh làm ? 30 = 2.3.5 cĩ ước nguyên tố 3 khác Trong các phân số sau đây phân số nào viết 2 và 5. 7 được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân Ta cĩ: = 0,2333 = 0,2(3). số nào viết được dưới dạng số thập phân vơ 30 hạn tuần hồn ?. Viết dạng thập phân của ? các phân số đĩ - Phân số viết được dưới dạng số 1 5 13 17 11 7 thập phân hữu hạn: ; ; ; ; ; 1 13 4 6 50 125 45 14 0,25; 0,26; *HS : Hoạt động theo nhĩm lớn. 4 50 *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. 17 7 0,136; 0,5. Nhận xét và khằng định: 125 14 Người ta đã chứng minh được rằng mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn đều là một số - Phân số viết được dưới dạng số hữu tỉ . thập phân vơ hạn tuần hồn. 1 4 5 11 Ví dụ : 0,(4) = (0,1) .4 = .4 0,8(3) ; 0,2(4). 9 9 6 45 - Kết luận: * Chú ý:( SGK) *Kết luận: (SGK) 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn. - Hoạt động nhĩm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 5. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học bài theo SGK và vở ghi. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập. 26
  27. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 7. Tiết 14 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn. - Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn và ngược lại. - Cẩn thận trong việc tính tốn và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn.Cho VD. - Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Làm bài 68a/SGK. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1.Viết các số dưới dạng số thập phân vơ 1.Viết các số dưới dạng số thập hạn tuần hồn. phân vơ hạn. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số: Bài 69/SGK Bài 69/SGK a. 8,5: 3 a. 8,5: 3 = 2,(83) b.18,7: 6 b.18,7: 6 = 3,11(6) c.58: 11 c.58: 11 = 5,(27) d.14,2: 3,33 d.14,2: 3,33 = 4,(264) - Cho Hs sử dụng máy tính . - Hs tự làm bài 71/SGK. Bài 71/SGK - Hoạt động nhĩm bài 85,87/SBT( yêu cầu 1 = 0,(01) các nhĩm cĩ giải thích rõ ràng) 99 *HS: 1 - Hs dùng máy tính và ghi kết quả. = 0,(001) 999 a.2,(83) b.3,11(6) c.5,(27) d.4,(264) - Hs tự làm bài 71/SGK. - Hoạt động nhĩm bài 85,87/SBT. 2.Viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản. *GV: 2.Viết số thập phân dưới dạng a. 0,32 phấn số tối giản Bài 88/SBT 27
  28. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 b.-0,124 1 5 a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5. = c. 1,28 9 9 d. -3,12 b. 0,(34) = 34. 0,(01) - GV cĩ thể hướng dẫn Hs làm 88 a, 88b,c Hs 1 34 tự làm và gọi lên bảng. = 34. = 99 99 c. 0,(123) = 123. 0,(001) - Hoạt động nhĩm bài 89/SBT. 1 123 41 *HS: = 123. = = 8 999 999 333 a. Bài 89/SBT 25 1 31 0,0(8) = . 0,(8) b. 10 50 1 1 1 4 32 = . 8. 0,(1)= .8 . = c. 10 10 9 45 25 1 1 78 0,1(2) = . 1,(2) = .[1 + 0,(2)] d. 10 10 25 1 11 - Hoạt động nhĩm bài 89/SBT. = . [ 1 + 0,(1).2] = 3. Bài tập về thứ tự. 10 90 1 1 *GV: 0,(123) = . 1,(23) = .[1+ - Bài 72/SGK: Các số 0,(31) và 0,3(13) cĩ 10 10 bằng nhau khơng? 23.(0,01)] - Tương tự làm bài 90/SBT. 1 122 61 = . = *HS: 10 99 495 - Hs làm bài 72 3. Bài tập về thứ tự. - Làm bài 90. 0,(31) = 0,3(13) Vì: 0,(31) = 0,313131 0,3(13) = 0,3131313 4. Củng cố: Nhắc lại những kiến thức giải các bài tốn trên và cách làm của từng dạng tốn. 5. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 91,92/SBT. - Xem trước nơi dung bài làm trịn số 28
  29. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 8.Tiết 15 Bài 10. LÀM TRỊN SỐ I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được quy ước làm trịn số. - Vận dụng quy ước làm trịn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài tốn liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân. - Làm bài 91/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1.Ví dụ: 1.Ví dụ: *GV : Cùng học sinh xét ví dụ 1: Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến Làm trịn các số thập phân 4,3 và 4,9 hàng đơn vị. đến hàng đơn vị. Hướng dẫn: - Biểu diễn các số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số. *Nhận xét. Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần - So sánh về khoảng cách vị trí của số với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với thập phân 4,3 với vị trí số 4 và số 5 trên 4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3 4. trục số ?. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta - So sánh về khoảng cách vị trí của số viết 4,9 5. thập phân 4,9 với vị trí số 4 và số 5 trên Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp trục số ? xỉ. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : * Tĩm lại: Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với Để làm trịn một số thập phân đến hàng số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đĩ so với 5 nên ta viết 4,3 4. nhất. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 5. Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Để làm trịn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào ?. *HS : Trả lời. ?1. *GV : Nhận xét. Điền số thích hợp vào ơ trống sau khi 29
  30. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Yêu cầu học sinh làm ?1. đã làm trịn số đến hàng đơn vị: Điền số thích hợp vào ơ trống sau khi đã làm trịn số đến hàng đơn vị: 5,4 5 ; 5,8 6 ; 4,5 5 5,4 ; 5,8 ; 4,5 . *HS : Thực hiện. 2.Quy ước làm trịn số. *GV : Nhận xét. * Trường hợp 1: Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số và ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36. bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên Làm trịn số đến hàng nghìn cĩ gì khác bộ phận cịn lại. Trong trường hợp số với làm trịn đến hàng đơn vị ?. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi *HS : Thực hiện và trả lời. bằng các chữ số 0. 2.Quy ước làm trịn số. Ví dụ: *GV : - Làm trịn số 86,149 đến chữ số - Làm trịn số 86,149 đến chữ số thập thập phân thứ nhất. phân thứ nhất: 86,149 86,1 - Làm trịn số 542 đến hàng chục. - Làm trịn số 542 đến hàng chục: *HS : Thực hiện. 542 540. *GV : Nhận xét và khẳng định : * Trường hợp 2: Như SGK Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta *GV : - Làm trịn số 0,0861 đến chữ số cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của thập phân thứ hai. bộ phận cịn lại. Trong trường hợp số - Làm trịn số 1537 đến hàng trăm. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi *HS : Thực hiện. bằng các chữ số 0 *GV : Nhận xét và khẳng định : như SGK Ví dụ: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Làm trịn số 0,0861 đến chữ số thập *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. phân thứ hai: 0,0861 0,09. a, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập - Làm trịn số 1537 đến hàng trăm: phân thứ ba. 1537 1600. b, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập ?2. phân thứ hai. a, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập c, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba : 79,3826 79,383 phân thứ nhất. b, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập *HS : Hoạt động nhĩm nhỏ. phân thứ hai: 79,3826 79,38 *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. c, Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 79,4 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm trịn số. - Làm các bài tập 73,74,76/SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học thuộc qui tắc làm trịn số theo SGK, vở ghi. - Làm 78,79,81/SGK 30
  31. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 8. Tiết 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố,vận dụng thành thạo các qui tắc làm trịn số. - Vận dụng vào các bài tốn thực tế đời sống,tính giá trị của biểu thức. - Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Lồng vào bài mới 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả 1.Thực hiện phép tính rồi làm *GV: trịn kết quả. - Cho HS làm bài 99/SBT Bài 99/SBT 2 - Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tìm kết a. 1 = 1,666 1,67 quả. 3 1 - Làm bài 100/SBT. b. 5 = 5,1428 5,14 Thực hiện phép tính rồi làm trịn đến chữ số 7 3 thập phân thứ hai. c. 4 = 4,2727 4,27 *HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện 11 Học sinh dùng máy tính trong bài 100. Bài 100/SBT *GV: yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 đánh giá. 9,31 *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) 4,77 2. Áp dụng qui ước làm trịn số để ước lượng c. 96,3 . 3,007 289,57 kết quả. d. 4,508 : 0,19 23,73 *GV: 2. Áp dụng qui ước làm trịn để -GV reo bảng phụ ghi sẵn các yêu cầu: ước lượng kết quả. - Làm trịn các thừa số đến chữ số ơ’ hàng Bài 81/SGK cao nhất. a. 14,61 – 7,15 + 3,2 - Tính kết quả đúng,so sánh với kết quả ước Cách 1: lượng. 14,61 – 7,15 + 3,2 =15 – 7 + 3 11 - Tính giá trị làm trịn đến hàng đơn vị bằng Cách 2: hai cách. 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11 Cách 1: Làm trịn các số trước. b. 7,56 . 5,173 Cách 2: Tính rồi làm trịn kết quả. Cách 1: *HS: Hoạt động theo nhĩm. 7,56 . 5,173 8.5 40 Ghi kết quả vào bảng phụ và đại diện Cách 2: nhĩm lên trình bày. 7,56 . 5,173 39,10788 39 c. 73,95 : 14,2 3. Một số ứng dụng của làm trịn số trong Cách 1: thực tế. 73,95 : 14,2 74:14 5 31
  32. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 - Cho HS hoạt động nhĩm 97,98/SBT. Cách 2: 73,95 : 14,2 5,2077 5 *HS: Thực hiện. 21,73.0,815 d. 7,3 Cách 1: 21,73.0,815 21.1 3 7,3 7 Cách 2: 21,73.0,815 2,42602 2 7,3 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại qui ước làm trịn số. - Làm thêm bài 104,105/SBT. 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các nài tập đã làm trên lớp. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau. Đọc trước bài 11” Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai.” 32
  33. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 9. Tiết 17 Bài 11. SỐ VƠ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được số vơ tỉ. Học sinh hiểu được khái niệm căn bậc hai - Nhận biết và lấy được các ví dụ về số vơ tỉ. Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì khơng âm. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3 17 Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 4 11 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG *GV : Cho hình vuơng AEBF cĩ cạnh 1. Số vơ tỉ. bằng 1 m, hình vuơng ABCD cĩ cạnh AB là Ví dụ: Xét bài tốn (sgk- trang 40) một đường chéo của hình vuơng. 2 B a, SABCD = ? (m ) E b, AB = ? (m). 1m Gợi ý: F a, A C 2 - SAEBF ? (m ) SABCD = ? SAEBF ; b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi D đĩ : a, Dễ thấy 2 S = 2 S = 2.1.1 = 2(m2). SABCD = ? (m ) ABCD AEBF *HS : Thực hiện. b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi đĩ : 2 2 a, Dễ thấy SABCD = x (m ) 2 Do đĩ x2 = 2. SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m ). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi Người ta chứng minh rằng khơng cĩ đĩ : một số hữu tỉ nào mà bình phương 2 2 bằng 2 và đã tính được: SABCD = x (m ) Do đĩ x2 = 2. x= 1,4142135623730950488016887 x = 1,4142135623730950488016887 Vậy Vậy Độ dài của cạnh AB là : Độ dài của cạnh AB là : 1,4142135623730950488016887 (m) x = 1,4142135623730950488016887 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Nhận xét. *GV : Số thập phân 33
  34. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 1,4142135623730950488016887 Người ta nĩi số cĩ phải là số thập phân vơ hạn tuần hồn 1,4142135623730950488016887 khơng ?. Tại sao ?. là số thập phân vơ hạn khơng tuần *HS : Trả lời. hồn và cịn được gọi là số vơ tỉ. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Số vơ tỉ là gì ?. *Kết luận: *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là I. thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Tính và so sánh: (-3)2 và 32. Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là I. *GV : Ta nĩi 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Tương tự, 2 và -2 cĩ phải là căn bậ hai 2. Khái niệm căn bậc hai. của 4 khơng ? Tại sao ?. Ví dụ: *HS : Trả lời. Tính và so sánh: (-3)2 và 32. *GV : Căn bậc hai là gì ?. Ta cĩ: (-3)2 = 32 = 9. *GV : Nhận xét và khẳng định Ta nĩi 3 và -3 là căn bậc hai của 9 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Vậy: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Căn bậc hai của một số a khơng âm Tìm căn bậc hai của 16. là số x sao cho x2 = a. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. ?1. Giới thiệu : Căn bậc hai của 16 là -4 và 4. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai, *GV : Số dương 1 cĩ mấy căn bậc hai ?. một số dương kí hiệu là a , một số *HS : Trả lời. âm kí hiệu là a . Số 0 chỉ cĩ một *GV : Nhận xét. Đưa ra chú ý : căn bậc hai là số 0, viết : 0 0 . 2 Khơng được viết a a (a>0). * Chú ý: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Khơng được viết a a (a>0). Viết căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25. ?2. *HS : Hoạt động theo nhĩm nhỏ. Căn bậc hai của 3: 3 và 3 *GV : Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. Căn bậc hai của 10: 10 và 10 Căn bậc hai của 25 : 25 5 và 25 5 4. Củng cố: - Cho HS nhắc kại thế nào là số vơ tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x khơng âm? Lấy VD minh họa. - Hoạt động nhĩm bài 82,83/SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : Học bài theo SGK và xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập : 84,85,86 SGK và 107,108,109 SBT Tốn 7 34
  35. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày: 4/11/2015 Tuần 9. Tiết 18 Bài 12. SỐ THỰC I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được khái niệm số thực. Biết cách biểu diễn số thực trên trục số. - Lấy được các ví dụ về số thực. Biểu diễn được các số thực trên trục số. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN căn bậc hai của số a khơng âm? - Làm bài 107/SBT. - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vơ tỉ, số thập phân 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG *GV : Trong các số sau đây, số nào là số 1. Số thực. hữu tỉ , số nào là số vơ tỉ ?. 3 1 Các số 2; ; 0,234; 3 ; 2 3 1 2; ; 0,234; 3 ; 2 5 7 5 7 gọi là số thực. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : *Kết luận: 3 1 Các số 2; ; 0,234; 3 ; 2 gọi là 5 7 Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung số thực. là số thực. - Số thực là gì ?. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là *HS : Trả lời. R *GV : Nhận xét và khẳng định : Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ minh họa khác. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Cách viết x R cho biết điều gì ?. ?1. *HS : Thực hiện. Cách viết x R cho biết mọi phần tử *GV : - Với hai số thực x và y bất kì thì x, y x đều thuộc tập hợp các số thực. cĩ thể cĩ những quan hệ nào ?. -Với hai số thực x và y bất kì thì x, y, - Nếu a là số thực, thì a được biểu ta luơn cĩ hoặc x = y hoặc x y. *HS : Trả lời. Ví dụ: *GV : Giải thích a, 0,3192 1,24596 b, 1,24598 > 1,24596 ?2. 35
  36. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 *HS : Thực hiện. So sánh các số thực sau : *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. a, 2,(35) b thì a ? b nếu a > b thì a b *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Trục số thực. a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một 2. Trục số thực. trục số. Ví dụ: 3 1 Biểu diễn các số sau lên cùng một 2; 2; ; 3; 2 ; 4,(16) 5 3 trục số. 3 1 b, Từ đĩ cho biết: 2; 2; ; 3; 2 ; 4,(16) - Mỗi số thực được biểu diễn được mấy 5 3 điểm trên trục số ?. Ta cĩ: - Trục số thực cĩ lấp đầy trục số khơng ?. *HS : Thực hiện. *Nhận xét. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một *GV : Nhận xét và khẳng định. điểm trên trục số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều *GV : Đưa ra chú ý: biểu diễn một số thực. Trong tập hợp các số thực cũng cĩ các phép Do đĩ các điểm biểu diễn số thực đã tốn với các tính chất tương tự như các lấp đầy trục số. phép tốn trong tập hợp các số hữu tỉ . Vì vậy người ta nĩi trục số cịn gọi là trục số thực. *Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng cĩ các phép tốn với các tính chất tương tự như các phép tốn trong tập hợp các số hữu tỉ. 4. Củng cố: - Làm tại lớp bài 87/SGK, 88/SGK - Hoạt động nhĩm bài 89,90/SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại bài. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau. 36
  37. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 10. Tiết 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số - Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vơ tỉ. - Làm bài tập 117/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. So sánh các số thực. 1. So sánh các số thực *GV: Bài 91/SGK: - Cho HS đọc đề bài 91/SGK Điền chữ số thích hợp vào ơ trống: - Nêu qui tắc so sánh hai số âm? a) - 0,32 -7,513 - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên bảng c) - 0,4 9 854 < -0,49826 làm bài. d) -1, 9 0765 < - 1,892 - Làm bài 122/SBT Bài 92/SGK - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, 1 a) -3,2 <-1,5 < < 0 < <1 < 7,4 bất đẳng thức 2 - Cho HS biến đổi bất đẳng thức. 1 b) 0 < < 1 < 1,5 < 3,2 <7,4 *HS : Thực hiện. 2 Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) x < y + (-4,5) + 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 – 6,8 y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z 2. Tính giá trị của biểu thức. 2. Tính giá trị của biểu thức. Bài 120/SBT *GV : A = 41,3 - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. B = 3 - Cho HS hoạt động nhĩm. Gọi đại diện 3 C = 0 nhĩm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhĩm. Bài 90/SGK - GV đặt câu hỏi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? 37
  38. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 - Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong 9 4 a. 2,18 : 3 0,2 biểu thức ? 25 5 - Cĩ thể đổi các phân số ra số thập phân hữu = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) hạn rồi thực hiện phép tính. = (-35,64) : 4 - GV treo bảng phụ ghi đề bài 129/SBT. = -8,91 *HS : Thực hiện theo nhĩm và cá nhân. 5 7 4 b. -1,456 : + 4,5. 18 25 5 5 182 7 9 4 = - : + . 18 125 25 2 5 5 26 18 119 = - + = 18 5 5 90 3. Tìm giá trị chưa biết 3. Tìm giá trị chưa biết *GV : Bài 93/SGK - Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT a) (3,2 – 1,2).x = -4,9 – 2,7 - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. 2.x = -7,6 *HS : Thực hiện. x = -3,8 b) (-5,6 + 2,9).x = -9,8 +3,86 -2,7.x= -5,94 x = 2,2 Bài 126/SBT a) 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 3,7 b) 10 + x = 111 : 3 10 + x = 37 x = 27 4. Củng cố: Nêu cách so sánh hai số thực ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? Nêu mối quan hệ giữa N, Z, Q, R ? 5. Hướng dẫn về nhà : - Chuẩn bị ơn tập chương 1. - Làm 5 câu hỏi ơn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK. - Xem bảng tổng kết /SGK. 38
  39. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 10. Tiết 20 ƠN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU - Học sinh được hệ thống hố kiến thức của chương I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai - Thơng qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương. - Thấy được sự cần thiết phải ơn tập sau một chương của mơn học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: ( lồng vào bài mới.) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Ơn tập lí thuyết 1. Ơn tập lí thuyết *Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau Với a,b ,c ,d, m Z, m>0. Ta cĩ: a b a b 1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Phép cộng: + = 2, nhân chia hai số hữu tỉ m m m a b a b 3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ -phép trừ: - = 4, Phép tốn luỹ thừa: m m m a c a.c - Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số -Phép nhân: . = + Luỹ thừa của luỹ thừa b d b.d a c a d a.d + Luỹ thừa của một tích -Phép chia: : = . + Luỹ thừa của một thương b d b c b.c - Luỹ thừa: với x,y Q, m,n N *Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: 1, Tính chất của tỉ lệ thức x = x nếu x 0 2, Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -x nếu x =n x 0) viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần +(am)n= am.n hồn? +(x.y)n= xn.yn 4, Quy ước làm trịn số x xn +( )n= ( y 0) 5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số y yn N, Z, Q, R - Tính chất của tỉ lệ thức: *HS: a c + Nếu = thì a.d= b.c Học sinh thảo luận nhĩm trong 8 phút b d Nhận xét đánh giá trong 5 phút + Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta cĩ các tỉ lệ thức a c a b d c d b = ; = ; = ; = Giáo viên chốt lại trong 5 phút bằng bảng phụ b d c d b a c a các kiến thức trọng tâm của chương - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 39
  40. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Từ tỉ lệ thức: a c a c a c a c = = = = b d b d b d b d a c e Từ dãy tỉ số bằng nhau = = b d f 2. Ơn tập bài tập. a c e a c e a c e = = = = GV: Làm bài tập số 97 SGK. b d f b d f b d f HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút -Ta cĩ ¥  ¢  ¤  ¡ GV: Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng 2. Ơn tập bài tập. tình bày Bài tập số 97 SGK. Nhận xét đánh giá trong 2 phút a. (-6,37. 0,4). 2,5 = -6,37. (0,4.2,5) = - Giáo viên chốt lại trong 2 phút 6,37. -Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng hợp líb. (-0,125).(-5,3).8 = (-1,25.8).(-5,3) = các tính chất kết hợp, giao hốn (-1).(-5,3) = 5,3 -a. b= b.a c. (-2,5).(-4).(-7,9) = [(-2,5).(-4)]. 9 a.(b.c) = (a.b).c (-7,9) = -7,913 HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1 d. (- 0,375). 4 . (-2)3= [(-0,375). GV: Yêu cầu học sinh là m Bài tập số 98 3 SGK 13 HS: (-8)]. = 13. 3 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Bài tập số 98 SGK Thảo luận nhĩm trong 2 phút 21 3 1 GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút A, y = : =-3 10 5 2 64 3 8 B,y = - . = 33 8 11 4. Củng cố: Bµi 1: Thực hiện phép tính: 2 2 4 1 5 2 1 4 7 1 a) : 6 . ; b) . . 9 7 9 3 3 11 11 3 c) 5,7 3,6 3.(1,2 2,8) d) 12,7 - 17,2 + 199,9 - 22,8 - 149,9 3 1 1 5 19 16 4 e) 2 : 25 64 g) 0,5 2 8 21 23 21 23 Bµi 2: Thực hiện phép tính: 2 1 3 27 5 4 6 1 a) 3 . 49 5 : 25 ; b) 3 23 21 23 21 2 2 1 1 1 2 5 3 7 5 c) : 1 ; d) . 3 3 2 3 3 2 3 2 5. Hướng dẫn về nhà : -Học lí thuyết: Như phần ơn tập -Làm bài tập:100,101,102, 103, 105 -Chuẩn bị bài sau: Ơn tập. 40
  41. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 11. Tiết 21 ƠN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Cĩ kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. - Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tốn thực tế - Cẩn thận trong tính tốn và Học sinh yêu thích mơn học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức đã ơn tập ở tiết trước? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của 1. Củng cố kiến thức giá trị tuyệt một số hữu tỉ đối của một số hữu tỉ -Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của một số Bài 101: hữu tỉ? a.x = 2,5 x= 2,5 và x=-2,5. HS: b.x = -1,2 -GTTĐ của số hữu tỉ a là khoảng cách từ Khơng tìm được số hữu tỉ x nào để điểm a tới điểm 0 trên trục số x = -1,2 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút c. x + 0,573=2 hồn thiện bài tập x = 2-0,573=1,427 Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng trình x=1,427 và x=-1,427 bày trong 3 phút 1 d. x -4= -1 Câu a,b,c HS trung bình yếu 3 Câu d, HS khá, giỏi 1 Nhận xét đánh giá trong 3 phút x =3 3 Giáo viên chốt lại trong 2 phút 1 1 x nếu x 0 x+ = -3 và x+ =3 x 3 3 x nếu x 0 Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút Vì số tiền lãi chia theo tỉ lệ nên: hồn thịên bài tập a b = Trình bày lời giải trong 3 phút 3 5 Nhận xét đánh giá trong 2 phút theo tính chất của tỉ lệ thức ta cĩ: 41
  42. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 a b a b 12800000 Giáo viên chốt lại trong 2 phút = = = = - Để giải được bài tốn cĩ lời văn dạng trên 3 5 3 5 8 chúng ta cần sứ dụng các khái niệm đã học : 1 600 000 tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau a = 1600 000.3 = 4 800 000 GV:Làm bài tập số 102SGK. b =1600 000.5 = 8 000 000 1 HS lên bảng trình bày Kết luận: Giáo viên nhận xét chốt cách làm trong 2 -Số tiền lãi của hai tổ là:4 800 000; phút 8 000 000 a b c d a b b Để cĩ: = ta cần cĩ = b d c d d Bài 102 SGK. a b b a c a c a b a b Để cĩ = ta dựa vào giả thiết = a. Từ = = = c d d b d b d c d c d và tính chất của tỉ lệ thức a b b a b c d từ = = Các ý b,c,d,e,f học sinh thực hiện tương tự c d d b d 3. Rèn kĩ năng làm phép tính cĩ chứa căn bậc hai GV: Định nghĩa căn bâc hai của một số a?: 3. Rèn kĩ năng làm phép tính cĩ -Số thực a cĩ mấy căn bậc hai? chứa căn bậc hai Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng trình bày a nếu a 0 a2 a a nếu a < 0 4. Củng cố: Củng cố nhanh những kiến thức của chuơng. 5. Hướng dẫn về nhà : -Học lí thuyết: Như phần ơn tập chương, ơn lại các bài tập trọng tâm của chương -Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết 42
  43. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 11. Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU - Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: - Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, - Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải tốn - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II. CHUẨN BỊ - Đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: . Bài 1 (3đ). Tính 5 3 39 4 7 3 3 a) b) c) : d) 39: 38 e) g) 0,25 4 4 9 3 5 5 7 Bài 2 (2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu cĩ thể) 2 2 2 2 1 4 8 a) .3 : b) 2 : 3 9 3 2 7 7 Bài 3 (2đ). Tìm x biết 2 4 x 2 3 1 a) x b) c) x 0 3 15 12 3 4 2 Bài 4 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5 (1đ). Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 23000 và 32000. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm Mỗi câu đúng được 0,5đ 5 3 5 3 8 39 4 13 4 9 1đ a) 2 b) 3 4 4 4 4 9 3 3 3 3 7 3 7 5 7 Bài 1 c) : . 1đ 5 5 5 3 3 d) 39: 38 = 39 – 8 = 31 = 3 3 3 e) 1đ 7 7 g) 0,25 0,5 2 2 2 2 4 2 3 4 1 a) .3 : .3 . 1 3 9 3 9 9 2 3 3 1đ Bài 2 1 4 8 1 4 7 1 1 b) 2 : 2 . 2 2 2 7 7 2 7 8 2 2 1đ 43
  44. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 2 4 4 2 4 3 2 a) x x : . 0,5đ 3 15 15 3 15 2 5 x 2 2.12 b) x 2.4 8 0,5đ 12 3 3 3 1 3 1 3 1 3 1 Bài 3 c) x 0 x x hoặc x 4 2 4 2 4 2 4 2 3 1 1 3 1 0,5 đ với x x 4 2 2 4 4 3 1 1 3 5 với x x 0,5 đ 4 2 2 4 4 Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C 0.5đ x y z Theo đề bài ta được: và x + y + z = 180 1 2 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0.5đ x y z x y z 180 Bài 4 30 1 2 3 1 2 3 6 0.5đ x 30.1 30 y 30.2 60 z 30.3 90 Vậy số cây trồng của mỗi lớp lần lượt là 30cây, 60cây và 90cây 0.5đ Ta cĩ: 23000 = 23. 1000 = (23)1000 = 81000 0,25đ 32000 = 32. 1000 = (32)1000 = 91000. Vì 1< 8 < 9 nên 81000 < 91000 0,5đ Bài 5 Vậy 23000 < 32000. 0,25đ * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. 44
  45. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 12. Tiết 23 Bài 1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU - Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai dại lượng cĩ tỉ lệ thuận hay khơng Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Định nghĩa. 1. Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Các cơng thức tính: Hãy viết các cơng thức tính: a, Cơng thức tính quãng đường. a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian s = v.t = 15.t ( km ) t (h) của một chuyển động đều với vận tốc b, Cơng thức tính khối lượng. 15km/h. m = V.D ( kg ) b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của *Nhận xét. thanh kim loại đồng chất cĩ khối lượng riêng Điểm giống nhau là: Đại lượng này D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). bằng đại lượng kia nhân với một số *HS : Thực hiện. khác 0. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các * Định nghĩa: cơng thức trên ?. Nếu đại lượng y liên hệ với đại *HS : Trả lời. lượng x theo cơng thức: y = kx *GV : Nhận xét và khẳng định : ( với k là hừng số khác 0) thì ta nĩi y *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ?2. 3 k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ 5 lệ lệ nào ?. 3 k = . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ *HS : Thực hiện. 5 *GV : Nhận xét. 1 5 số tỉ lệ k’ = - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x k 3 thì đại lượng x cĩ tỉ lệ thuận với đại lượng y *Chú ý: (SGK) khơng ? ?3. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Cột a b c d theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ Chiều cao 10 8 50 30 45
  46. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ? (mm) *HS : Trả lời. Khối lượng 10 8 50 30 *GV : Nhận xét và khẳng định như SGK. ( tấn) *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2. Tính chất. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3 SGK. ?4. Ở hình 9 (sgk – trang 52). a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. *HS : Thực hiện. b, *GV : Nhận xét. x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 2.Tính chất. y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4 SGK. c, *HS : Thực hiện. y y y y 1 2 3 4 . *GV : Nhận xét. x x x x - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: 1 2 3 4 * Kết luận: Tỉ số của chúng cĩ thay đổi khơng? Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với cĩ bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại nhau thì: lượng kia khơng? - Tỉ số của chúng cĩ thay đổi khơng *HS : Thực hiện. đổi. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia . 3. Củng cố: Bài tập1: 4 2 2 a.hệ số tỉ lệ k củay đối với x là y = = b. y = x x 6 3 3 2 2 c. x = 9 y = .9= 6 x =15 y= .15=10 3 3 4. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Bài tập 3, 4 SGK. - Đọc trước bài “ một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận” 46
  47. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 12. Tiết 24 Bài 2. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU - Học sinh được làm một số bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ - Cĩ kĩ năng thực hiện đúng, nhanh - Học sinh yêu thích mơn học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG Bài tốn 1. 1. Bài tốn 1. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài tốn. Gọi khối lượng của hai thanh chì 3 3 Hai thanh chì cĩ thể tích là 12 cm và 17 cm . tương ứng là m1 và m2 gam. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng Do m tỉ lệ thuận với V nên: thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là m m 1 2 . 56,5 g ?. 12 17 Gợi ý: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng -Hai đại lượng khối lượng và thể tích cĩ quan nhau, ta cĩ: m1 m2 m m m m 56,5 hệ gì ?. Từ đĩ ? . 1 2 2 1 11,3 12 17 12 17 17 12 5 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 *HS : Thực hiện. m1 = 12 .11,3 = 135,6. *GV : Nhận xét. Trả lời: Hai thanh chì cĩ khối lượng là 192,1g và 135,6 g . - Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất cĩ thể tích Gọi khối lượng của hai thanh kim là 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao loại đồng tương ứng là m1 và m2 nhiêu gam ?. Biết rằng khối lượng của cả hai gam. thanh là 222,5 g. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m2 *HS : Thực hiện. . 10 15 *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng bài tốn ?1. cịn được phát biểu đơn giản dưới nhau, ta cĩ: dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với 10 và 15. 47
  48. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. m m m m 222,5 1 2 2 1 8,9 10 15 15 10 25 Vậy m2 = 15 .8,9 = 133,5 . m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng cĩ khối lượng là 133,5 g và 89 g . Bài tốn 2. 2. Bài tốn 2. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài tốn. Aˆ Bˆ Cˆ Tam giác ABC cĩ số đo gĩc là Aˆ ; Bˆ ; Cˆ lần Theo bài ra ra cĩ: 1 2 3 lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo các gĩc của Suy ra: Cˆ 3Aˆ ; Bˆ 2Aˆ (1) tam giác ABC. 0 *HS : Thực hiện. mà A(2)ˆ Bˆ Cˆ 180 Thay (1) vào (2) ta cĩ: Aˆ 2Aˆ 3Aˆ 1800 Aˆ 300 Vậy : Aˆ 300; Bˆ 600; Cˆ 900 Trả lời: Số đo các gĩc trong tam giác ABC là: *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2. Aˆ 300; Bˆ 600; Cˆ 900 Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tốn 2. ?2 *HS : Hoạt động theo nhĩm lớp. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng *GV: Yêu cầu các nhĩm nhận xét chéo. nhau, ta cĩ: Aˆ Bˆ Cˆ Aˆ Bˆ Cˆ 180 30 1 2 3 1 2 3 6 Vậy : Aˆ 300; Bˆ 600; Cˆ 900 Trả lời: Số đo các gĩc trong tam giác ABC là:Aˆ 300; Bˆ 600; Cˆ 900 4. Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài tập: 5SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận Ơn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập 48
  49. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 13. Tiết 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia theo tỉ lệ. - Cĩ kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn. - Thơng qua giờ luyện tạp học sinh thấy được tốn học cĩ vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày - Cẩn thận trong thực hiện các phép tốn và cĩ ý thức trong hoạt động nhĩm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ba số a, b, c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đĩ cho ta biết điều gì? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG Bài tập 7/56( 8 phút) Bài tập 7/56 HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Tĩm tắt: Thảo luận nhĩm nhỏ trong 2 phút 2kg dâu cần 3 kg đường Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút 2,5 kg dâu cần ? x kg đường GV: chốt lại trong 3 phút Bài giải: đây là bài tốn thực tế vận dụng kiến thức về gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 đại lượng tỉ lệ thuận để giải kg dâu là x khi làm các em cần vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với thuận với nhau nên ta cĩ: nhau 2 3 2,5.3 = x= = 3,75 Đưavề bài tốn đại số 2,5 x 2 Trả lời: bạn Hạnh nĩi đúng Bài 9/56(8 phút) Bài 9/56 GV: Bài tốn này cĩ thể phát biểu đơn giản Bài giải: như thế nào? Gọi khối lượng của niken; kẽm, đồng HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 lần lượt là x,y,z. GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng Theo đề bài ta cĩ: nhau và các điều kiện đã biết ở bài tốn để x y z x + y + z = 150 và = = giải bài tốn này? 3 4 13 HS: họat động cá nhan trong 6 phút Theo tính chất của dãy tỉ số bằng Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày nhau ta cĩ: 49
  50. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 x z 150 Nhận xét, đánh giá 3 phút = y = =x y z = = 7,5 3 4 13 3 4 13 20 vậy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bài 10 trang 56 Bài 10 trang 56: Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Học sinhh hoạt động nhĩm nhỏ trong 5 phút Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta cĩ: x y z Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhĩm = = và x + y + z = 45 trong 3 phút 2 3 4 Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhĩm của theo tính chất của dãy bằng nhau ta một bài nhĩm, vài học sinh cĩ: x y z 45 = = = =5 2 3 4 9 HS: Thực hiện tìm chỗ thiếu để cĩ đáp án x = 2.5= 10 chuẩn. y = 3.5= 15 z = 4.5= 20 x y z 45 = = = x y z = =5 2 3 4 2 3 4 9 Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập tốn các em khơng được làm tắt ví dụ như bài tốn trên làm như vây là chưa cĩ cơ sở suy luận 4. Củng cố: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Ơn lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài “ một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận” 50
  51. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 13.Tiết 26 Bài 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU - Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ nghịch hay khơng Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Tích cực trong hoạt động nhĩm và nghiêm túc trong giờ. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG Định nghĩa. 1. Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Các cơng thức tính: Hãy viết cơng thức tính: a, Diện tích hình chữ nhật: a, Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ S = x.y =12 cm2 nhật cĩ kích thước thay đổi nhưng luơn cĩ b, Tổng lượng gạo: diện tích bằng 12 cm2; y.x =500 kg b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi c, Quãng đường: chia đều 500kg vào x bao; s = v.t = 16 km c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của *Nhận xét. một vật chuyển động đều trên quãng đường Các cơng thức trên đều cĩ điểm 16 km. giống nhau là : Đại lượng này bằng *HS : Thực hiện. một hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Các cơng thức trên cĩ đặc điểm gì giống nhau? Ta nĩi đại lượng x, y (hoặc v , t) là *HS : Các cơng thức trên đều cĩ điểm giống hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *Kết luận : *GV : Ta nĩi đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai Nếu đại lượng y liên hệ với đại đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. a lượng x theo cơng thức y - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? x *GV : Nhận xét và nêu kết luận. hay x.y = a ( a là một hằng số *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. khác 0) thì ta nĩi rằng y tỉ lệ với x *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. theo tỉ lệ a. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. 51
  52. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. ?2. *HS : Thực hiện. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ *GV : Nhận xét. số tỉ lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì theo hệ số tỉ lệ -3,5. y cĩ tỉ lệ nghịch với x khơng? Nếu cĩ thì tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào? * Chú ý: *HS : t Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ *GV : Nhận xét và khẳng định : lệ nghịch với y và ta nĩi hai đại Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch lượng đĩ tỉ lệ nghịch với nhau với y và ta nĩi hai đại lượng đĩ tỉ lệ nghịch với nhau 2. Tính chất. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?3. 2.Tính chất. a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. b, Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 nhau: y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12 x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 y y1 =30 y2 =? y3 =? y4 =? c, x1y1 = x2y2 = x3y3; a, Tìm hệ số tỉ lệ ; *Kết luận : b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trên bằng một số Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với thích hợp; nhau thì : c, Cĩ nhận xét gì về hai giá trị tương ứng - Tích của hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y của chúng luơn khơng đổi ( bằng *HS : Thực hiện. hệ số tỉ lệ). *GV : Nhận xét. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : lượng này bằng nghịch đảo của tỉ - Tích của hai giá trị tương ứng cĩ thay đổi số hai giá trị tương ứng của đại khơng ?. lượng kia. x ? - 1 x 2 ? *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết cơng thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 5. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch Bài tập14,15 sgk+ bài tập tương tự sách bài tập Đọc trước bài “ một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch” 52
  53. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 14. Tiết 27. Bài 4. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU - Học sinh được làm một số bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch - Biét cách làm các bài tạp cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch - Rèn cách trìmh bày, tư duy sáng tạo Cẩn thận trong việc thực hiện các bài tốn và nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Cho ví dụ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG Bài tốn 1. 1. Bài tốn 1. Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ơ tơ *GV : Yêu cầu học sinh làm bài tốn 1. lần lượt là v1 và v2; thời gian tương ứng Một ơ tơ đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ơ tơ của ơ tơ là t1 và t2. đĩ đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nĩ Ta cĩ: v2 = 1,2 v1, t1 = 6. đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ Do vận tốc và thời gian của một chuyển Gợi ý: động đều trên cùng một quãng đường là Nếu gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc cũ và hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta cĩ: vận tốc mới và thời gian tương ứng là t và v t v 6 1 2 1 mà 2 1,2 ; t = 6; 1,2 = t . 1 2 v1 t 2 v1 t 2 v2 ? Khi đĩ: v2 = ? v1; 6 Vậy : t2 = 5 v1 ? 1,2 *HS : Thực hiện. Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ *GV : Nhận xét. đi từ A đến B hết 5 giờ. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2. Bài tốn 2. 2.Bài tốn 2. Gọi số máy của bốn đội lần lượt là: *GV : Yêu cầu học sinh làm bài tốn 2. x1 ; x2; x3 ; x4 . Bốn đội máy cày cĩ 36 máy ( cĩ cùng Ta cĩ: x1 + x2+ x3 + x4 = 36 năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng cĩ Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc nên ta cĩ: thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và Hay: đội thứ tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ x x x x 1 2 3 4 bao nhiêu máy cày ?. 1 2 1 1 Gợi ý: 4 6 10 12 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Gọi số máy cày của bốn đội là x 1 ; x2; x3 ; 53
  54. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 x4 ta cĩ: Khi đĩ: x + x + x + x = ? x x x x x x x x 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 60 Số máy cày cĩ quan hệ gì với số ngày 1 2 1 1 1 2 1 1 cơng ?. 4 6 10 12 4 6 10 12 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Vậy: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1 1 *GV : Yêu cầu học sinh làm ? x1 .60 15; x 2 .60 10 Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối 4 6 liên hệ giữa đai lượng x và y và z biết 1 1 x3 .60 6; x 4 .60 5 rằng: 10 12 a, x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ Trả lời: nghịch; Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, b, x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận. 6, 5? *HS : Hoạt động theo nhĩm. a, Hai đại lượng x và z tỉ lệ thuận với *GV : Yêu cầu học sinh nhận xét chéo. nhau. b, Hai đại lượng x và z tỉ lệ nghịch với nhau. 4. Củng cố: Bài 16 Hai đại lương x và y cĩ tỉ lệ nghịch với nhau khơng? x 1 2 4 5 8 y 120 60 30 24 15 x 2 3 4 5 6 y 30 20 15 12.5 10 5. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ơn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập 54
  55. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 55
  56. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 14. Tiết 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Thơng qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Cĩ kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải tốn nhanh và đúng. - HS mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn tính chất thực tế Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đĩ hết bao nhiêu lâu (cùng năng suất) 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG Câu hỏi Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 Bài tập BT 19 - Y/c học sinh làm bài tập 19 Cùng một số tiền mua được : - HS đọc kĩ đầu bài, tĩm tắt. 51 mét vải loại I giá a đ/m ? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I cĩ x mét vải loại II giá 85% a đ/m thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải hai đại lượng tỉ lệ nghịch : loại I 51 85%.a 85 - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức - HS cĩ thể viết sai x a 100 51.100 - HS sinh khác sửa x 60 (m) - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày 85 TL: Cùng số tiền cĩ thể mua 60 (m) - HS đọc kĩ đầu bài 56
  57. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 ? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch BT 23 (tr62 - SGK) - HS: Chu vi và số vịng quay trong 1 phút Số vịng quay trong 1 phút tỉ lệ - GV: x là số vịng quay của bánh xe nhỏ nghịch với chu vi và do đĩ tỉ lệ trong 1 phút thì ta cĩ tỉ lệ thức nào. nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số x 25 vịng quay 1 phút của bánh xe thì - HS: 10x = 60.25 hoặc 60 10 theo tính chất của đại lượng tỉ lệ - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày. nghịch ta cĩ: x 25 25.60 x x 150 60 10 10 TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vịng 4. Củng cố: Cách giải bài tốn tỉ lệ nghịch? HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức 5. Hướng dẫn về nhà : - Ơn kĩ bài. - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - Chuẩn bị bài Hàm số. 57
  58. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 15. Tiết 29 Bài 5. HÀM SỐ I. MỤC TIÊU - HS biết được khái niệm hàm số - Nhận biết được đại lượng này cĩ phải là hàm số của đại lượng kia hay khơng trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Viết cơng thức liên hệ? Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Viết cơng thức liên hệ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Một số ví dụ về hàm số. 1. Một số ví dụ về hàm số. GV: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng Ví dụ 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho bởi bảng sau: hai đại lượng x và y được cho bởi x – 2 – 1 1 2 bảng sau: y 4 1 1 4 x – 2 – 1 1 2 Hỏi : y 4 1 1 4 a) y cĩ phải là một hàm số của x hay khơng ? Ví dụ 2: (SGK- trang 63) b) x cĩ phải là một hàm số của y hay khơng ? m = 7,8V - Cĩ nhận xét gì về các đại lượng ở trên. ?1 *HS : Trả lời. V 1 m 7,8 *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 (SGK- V 2 m 15,6 trang 63) V 3 m 23,4 Khối lượng m(g) của một thanh kim loại đồng chất cĩ khối lượng riêng là 7,8g/cm 3 tỉ lệ thể V 4 m 31,2 tích V(cm3) theo cơng thức: m = 7,8V. - Cĩ nhận xét gì về các đại lượng ở trên. Ví dụ 3(SGK- trang 63) *HS :Trả lời. 50 t . *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. v Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; ?2. 4. v(km/h) 5 10 25 50 *HS : Thực hiện. t (h) 10 5 2 1 *GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3(SGK- *Nhận xét. trang 63) - Cĩ một đại lượng phụ thuộc vào Thời gian t (h) của một chuyển động đều trên đại lượng cịn lại. quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc - Với mỗi giá trị của đại lượng này thì xác định được chỉ một đại lượng 58
  59. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 50 cịn lại. v(km/h) của nĩ theo cơng thức t . v *HS : Thực hiện. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Qua ba ví dụ trên cĩ nhận xét gì ?. *HS : Trả lời. 2. Khái niệm hàm số. 2. Khái niệm hàm số. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại *GV : Nhận xét và khẳng định : lượng x sao cho với mỗi giá trị của x Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x ta luơn xác định được chỉ một giá trị sao cho với mỗi giá trị của x ta luơn xác định tương ứng của y thì y được gọi là được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y hàm số của x và x gọi là biến số. được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Ví dụ: GV: Hãy kể tên các hàm số ở mỗi ví dụ trên? Ở ví dụ 1: T là hàm số của t; *HS : Trả lời. Ở ví dụ 2: m là hàm số của V; *GV : Đưa ra chú ý: * Chú ý: - Khi thay đổi mà y luơn nhận một giá trị thì - Khi thay đổi mà y luơn nhận một y được gọi là hàm hằng. giá trị thì y được gọi là hàm hằng. - Hàm số cĩ thể được cho bằng bảng hoặc - Hàm số cĩ thể được cho bằng bảng cho bằng cơng thức. hoặc cho bằng cơng thức. - Khi y là hàm số của x ta cĩ thể viết y = - Khi y là hàm số của x ta cĩ thể viết f(x) ; y = g(x) ; y = f(x) ; y = g(x) ; Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9 Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 9 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1 2 1 1 f (3) 3.(3)2 1 f 3 1 2 2 f (3) 3.9 1 1 3 f 1 f (3) 28 2 4 1 7 f 2 2 4 f (1) 3.(1) 1 4 - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhĩm lên trình bày bảng) 5. Hướng dẫn về nhà : - Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK) 59
  60. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 15. Tiết 30 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm hàm số - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này cĩ phải là hàm số của đại lượng kia khơng - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk) - HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên MC) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG - Y/c học sinh làm bài tập 28 Bài tập 28 (tr64 - SGK) - HS đọc đề bài 12 Cho hàm số y f (x) x - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a 12 2 a) f (5) 2 - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm 5 5 bài vào vở 12 f ( 3) 4 3 b) - GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên x -6 -4 -3 2 5 6 12 máy chiếu 12 - HS thảo luận theo nhĩm f (x) 2 x -2 -3 -4 6 2 2 1 - GV thu phiếu của 3 nhĩm đưa lên mấy 5 chiếu. - Cả lớp nhận xét BT 29 (tr64 - SGK) 2 - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 Cho hàm số y f (x) x 2 . Tính: - cả lớp làm bài vào vở f (2) 22 2 2 - Cho học sinh thảo luận nhĩm f (1) 12 2 1 - Các nhĩm báo cáo kết quả 2 - Đại diện nhĩm giải thích cách làm. f (0) 0 2 2 f ( 1) ( 1) ( 1)2 2 1 - GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC f ( 2) ( 2)2 2 2 - 1 học sinh lên bảng làm BT 30 (tr64 - SGK) - Cả lớp làm bài ra giấy trong. Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b 60
  61. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven. BT 31 (tr65 - SGK) 2 Cho y x ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d 3 - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. x -0,5 -4/3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 4. Củng cố: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ cĩ 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta cĩ thể viết y = f(x), y = g(x) 5. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa 61
  62. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 15. Tiết 31 Bài 6. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. MỤC TIÊU - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Thấy được mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nĩ. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ: - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG 1. Đặt vấn đề. 1. Đặt vấn đề. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 và ví dụ Ví dụ 1: 0 ' 2 trong SGK – trang 65. 104 40 Đ *HS : Thực hiện. Tọa độ của mũi Cà Mau: 0 ' *GV : Nhận xét và khẳng định : 8 30 B Trong tốn học, để xác định vị trí của một Ví dụ 2 : điểm trên mặt phẳng tọa độ người ta thường Vị trí chỗ ngồi trong rạp của người dùng một cặp gồm hai số. cĩ tấm vé. 2.Mặt phẳng tọa độ. 2. Mặt phẳng tọa độ. *GV : Giới thiệu: Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy y vuơng gĩc với nhau và cắt tại gốc của mỗi II I trục. Khi đĩ ta cĩ hệ trục tọa độ Oxy. trong đĩ: Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. Ox gọi là trục hồnh. O x Oy gọi là trục tung. III IV Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. Mặt phẳng cĩ hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy. Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn , Oy vuơng gĩc với nhau và cắt tại gĩc: Gĩc phần tư thứ I, II, III, IV. gốc của mỗi trục. Khi đĩ ta cĩ hệ trục tọa độ Oxy. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. *GV : Đưa ra chú ý: - Ox gọi là trục hồnh. Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn - Oy gọi là trục tung. bằng nhau. - Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. *HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Mặt phẳng cĩ hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy. 62
  63. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng 3.Tọa độ của một điểm trong mặt độ. phẳng độ. *GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. Ví dụ: - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3 y và song song với trục Ox. 3 P(1,5; 3) - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5 song song với trục Oy. 2 Từ đĩ cĩ nhận xét gì về giao điểm của hai 1 đường thẳng này ?. x Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P cĩ tung độ là 3 và hồnh độ là 1,5. O 1 2 ta nĩi cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P. *Nhận xét. - Thế nào tạo độ của một điểm ?. sgh Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1 y P(2;3) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ơ 3 vuơng) và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q Q(3;2) lần lượt cĩ tọa độ là ( 2; 3); (3; 2). 2 Trên mặt phẳng tọa độ: 1 -Mỗi điểm xác định được bao nhiêu cặp số (x ; y ). 0 0 O 1 2 3 x - Mỗi cặp số (x0; y0) xác định được bao nhiêu điểm ?. *Kết luận: Trên mặt phẳng tọa độ: Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số - Mỗi điểm M xác định được một (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác cặp số định được một điểm M. (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là y0) xác định được một điểm M. hồnh độ và y0 là tung độ của điểm M. - Cặp số (x 0; y0) gọi là tọa độ của Điểm M cĩ tọa độ (x0; y0) được kí hiệu là điểm M, x0 là hồnh độ và y0 là tung M(x0; y0). độ của điểm M. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. - Điểm M cĩ tọa độ (x 0; y0) được kí Viết tọa độ gĩc O. hiệu là M(x0; y0). ?2. Tọa độ của O (0 ;0) 4. Củng cố: - Toạ độ một điểm thì hồnh độ luơn đứng trước, tung độ luơn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) 2 1 - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: 0,5 4 2 5. Hướng dẫn về nhà : - Biết cách vẽ hệ trục Oxy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ơli hoặc các đường kẻ song song phải chính xác. 63
  64. Giáo án: Đại Số 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày dạy: Ngày soạn: Tuần 16.Tiết 32 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cách vẽ mặt phẳng tọa độ. - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nĩ, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đĩ trên mặt phẳng tọa độ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG - Y/c học sinh làm bài tập 34 BT 34 (tr68 - SGK) - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x tung độ luơn bằng 0 - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ luơn bằng khơng. - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị BT 35 nhĩm. . Hình chữ nhật ABCD - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau A(0,5; 2) B2; 2) đĩ trao đổi chéo kết quả cho nhau C(0,5; 0) D(2; 0) - GV lưu ý: hồnh độ viết trước, tung độ viết . Toạ độ các đỉnh của V PQR sau. Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) y - Y/c học sinh làm bài tập 36. -4 -3 -2 -1 x - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục O - HS 2: xác định A, B A -1 B - HS 3: xác định C, D -2 - HS 4: đặc điểm ABCD D -3 C - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn -4 vị, BC là 2 đơn vị ABCD là hình vuơng 64