Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục đào tạo Vĩnh Thuận

doc 9 trang nhatle22 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục đào tạo Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục đào tạo Vĩnh Thuận

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2019-2020 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức của phần đại số chương 3, chương 4 ( từ bài 1 đến bài 4). Chương 2 phần hình học từ bài 6 đến bài 8. 2) Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của phần đại số chương 3, chương 4 ( từ bài 1 đến bài 4). Chương 2 phần hình học từ bài 6 đến bài 8 vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra giữa kì I: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa kì II. Môn Toán 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống Nhận biết Giải bài tập thống kê. Biểu được phương kê, biểu thức đại số thức đại số trình tương đương Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 1 0,5 0,5 3 5 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 60% 50% 2. Tam Nhận biết Vận dụng định Vận dụng định giác được các cặp nghĩa, định lí tam nghĩa, định lí tam giác bằng giác vào giải bài tam giác vào nhau tập giải bài tập Số câu 1 2 1 1 1 6 Số điểm 0,5 1 0,5 1,5 1,5 5 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 30% 30% 50% Tổng câu 3 3 2 3 1 12 Tổng điểm 1,5 1,5 1 4,5 1,5 10 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 45 15% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  2. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Đề kiểm tra giữa kì II, năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán 7 – Đề 1. Lớp: 7 Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 4 1 3 2 2 2 a. 2(x+y). b. 3x +1. c. x y z. d. x - y . 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 3m - 2 tại m = 2 là: a. 4. b. 5. c. 7. d. 8. Câu 3. Bậc của đơn thức -2x5y2z là: a. 6 b. 7 c. 8 d. -2 Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xyz? a. 4xy2z b. 4x2yz c. 4xyz2 d. -3xyz Câu 5/ Tam giác cân là tam giác có: a. 2 cạnh bằng nhau. b. một góc vuông. c. 3 cạnh bằng nhau. d. 2 góc ở đáy không bằng nhau. Câu 6/ Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: a. 2 cm; 4cm; 6 cm. b. 3 cm; 4 cm; 5 cm. c. 2 cm; 3 cm; 4 cm. d. 2 cm; 3 cm; 5 cm. Câu 7/ Trong hình bên, hai tam giác ABC và DEF bằng nhau trong B E trường hợp nào: a. c.c.c. b. c.g.c. c. g.c.g. d. ch-gn. A C D F Câu 8/ Tổng 2 góc trong của tam giác đều bằng: 0 0 0 0 a. 60 . b. 90 . c. 120 . a. 180 . B/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1(1 điểm). Thực hiện phép cộng: 2xy3+3xy3 Câu 2 (2 điểm) .Một nhóm học sinh làm bài kiểm tra môn Toán có điểm số như sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài? b) Lập bảng “tần số” , tính số trung bình cộng và tìm mốt (M0) của dấu hiệu.
  3. c) Nhận xét. Câu 3/ (1,5đ). Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Tính BC? Câu 4/ (1,5đ). Cho ΔABC cân ở A (∠A < 90o). Vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), CK ⊥ AB (K ∈ AB). a) Chứng minh rằng AH = HK b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A Bài làm .
  4. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC Đáp án kiểm tra giữa kì II ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Năm học 2020 – 2021 Môn thi : Toán 7 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c a c d a b b C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 ( 1 2xy3+3xy3 = (2 +3)xy3 =5xy3 1 điểm) 2 (2 a) Dấu hiệu là: “Điểm số của bài kiểm tra môn Toán của một 0,5 điểm) nhóm học sinh”. Có 20 học sinh làm bài. b) Lập bảng “tần số”: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 0,75 Tần số (n) 2 3 3 1 6 2 2 1 N = 20 c) Điểm trung bình: 0,5 Mốt của dấu hiệu: M0=7. c) Nhận xét: Số các giá trị của dấu hiệu: 20. 0,25 Số các giá trị khác nhau: 8. Giá trị lớn nhất: 10. Giá trị nhỏ nhất: 2. Giá trị có tần số lớn nhất: 7. Giá trị có tần số nhỏ nhất: 6; 10. Giá trị chủ yếu thuộc khoảng từ 5 đến 7. 3 (1,5 0,25 điểm) a) ΔABC vuông tại A 0,25
  5. ⇒ BC² = AB² + AC² (Áp dụng ĐL Py-ta-go) 0,25 ⇒ BC² = 12² + 5² 0,25 ⇒ BC² = 144 + 25 = 169 0,25 ⇒ BC = √169 = 13 (cm) 0,25 4 (1,5 0,25 điểm) 0,25 a) Xét ΔABH vuông tại H và ΔACK vuông tại K có: 0,5 AB = AC (Do ΔABC cân tại A) góc A chung Nên ΔABH = ΔACK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AH = AK (hai cạnh tương ứng). b) Xét ΔAIK vuông tại K và ΔAIH vuông tại H có: 0,5 AH = AK (theo phần a) AI chung ⇒ ΔAIK = ΔAIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông). ⇒ góc IAK = góc IAH (hai góc tương ứng) Vậy AI là tia phân giác của góc A.
  6. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Đề kiểm tra giữa kì II, năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán 7 – Đề 2. Lớp: 7 Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1/ Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: a. 2 cm; 4cm; 6 cm. b. 3 cm; 4 cm; 5 cm. c. 2 cm; 3 cm; 4 cm. d. 2 cm; 3 cm; 5 cm. Câu 2. Giá trị của biểu thức 3m - 2 tại m = 2 là: a. 4. b. 5. c. 7. d. 8. Câu 3. Bậc của đơn thức -2x5y2z là: a. 6 b. 7 c. 8 d. -2 Câu 4/ Tam giác cân là tam giác có: a. 2 cạnh bằng nhau. b. một góc vuông. c. 3 cạnh bằng nhau. d. 2 góc ở đáy không bằng nhau. Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xyz? a. 4xy2z b. 4x2yz c. 4xyz2 d. -3xyz Câu 6/ Trong hình bên, hai tam giác ABC và DEF bằng nhau trong B E trường hợp nào: a. c.c.c. b. c.g.c. c. g.c.g. d. ch-gn. A C D F Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 4 1 3 2 2 2 a. 2(x+y). b. 3x +1. c. x y z. d. x - y . 2 Câu 8/ Tổng 2 góc trong của tam giác đều bằng: 0 0 0 0 a. 60 . b. 90 . c. 120 . a. 180 . B/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1(1 điểm). Thực hiện phép cộng: 3xy3+3xy3 Câu 2 (2 điểm) .Một nhóm học sinh làm bài kiểm tra môn Toán có điểm số như sau:
  7. a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài? b) Lập bảng “tần số” , tính số trung bình cộng và tìm mốt (M0) của dấu hiệu. c) Nhận xét. Câu 3/ (1,5đ). Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính BC? Câu 4/ (1,5đ). Cho ΔABC cân ở A (∠A < 90o). Vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), CK ⊥ AB (K ∈ AB). a) Chứng minh rằng AH = HK b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A Bài làm .
  8. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC Đáp án kiểm tra giữa kì II ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Năm học 2020 – 2021 Môn thi : Toán 7 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c a d b c C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 ( 1 2xy3+3xy3 = (3 +3)xy3 = 6xy3 1 điểm) 2 (2 a) Dấu hiệu là: “Điểm số của bài kiểm tra môn Toán của một 0,5 điểm) nhóm học sinh”. Có 20 học sinh làm bài. b) Lập bảng “tần số”: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 0,75 Tần số (n) 2 3 3 1 6 2 2 1 N = 20 c) Điểm trung bình: 0,5 Mốt của dấu hiệu: M0=7. c) Nhận xét: Số các giá trị của dấu hiệu: 20. 0,25 Số các giá trị khác nhau: 8. Giá trị lớn nhất: 10. Giá trị nhỏ nhất: 2. Giá trị có tần số lớn nhất: 7. Giá trị có tần số nhỏ nhất: 6; 10. Giá trị chủ yếu thuộc khoảng từ 5 đến 7. 3 (1,5 0,25 điểm) a) ΔABC vuông tại A 0,25 ⇒ BC² = AB² + AC² (Áp dụng ĐL Py-ta-go) 0,25 ⇒ BC² = 5² + 12² 0,25
  9. ⇒ BC² = 25 + 144 = 169 0,25 ⇒ BC = √169 = 13 (cm) 0,25 4 (1,5 0,25 điểm) 0,25 a) Xét ΔABH vuông tại H và ΔACK vuông tại K có: 0,5 AB = AC (Do ΔABC cân tại A) góc A chung Nên ΔABH = ΔACK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AH = AK (hai cạnh tương ứng). b) Xét ΔAIK vuông tại K và ΔAIH vuông tại H có: 0,5 AH = AK (theo phần a) AI chung ⇒ ΔAIK = ΔAIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông). ⇒ góc IAK = góc IAH (hai góc tương ứng) Vậy AI là tia phân giác của góc A.