Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 26

docx 4 trang nhatle22 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii_tiet_26.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 26

  1. Tiết 26 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Ngày soạn: 15/03/2021 Lớp Ngày dạy Kiểm diện 6A / /202 /26 6B / /202 /25 I. MỤC TIÊU: HS cần đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Nắm được kiến thức về các máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các châts và các loại nhiệt kế. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng câu hỏi, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế để giải thích được các hiện tượng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong làm bài kiểm tra. 4. Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực học sinh - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. - Năng lực chung: + Tự chủ, tự học. + Giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực riêng: Năng lực hoạt động cá nhân II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: Trong đề kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Đánh giá bằng cách cho điểm IV. ĐỒ DÙNG: giấy kiểm tra V. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA HĐ Giáo viên HĐ học sinh HĐ1: Nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc, yêu cầu - Lắng nghe và nắm được kỉ luật để về kỉ luật giờ kiểm tra không vi phạm HĐ2: Phát đề kiểm tra. Gv quản lí hs làm bài đảm - Tiến hành làm bài kiểm tra bảo tính công bằng trung thực HĐ3: GV thu bài, Nx kỉ luật giờ kiểm tra - Nộp bài VI. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra : Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng 2. Xác định hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm (12 câu), 70% tự luận (3 câu); Thời gian làm bài 45 phút 3) Bảng tính trọng số, số câu hỏi và điểm số: h = 0,8
  2. T/s Số tiết Điểm số T/s Số câu TN Điểm số TN Số câu TL Điểm số TL Nội dung tiết quy đổi Toàn bài tiết LT LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1. Chủ đề 2: Câc máy cơ 2 2 1,6 0,4 2 1 0,5 0,25 0,5 0,5 1,0 0,5 1,5 0,75 đơn giản 2. Chủ đề 3: Sự nở vì nhiệt 4 4 3,2 0,8 4 1 1,0 0,25 1 1 2,0 2,0 3,0 2,25 của các chất 3. Nhiệt kế - Nhiệt giai, Thực 3 1 2,4 0,6 3 1 0,75 0,25 1 1,5 2,25 0,25 hành: Đo nhiệt độ, Ôn tập Tổng 9 7 7,2 1,8 9 3 2,25 0,75 2,5 1,5 5,0 2,0 6,75 3,25
  3. 4. Thiết lập khung ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề 2: Các HS Biết được các Vận dụng kiến Kể tên được các máy cơ đơn giản máy cơ đơn giản thức đã học vào loại máy cơ đơn thực tế giản, nêu được ví dụ Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 22,5% 2. Chủ đề 3: Sự HS nắm được sự Áp dụng Nguyên lý hoạt Giải thích được nở vì nhiệt của nở vì nhiệt của được sự nở động của băng các hiện tượng vì nhiệt của các chất chất rắn, lòng, kép liên quan trong khí chất khí vào thực tế hiện tượng thực tế Số câu: Số câu:1 Số câu Số câu: 3 Số câu:1 2 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm:4,0 Số điểm: 5,25 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 52,5% Tỉ lệ: 2,5% 40% 3. Nhiệt kế - Nhiệt HS nắm được Chức năng Hiểu chức năng Nêu được tên và giai, Thực hành: Các chức năng của nhiệt kế của nhiệt kế công dụng của Đo nhiệt độ, Ôn của các loại nhiệt thủy ngân rượu các loại nhiệt kế kế, Các thông số tập trên nhiệt kế Số câu:1 Số câu Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,5 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số câu:4 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu: 16 Số điểm: Số điểm:7,0 Tổng Số điểm: 1,75 Số điểm: 0,75 Số điểm:10 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 100 Tỉ lệ: 5% 70% 5. Nội dung câu hỏi