Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 4 trang nhatle22 6790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_kem_dap_an_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017

  1. Ngày soạn: 22/10/2016 Ngày giảng: 25/10/2016 Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận. - Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, cẩn thận, chính xác. II. NỘI DUNG: 1. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Biết cách thực được kết quả Nhân đa hiện phép nhân phép nhân 1 thức một đa thức đơn thức với 1 với 1 đa thức đa thức. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Sử dụng hằng Vận dụng Nhận biết vế đẳng thức được HĐT để 7 hằng đẳng còn lại của đáng nhớ để khai triển, rút thức đáng một hằng đẳng giải bài tập về gọn, tính giá nhớ thức đáng nhớ. tìm x trị của biểu thức. Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 1 0,25 0,5 1 2.75 Tỉ lệ % 10% 2,5% 5% 10% 27.5% Hiểu được Thực hiện Hiểu được cách chia một được phép cách chia một Chia đa thức đơn thức cho chia đa thức đa thức cho một đơn thức một biến đã một đa thức. sắp xếp Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 2 2,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 20% 27.5%
  2. Phân tích đa Phân tích được Vận dụng thức thành một đa thức Phân tích nhân tử thành nhân tử được một đa (nhiều phương thức thành pháp) nhân tử giải bài toán tìm x Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 8 2 3 2 3 18 Tổng số điểm 2 0.5 3 0,5 3 10 Tỉ lệ % 20% 5% 30% 5% 30% 100% 2. Đề kiểm tra: ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy Câu 2: Biểu thức (-3xy)(2x- y) bằng: A) -6 xy + 3xy2 B) -6x2y + 3xy2 C) x2 - 6xy D) ) -6x2y – 3xy2 Câu 3: Biểu thức x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B. x2 y2 C . (x y)2 D. (x y)2 Câu 4: Biểu thức (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 C©u 5: T×m x, biÕt x2 – 25 = 0 ta ®­îc: A. x = 25 ; B. x = 5 vµ x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 Câu 6: Biểu thức (x + 2)(x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) x2 + 4 D) x2 – 4 Câu 7: Giá trị của biểu thức x3+ 9x2 + 27x + 27 tại x = 7 là: A) 1000 B) 27 C) 343 D) 49 Câu 8: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2
  3. B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) Câu 9: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là: A) 0 B) -64 C) -12 D) -16 Câu 10: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 11: Thương của phép chia (- x)6 : (- x)2 là: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 12: Thương của phép chia (27x3 + 8) : (3x + 2) là: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 y2 5x 5y b) x2 +2xy +y2 – 4 c) 5x2 + 3x - 8 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x(x – 2) – x + 2 = 0 b) ( 2x - 1)2 – ( x – 2)(4x + 1)= 0 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức M = 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức: N = 2x2 – x + 1 Bài 4: (0,5điểm) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. 3. Đáp án và biểu điểm kiểm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B D Câu 7 8 9 10 11 12
  4. Đáp án A B A C B A II/ Tự luận: Bài ý Nội Dung Điểm 1 1.a =(x- y)(x+ y) + 5(x- y) 0.5 =(x- y)(x+ y+ 5) 0.5 1.b = (x + y)2 –22 0.5 =(x + y -2)(x + y+ 2) 0.5 1 c =5x2 – 5x+ 8x – 8 0.5 =(x- 1)(5x+ 8) 0.5 2 a x=2 hoặc x=1 1 b x= -1 1 3 a=3 1,5 4 y= 10- x, giá trị lớn nhất của P=25 khi x=y=5 0,5 4. Luyện tập - Củng cố: - GV thu bài kiểm tra và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem trước bài Phân thức đại số.